Sắt ống mạ kẽm là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về sắt ống mạ kẽm:

  1. Sắt ống: Sắt ống là ống hình tròn được làm từ thép, có nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ các mục đích khác nhau. Sắt ống có thể được sử dụng để vận chuyển chất lỏng, khí, hoặc để xây dựng các kết cấu khung.

  2. Mạ kẽm: Quá trình mạ kẽm là quá trình phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt sắt ống để bảo vệ chúng khỏi sự ăn mòn. Lớp mạ kẽm là một lớp chất chống rỉ mạnh, giúp sắt ống có tuổi thọ lâu dài và khả năng chống ăn mòn.

Sắt ống mạ kẽm thường được sử dụng trong các ứng dụng cần khả năng chống ăn mòn cao, như trong ngành xây dựng, hệ thống thoát nước, xây dựng nhà cửa, và nhiều ứng dụng khác. Mạ kẽm cung cấp một lớp bảo vệ hiệu quả để đảm bảo sắt ống không bị ăn mòn dưới tác động của môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là nước và độ ẩm.

Lựa chọn sắt ống mạ kẽm phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án và môi trường sử dụng.

thep ong tai cty thep tri viet 5

Những đặc điểm nổi bật của sắt ống mạ kẽm

❤️Báo giá sắt ống mạ kẽm hôm nay ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá sắt ống mạ kẽm 2023 với đơn hàng kê khai giá chính xác nhất tùy vào khối lượng sản phẩm mà quý khách đặt hàng. Khi liên hệ trực tiếp đến Tôn thép Trí Việt, quý khách sẽ nhận được sự tư vấn cụ thể. Thép ống mạ kẽm có khả năng chống mòn tốt, phù hợp cho từng địa hình khác nhau

Tại kho thép chúng tôi, sản phẩm được phân thành nhiều quy cách khác nhau. Do đặc tính xây dựng ngày càng đa dạng nên nhân viên sẽ giúp quý khách chọn mua vật tư phù hợp cho từng hạng mục thi công

thep ong 9

Bảng báo giá thép ống chất lượng cao tại Tôn thép Trí Việt

Bảng giá sắt ống mạ kẽm ngày hôm nay được chúng tôi kê khai giá bán sao cho hợp lý nhất. Tác động từ thị trường làm cho chi phí cũng sẽ ít nhiều bị ảnh hưởng. Thế nhưng, chúng tôi sẽ làm yên tâm cho khách hàng bằng cách điều chỉnh giá liên tục để hợp kinh tế cho mỗi nhà thầu

