Tôn xà gồ, còn được gọi là tôn lợp xà gồ, là một loại tôn dùng trong ngành xây dựng để làm vật liệu lợp mái cho các công trình như nhà cửa, nhà xưởng, kho hàng, và các công trình khác. Tôn xà gồ thường có dạng sóng sóng U hoặc sóng lởm, giúp tăng tính cơ động và độ cứng của tấm tôn. Đặc điểm của tôn xà gồ bao gồm:
Hình dạng sóng: Tôn xà gồ có hình sóng chữ U hoặc sóng lởm, tùy thuộc vào mô hình cụ thể. Hình dạng sóng giúp tăng độ cứng và cơ động của tôn, giúp nó chống uốn và biến dạng khi đặt lên kết cấu mái.
Chất liệu: Tôn xà gồ thường được làm từ thép mạ kẽm hoặc nhôm, giúp chống ăn mòn và tạo độ bền cao trong môi trường ngoài trời.
Công dụng: Tôn xà gồ thường được sử dụng làm vật liệu lợp mái trên các công trình xây dựng để bảo vệ khỏi tác động của thời tiết, chống nướt mưa và nắng.
Lợp mái: Tôn xà gồ còn được gọi là lợp mái xà gồ, dùng để tạo bề mặt lợp cho các công trình, giúp ngăn nướt mưa và nắng xâm nhập vào bên trong.
Tôn xà gồ có nhiều ưu điểm, bao gồm độ bền cao, khả năng chống ăn mòn, và lắp đặt dễ dàng, là lựa chọn phổ biến cho việc lợp mái trong ngành xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của Tôn Xà Gồ
❤️Báo giá Tôn Xà Gồ hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tôn xà gồ là một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi để lợp mái và tường trong các công trình xây dựng. Để đáp ứng nhu cầu của khách hàng về sản phẩm này, công ty thép Trí Việt đã nghiên cứu và phát triển một bảng báo giá tôn xà gồ đầy đủ và cập nhật nhất.
Bảng báo giá tôn xà gồ của công ty Trí Việt cung cấp thông tin chi tiết về giá cả của các loại tôn xà gồ khác nhau, từ tôn xà gồ đơn giản đến tôn xà gồ được phủ lớp chống gỉ. Bảng báo giá còn cung cấp thông tin về kích thước và độ dày của tôn xà gồ, giúp cho khách hàng có thể dễ dàng tính toán chi phí và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Với sự cam kết về chất lượng và uy tín, bảng báo giá tôn xà gồ của công ty Trí Việt đang được tin dùng và sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về bảng báo giá tôn xà gồ của công ty Trí Việt, cùng những lợi ích mà công cụ này mang lại cho khách hàng và ngành công nghiệp thép nói chung.
Thành phần hóa học của Tôn Xà Gồ
Tấm xà gồ là sản phẩm chủ yếu được chế tạo từ chất liệu thép, và bề mặt thường được phủ một lớp mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
Các thành phần chính của thép bao gồm:
Sắt (Fe): Là thành phần chính của thép, chiếm khoảng 90% trọng lượng của hợp kim. Sắt có màu xám bạc, và nó là một kim loại dẻo và dễ uốn.
Cacbon (C): Cacbon đóng vai trò quan trọng trong việc xác định độ cứng và độ bền của thép. Nồng độ cacbon trong thép thường dao động từ 0,02% đến 2,1% của trọng lượng.
Mangan (Mn): Mangan giúp tăng độ cứng và độ bền của thép. Nồng độ mangan thường nằm trong khoảng 0,3% đến 1,2% của trọng lượng.
Silicon (Si): Silicon cải thiện độ cứng và độ bền của thép, đồng thời làm giảm tính giòn của nó. Nồng độ silicon thường nằm trong khoảng 0,01% đến 0,7% của trọng lượng.
Lưu huỳnh (S) và Photpho (P): Lưu huỳnh và photpho là hai nguyên tố có thể làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép. Nồng độ của chúng thường rất thấp, với lưu huỳnh dao động từ 0,03% đến 0,06% và photpho từ 0,01% đến 0,04% của trọng lượng.
Tấm xà gồ thường được mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn. Mạ kẽm bao gồm việc phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép, một kim loại có khả năng chống ăn mòn cao, giúp bảo vệ thép khỏi ảnh hưởng của môi trường. Mạ hợp kim nhôm kẽm là quá trình phủ một lớp hợp kim nhôm kẽm lên bề mặt thép, đặc biệt hiệu quả trong việc bảo vệ thép khỏi ăn mòn và tác động của môi trường.
Tấm xà gồ có một số tính chất quan trọng:
Độ bền cao: Tấm xà gồ được sản xuất từ thép có độ bền cao, giúp chịu tải trọng lớn.
Khả năng chống ăn mòn: Lớp mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm giúp tấm xà gồ chống ăn mòn hiệu quả, làm tăng tuổi thọ của công trình.
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt tấm xà gồ nhẵn, sáng bóng, tạo hiệu ứng thẩm mỹ tích hợp cho công trình.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ Tôn Xà Gồ khỏi điều kiện ăn mòn như thế nào?