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Ống mạ kẽm nhúng nóng Barem (Kg/Cây) Đơn giá (Kg/Cây) Đơn giá (VNĐ/Cây)
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.60mmx6m 4.64 32,955 152,911
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.90mmx6.0m 5.43 30,535 165,805
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.10mmx6.0m 5.93 29,985 177,811
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.30mmx6.0m 6.43 29,985 192,804
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.50mmx6.0m 6.92 29,985 207,496
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.60mmx6.0m 7.16 29,985 214,693
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.70mmx6.0m 7.39 29,985 221,589
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.90mmx6.0m 7.85 29,985 235,382
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx3.20mmx6.0m 8.52 29,985 255,472
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.60mmx6.0m 5.93 32,955 195,423
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.90mmx6.0m 6.96 30,535 212,524
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.10mmx6.0m 7.63 29,985 228,786
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.30mmx6.0m 8.29 29,985 248,576
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.50mmx6.0m 8.93 29,985 267,766
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.60mmx6.0m 9.25 29,985 277,361
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.70mmx6.0m 9.57 29,985 286,956
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.90mmx6.0m 10.19 29,985 305,547
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx3.20mmx6.0m 11.10 29,985 332,834
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.60mmx6.0m 7.55 32,955 248,810
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.90mmx6.0m 8.88 30,535 271,151
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.10mmx6.0m 9.76 29,985 292,654
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.30mmx6.0m 10.62 29,985 318,441
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.50mmx6.0m 11.47 29,985 343,928
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.60mmx6.0m 11.89 29,985 356,522
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.70mmx6.0m 12.30 29,985 368,816
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.90mmx6.0m 13.13 29,985 393,703
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.20mmx6.0m 14.35 29,985 430,285
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.40mmx6.0m 15.14 29,985 453,973
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.60mmx6.0m 15.93 29,985 477,661
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.00mmx6.0m 17.46 29,985 523,538
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.20mmx6.0m 18.21 29,985 546,027
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.40mmx6.0m 18.94 29,985 567,916
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.50mmx6.0m 19.31 29,985 579,010
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.60mmx6.0m 9.61 32,955 316,698
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.90mmx6.0m 11.33 30,535 345,962
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.10mmx6.0m 12.46 29,985 373,613
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.30mmx6.0m 13.58 29,985 407,196
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.50mmx6.0m 14.69 29,985 440,480
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.60mmx6.0m 15.23 29,985 456,672
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.70mmx6.0m 15.78 29,985 473,163
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.90mmx6.0m 16.86 29,985 505,547
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.20mmx6.0m 18.47 29,985 553,823
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.40mmx6.0m 19.52 29,985 585,307
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.60mmx6.0m 20.56 29,985 616,492
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.00mmx6.0m 22.61 29,985 677,961
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.20mmx6.0m 23.61 29,985 707,946
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.40mmx6.0m 24.61 29,985 737,931
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.50mmx6.0m 25.10 29,985 752,624
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.60mmx6.0m 11.01 32,955 362,835
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.90mmx6.0m 12.99 30,535 396,650
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.10mmx6.0m 14.29 29,985 428,486
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.30mmx6.0m 15.59 29,985 467,466
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.50mmx6.0m 16.87 29,985 505,847
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.60mmx6.0m 17.50 29,985 524,738
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.70mmx6.0m 18.14 29,985 543,928
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.90mmx6.0m 19.39 29,985 581,409
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.20mmx6.0m 21.26 29,985 637,481
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.40mmx6.0m 22.49 29,985 674,363
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.60mmx6.0m 23.70 29,985 710,645
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.00mmx6.0m 26.10 29,985 782,609
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.20mmx6.0m 27.28 29,985 817,991
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.40mmx6.0m 28.45 29,985 853,073
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.50mmx6.0m 29.03 29,985 870,465
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.60mmx6.0m 13.80 32,955 454,779
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.90mmx6.0m 16.31 30,535 498,026
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.10mmx6.0m 17.96 29,985 538,531
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.30mmx6.0m 19.60 29,985 587,706
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.50mmx6.0m 21.23 29,985 636,582
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.60mmx6.0m 22.04 29,985 660,869
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.70mmx6.0m 22.85 29,985 685,157
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.90mmx6.0m 24.46 29,985 733,433
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.20mmx6.0m 26.85 29,985 805,097
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.40mmx6.0m 28.42 29,985 852,174
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.60mmx6.0m 29.99 29,985 899,250
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.96mmx6.0m 32.78 29,985 982,908
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.00mmx6.0m 33.08 29,985 991,904
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.20mmx6.0m 34.61 29,985 1,037,781
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.40mmx6.0m 36.13 29,985 1,083,358
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.50mmx6.0m 36.89 29,985 1,106,147
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.60mmx6.0m 37.64 29,985 1,128,635
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.78mmx6.0m 38.98 29,985 1,168,815
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx1.90mmx6.0m 20.72 30,535 632,685
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.10mmx6.0m 22.84 29,985 684,857
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.30mmx6.0m 24.94 29,985 747,826
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.50mmx6.0m 27.04 29,985 810,794
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.60mmx6.0m 28.08 29,985 841,979
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.70mmx6.0m 29.12 29,985 873,163
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.90mmx6.0m 31.19 29,985 935,232
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.20mmx6.0m 34.28 29,985 1,027,886
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.40mmx6.0m 36.32 29,985 1,089,055
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.60mmx6.0m 38.35 29,985 1,149,925
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.96mmx6.0m 41.98 29,985 1,258,770
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.00mmx6.0m 42.38 29,985 1,270,764
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.20mmx6.0m 44.37 29,985 1,330,434
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.40mmx6.0m 46.35 29,985 1,389,805
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.50mmx6.0m 47.34 29,985 1,419,490
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.60mmx6.0m 48.32 29,985 1,448,875
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.78mmx6.0m 50.09 29,985 1,501,949
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.10mmx6.0m 26.78 29,985 802,998
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.30mmx6.0m 29.27 29,985 877,661
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.50mmx6.0m 31.74 29,985 951,724
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.60mmx6.0m 32.97 29,985 988,605
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.70mmx6.0m 34.20 29,985 1,025,487
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.90mmx6.0m 36.64 29,985 1,098,650
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.20mmx6.0m 40.29 29,985 1,208,096
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.40mmx6.0m 42.71 29,985 1,280,659
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.60mmx6.0m 45.12 29,985 1,352,923
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.96mmx6.0m 49.42 29,985 1,481,859
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.00mmx6.0m 49.89 29,985 1,495,952
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.20mmx6.0m 52.26 29,985 1,567,016
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.40mmx6.0m 54.62 29,985 1,637,781
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.50mmx6.0m 55.80 29,985 1,673,163
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.60mmx6.0m 56.97 29,985 1,708,245
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.78mmx6.0m 59.07 29,985 1,771,214
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.50mmx6.0m 41.06 29,985 1,231,184
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.60mmx6.0m 42.66 29,985 1,279,160
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.70mmx6.0m 44.26 29,985 1,327,136
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.90mmx6.0m 47.46 29,985 1,423,088
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.20mmx6.0m 52.22 29,985 1,565,817
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.40mmx6.0m 55.39 29,985 1,660,869
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.60mmx6.0m 58.54 29,985 1,755,322
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.96mmx6.0m 64.18 29,985 1,924,437
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.00mmx6.0m 64.81 29,985 1,943,328
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.20mmx6.0m 67.92 29,985 2,036,581
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.40mmx6.0m 71.03 29,985 2,129,835
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.50mmx6.0m 72.57 29,985 2,176,011
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.60mmx6.0m 74.12 29,985 2,222,488
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx5.16mmx6.0m 82.71 29,985 2,480,059
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.60mmx6.0m 53.36 30,315 1,617,608
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.70mmx6.0m 55.37 30,315 1,678,542
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.90mmx6.0m 59.39 30,315 1,800,408
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.20mmx6.0m 65.39 30,315 1,982,298
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.40mmx6.0m 69.37 30,315 2,102,952
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.60mmx6.0m 73.35 30,315 2,223,605
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.96mmx6.0m 80.47 30,315 2,439,448
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.00mmx6.0m 81.26 30,315 2,463,397
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.20mmx6.0m 85.20 30,315 2,582,838
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.40mmx6.0m 89.13 30,315 2,701,976
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.50mmx6.0m 91.08 30,315 2,761,090
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.60mmx6.0m 93.04 30,315 2,820,508
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.78mmx6.0m 96.55 30,315 2,926,913
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx5.16mmx6.0m 103.94 30,315 3,150,941
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx5.56mmx6.0m 111.67 30,315 3,385,276
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx6.35mmx6.0m 126.79 30,315 3,843,639
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.60mmx6.0m 63.74 30,315 1,932,278
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.70mmx6.0m 66.16 30,315 2,005,640
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.90mmx6.0m 70.97 30,315 2,151,456
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.20mmx6.0m 78.17 30,315 2,369,724
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.40mmx6.0m 82.96 30,315 2,514,932
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.60mmx6.0m 87.73 30,315 2,659,535
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.96mmx6.0m 96.29 30,315 2,919,031
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.00mmx6.0m 97.24 30,315 2,947,831
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.20mmx6.0m 101.98 30,315 3,091,524
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.40mmx6.0m 106.70 30,315 3,234,611
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.50mmx6.0m 109.06 30,315 3,306,154
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.60mmx6.0m 111.42 30,315 3,377,697
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.78mmx6.0m 115.65 30,315 3,505,930
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx5.16mmx6.0m 124.55 30,315 3,775,733
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx5.56mmx6.0m 133.88 30,315 4,058,572
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx6.35mmx6.0m 152.16 30,315 4,612,730
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.60mmx6.0m 83.29 30,315 2,524,936
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.70mmx6.0m 86.45 30,315 2,620,732
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.90mmx6.0m 92.77 30,315 2,812,323
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.20mmx6.0m 102.22 30,315 3,098,799
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.40mmx6.0m 108.51 30,315 3,289,481
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.60mmx6.0m 114.79 30,315 3,479,859
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.96mmx6.0m 126.06 30,315 3,821,509
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.00mmx6.0m 127.30 30,315 3,859,100
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.20mmx6.0m 133.55 30,315 4,048,568
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.40mmx6.0m 139.77 30,315 4,237,128
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.50mmx6.0m 142.88 30,315 4,331,407
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.60mmx6.0m 145.99 30,315 4,425,687
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.78mmx6.0m 151.58 30,315 4,595,148
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx5.16mmx6.0m 163.34 30,315 4,951,652
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx5.56mmx6.0m 175.67 30,315 5,325,436
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx6.35mmx6.0m 199.89 30,315 6,059,665