Tôn xà gồ thường trải qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng để đảm bảo khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm nhúng nóng này giúp bảo vệ tôn xà gồ khỏi các yếu tố ăn mòn dưới đây:
Phản ứng điện hóa: Kẽm, là một kim loại có tính khử mạnh hơn sắt, sẽ ăn mòn trước khi thép bên dưới nếu xảy ra vết trầy xước. Điều này tạo ra một lớp màng bảo vệ, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và môi trường, đảm bảo thép không bị ăn mòn.
Hiệu ứng màng rào: Lớp mạ kẽm nhúng nóng tạo thành một lớp màng rào bao phủ bề mặt thép, ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và môi trường. Điều này giúp bảo vệ thép khỏi ăn mòn gây ra bởi các yếu tố môi trường như mưa, nắng, gió,…
Hiệu ứng cơ học: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng độ cứng và độ bền của thép, từ đó giúp thép chống chịu tốt hơn các tác động cơ học như va đập và trầy xước.
Tuổi thọ của tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
Điều kiện môi trường: Tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ dài hơn trong môi trường có ít yếu tố ăn mòn.
Độ dày lớp mạ: Độ dày của lớp mạ càng lớn, tuổi thọ của tôn xà gồ càng dài.
Chất lượng lớp mạ: Lớp mạ càng chất lượng, tuổi thọ của tôn xà gồ càng cao.
Thông thường, tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng có tuổi thọ từ 20 đến 30 năm trong điều kiện môi trường thông thường. Tuy nhiên, trong môi trường có mức độ ăn mòn nặng, tuổi thọ của tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng có thể giảm xuống từ 10 đến 15 năm.
Tiêu chuẩn & quy định liên quan đến Tôn Xà Gồ
Tôn xà gồ là một vật liệu quan trọng trong xây dựng các khung xà gồ cho các công trình. Loại tôn này đa dạng với nhiều tiêu chuẩn và quy định khác nhau.
Các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho tôn xà gồ bao gồm:
- ASTM A653: Tiêu chuẩn của Mỹ về tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng.
- JIS G3302: Tiêu chuẩn của Nhật Bản về tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng.
- EN 10346: Tiêu chuẩn của Châu Âu về tôn xà gồ mạ kẽm nhúng nóng.
Còn ở Việt Nam, các tiêu chuẩn quy định cho tôn xà gồ bao gồm:
- TCVN 7791-3:2007: Tiêu chuẩn về tôn mạ kẽm nhúng nóng.
- TCVN 7791-4:2007: Tiêu chuẩn về tôn mạ hợp kim nhôm kẽm nhúng nóng.
- TCVN 7791-5:2007: Tiêu chuẩn về tôn mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu nhúng nóng.
Ngoài các tiêu chuẩn chất lượng, còn có quy định về an toàn mà tôn xà gồ phải tuân theo. Các quy định về an toàn bao gồm:
- TCVN 9386:2012: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động trong thi công lắp đặt hệ thống mái bằng tôn.
- TCVN 5378:1991: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động trong thi công lắp đặt hệ thống mái bằng thép.
Để đảm bảo chất lượng và an toàn, việc lựa chọn tôn xà gồ đòi hỏi sự tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định. Dưới đây là một số điểm cần xem xét khi lựa chọn tôn xà gồ:
- Lựa chọn tôn xà gồ có chất lượng cao, tuân theo các tiêu chuẩn và quy định.
- Chọn tôn xà gồ phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể tại khu vực sử dụng.
- Xem xét giá cả và đảm bảo rằng nó hợp lý với ngân sách của dự án.
Bảng báo giá Tôn xây dựng
Hiện nay trên thị trường có nhiều thương hiệu tôn trong đó Hoa Sen, Việt Nhật, Đông Á là những thương hiệu Việt được nhiều công trình tin dùng. Ngoài ra trên thị trường cũng có nhiều loại tôn có thương hiệu ngoại như Zac … rất được ưa chuộng.
Mỗi thương hiệu tôn đều sản xuất nhiều loại tôn như tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn Laphong, tôn vòm, tôn ngói, tôn úp nóc, tôn lạnh, tôn kẽm
Trong nội dung này chúng tôi chỉ cung cấp bảng báo giá tôn mang tính chất tham khảo
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
Lưu ý: Giá tôn xây dựng thường xuyên thay đổi vì thế để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng báo giá xà gồ chính xác và ưu đãi cho khách hàng
Độ dày quy cách lớn hơn vui lòng liên hệ trực tiếp.
Liên hệ trực tiếp Hotline: 09 181 68 000 để nhận báo giá chi tiết, chính xác theo đơn hàng của bạn.