Lưu ý :

Bảng giá sắt ống tròn

Bảng giá sắt ống tròn được nhiều công trình quan tâm vì đây là dạng vật liệu chiếm vai trò vô cùng quan trọng trong việc xây dựng. Chúng giúp ổn định kết cấu cho mỗi hạng mục, liên kết hiệu quả với xà gồ

 bang bao gia thep ong 7

Thép ống mạ kẽm trong sản xuất đạt tiêu chuẩn nào?

Ống thép mạ kẽm là một vật liệu xây dựng phổ biến và đa dụng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm hệ thống ống dẫn nước, hệ thống ống dẫn khí, hệ thống khung mái, và nhiều ứng dụng khác. Để đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép mạ kẽm, các sản phẩm này phải tuân theo các tiêu chuẩn cụ thể.

Các tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm phổ biến trên khắp thế giới bao gồm:

  1. ASTM A53: Đây là tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm của Hoa Kỳ, quy định về kích thước, thành phần hóa học, và độ dày lớp mạ kẽm của ống thép mạ kẽm.

  2. BS 1387: Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm của Anh tương tự như ASTM A53, nhưng có một số yêu cầu khác biệt về kích thước và độ dày lớp mạ kẽm.

  3. JIS G3444: Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm của Nhật Bản, tương tự như ASTM A53 và BS 1387, nhưng có một số yêu cầu khác biệt về thành phần hóa học của ống thép mạ kẽm.

Tại Việt Nam, các sản phẩm ống thép mạ kẽm cần tuân theo tiêu chuẩn TCVN 1832-1976, quy định các yêu cầu về kích thước, thành phần hóa học, và độ dày lớp mạ kẽm của ống thép mạ kẽm.

Trong quá trình sản xuất, để đảm bảo chất lượng và độ bền của ống thép mạ kẽm, các tiêu chuẩn cụ thể về thành phần hóa học, kích thước, độ dày lớp mạ kẽm và thử nghiệm phải được tuân theo. Các tiêu chuẩn này đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.

gia thep ong tri viet gia tot 5

Thép ống mạ kẽm phải làm cách nào để bảo quản tốt?