Bảng báo giá xà gồ C đen mới nhất
![]() | CÔNG TY TNHH Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 27,984 | |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 29,832 | |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 33,581 | |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 37,303 | |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 42,900 | |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 46,728 | |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 52,272 | |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 55,968 | |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 34,188 | |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 36,472 | |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 41,026 | |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 45,593 | |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 52,430 | |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 56,984 | |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 63,822 | |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 68,389 | |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 37,356 | |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 39,864 | |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 44,880 | |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 49,764 | |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 57,288 | |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 62,172 | |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 69,696 | |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 74,580 | |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 39,600 | |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 42,240 | |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 47,520 | |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52,800 | |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60,720 | |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 66,000 | |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 73,920 | |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79,200 | |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43,520 | |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46,422 | |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52,224 | |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58,027 | |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 66,731 | |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72,534 | |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 81,238 | |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 87,041 | |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 47,388 | |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 50,547 | |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 56,866 | |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 63,184 | |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 72,662 | |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 78,980 | |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 88,458 | |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 94,776 | |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 51,348 | |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 57,767 | |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 64,185 | |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 73,813 | |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 80,231 | |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 89,859 | |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 96,278 | |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 54,780 | |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 61,628 | |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 68,475 | |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 78,746 | |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 85,594 | |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 95,865 | |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 115,038 | |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 | |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 | |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 | |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 | |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 | |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 | |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 111,870 | |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 | |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 | |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 | |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 | |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 | |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 | |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 | |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 | |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 | |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 | |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 | |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 | |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 | |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 | |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 | |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 | |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 | |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 | |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 | |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 | |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 | |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 | |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 | |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 | |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 | |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 | |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 | |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Báo giá xà gồ z đen cập nhật
</tr >
![]() | CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 34,452 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 36,749 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 41,342 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 45,936 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 52,826 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 57,420 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 64,310 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 68,904 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 38,280 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 40,832 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 45,936 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 51,040 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 58,696 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 63,800 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 71,456 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 76,560 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 42,240 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 45,056 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 50,688 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 56,320 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 64,768 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 70,400 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 78,848 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 84,480 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 41,580 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 44,352 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 49,896 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 55,440 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 63,756 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 69,300 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 77,616 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 83,160 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 47,520 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 50,688 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 57,024 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 63,360 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 72,864 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 79,200 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 88,704 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 95,040 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 50,160 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 53,504 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 60,192 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 66,880 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 76,912 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 83,600 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 93,632 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 100,320 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 57,156 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 64,301 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 71,445 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 82,162 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 89,306 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 100,023 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 107,168 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 125,294 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 79,596 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 89,546 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 99,495 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 114,419 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 124,369 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 139,293 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 149,243 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá xà gồ c mạ kẽm mới nhất
![]() | CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | ||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM 2023 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
![]() | CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | ||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng Báo Giá Tôn Xà Gồ chính xác nhất vui lòng liên hệ
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Tôn vinh Chất Lượng và Đa Dạng về Sản Phẩm Thép tại Kho Thép Trí Việt
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc tìm kiếm một nguồn cung cấp thép đáng tin cậy, chất lượng và đa dạng là một phần quan trọng trong quá trình thực hiện các dự án. Kho Thép Trí Việt đã tỏ ra là đối tác tin cậy, mang đến sự đa dạng về sản phẩm từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Hãy cùng khám phá những điểm nổi bật và giá trị mà kho thép này mang đến.
1. Thép Hình – Tạo Nên Các Cấu Trúc Độc Đáo:
Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình với đa dạng hình dáng và kích thước. Những sản phẩm này không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn thể hiện sự sáng tạo trong việc xây dựng các cấu trúc độc đáo.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Giải Pháp Linh Hoạt Cho Mọi Dự Án:
Thép hộp và thép ống từ Kho Thép Trí Việt đến với đa dạng kích thước và độ dày, tạo nên sự linh hoạt cho mọi ứng dụng xây dựng. Từ việc tạo cấu trúc vững chắc đến thiết kế hệ thống ống, chúng đem lại sự tiện ích và tối ưu cho dự án.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Nền Tảng Chất Lượng Cho Công Nghiệp:
Với chất lượng đáng tin cậy, thép cuộn và thép tấm từ Kho Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nền tảng cho quy trình sản xuất công nghiệp. Tính đồng nhất và chất lượng cao giúp tối ưu hóa sản xuất.
4. Tôn – Kết Hợp Tinh Hoa Thẩm Mỹ và Bền Bỉ:
Tôn từ Thép Trí Việt không chỉ đảm bảo tính bền bỉ mà còn mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình xây dựng. Sự đa dạng về màu sắc và kích thước giúp tạo nên sự độc đáo cho mỗi dự án.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng – Sự Đáng Tin Cậy Cho Mọi Công Trình:
Sản phẩm xà gồ và sắt thép xây dựng từ Công ty Thép Trí Việt mang đến sự đáng tin cậy và vững chắc cho mọi công trình xây dựng. Với sự đa dạng về sản phẩm, chúng đáp ứng từng yêu cầu cụ thể của dự án.
Tôn Thép Trí Việt không chỉ là một nơi cung cấp sản phẩm thép, mà còn là người đồng hành đáng tin cậy, hỗ trợ mọi dự án xây dựng với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết chất lượng.