Ống thép mạ kẽm là một vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Lớp mạ kẽm trên bề mặt ống thép mạ kẽm chủ yếu đóng vai trò bảo vệ chống ăn mòn và oxy hóa, giúp tăng tuổi thọ của sản phẩm. Tuy nhiên, lớp mạ kẽm này cũng có khả năng bị tổn thương do yếu tố môi trường bên ngoài, bao gồm nước mưa, hơi ẩm, và các hóa chất. Do đó, việc bảo quản ống thép mạ kẽm một cách đúng cách là vô cùng quan trọng để đảm bảo chất lượng và độ bền của sản phẩm.

Dưới đây là một số cách để bảo quản ống thép mạ kẽm tốt:

  1. Bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng mát: Lớp mạ kẽm trên bề mặt ống thép mạ kẽm có thể bị hư hại do tác động của hơi ẩm. Do đó, quá trình bảo quản nên được thực hiện trong môi trường khô ráo và thoáng mát để tránh sự hình thành của rỉ sét.

  2. Bảo quản trong nhà kho hoặc khu vực có mái che: Nếu không có khả năng bảo quản trong nhà kho, hãy đảm bảo che đậy ống thép mạ kẽm bằng bạt hoặc vải để ngăn mưa và các yếu tố môi trường bên ngoài tác động lên sản phẩm.

  3. Tránh tiếp xúc với hóa chất: Hóa chất có thể gây ăn mòn lớp mạ kẽm trên bề mặt ống thép mạ kẽm. Hãy tránh để ống thép tiếp xúc với bất kỳ hóa chất nào.

  4. Kiểm tra định kỳ: Thường xuyên kiểm tra ống thép mạ kẽm để phát hiện các hư hại, chẳng hạn như vết trầy xước, nứt, hoặc bong tróc lớp mạ kẽm. Nếu phát hiện bất kỳ sự tổn thương nào, hãy thực hiện sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm ngay lập tức.

Lưu ý thêm:

  • Tránh va chạm với vật sắc nhọn: Để tránh trầy xước bề mặt, không nên để ống thép mạ kẽm tiếp xúc với các vật sắc nhọn.

  • Nhiệt độ và môi trường lưu trữ: Đảm bảo rằng nơi lưu trữ không quá nóng hoặc quá lạnh, và không nên có gió mạnh, bụi bẩn hoặc tạp chất.

Bằng cách tuân thủ các quy tắc này, bạn có thể bảo quản ống thép mạ kẽm một cách hiệu quả và đảm bảo rằng nó sẽ giữ được chất lượng và độ bền của sản phẩm.

Ngoài ra, công ty chúng tôi có cập nhật thêm tình hình thông tin về bảng giá sắt Trí Việt để quý khách hàng tiện theo dõi, tham khảo

gia thep ong tri viet 7

Kho thép Trí Việt phân phối đến mọi công trình chất lượng vật liệu xây dựng tốt & chính hãng

Công ty Tôn thép Trí Việt trong nhiều năm qua đã trở thành đại lý chính thức trong lĩnh vực bán lẻ sắt thép chính hãng cho nhiều đơn vị, nhiều công trình tại Trí Việt . Công tác làm việc chuyên nghiệp, luôn đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết. Môi trường năng động, chuyên viên bán hàng nhiệt tình. Chúng tôi luôn hận hạnh được phục vụ quý khách!

Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công. Và cung ứng Sắt thép xây dựng duy nhất tại Trí Việt.

Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định

Báo giá luôn có sự thay đổi nên rất dễ làm khách hàng trở nên hoang mang. Nắm bắt được những điều đó, nên Trí Việt STEEL đã không ngừng cố gắng ổn định mức giá bán vật liệu sắt thép tốt nhất. Chắc chắn hàng luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng tốt là tiêu chí ưu tiên hàng đầu của công ty chúng tôi.

Ở khu vực Trí Việt nói chung và tại TPHCM nói riêng, Tôn thép Trí Việt là công ty phân phối và bán các sản phẩm sắt thép với chất lượng vượt trội. Các đặc tính của sắt thép đã qua quá trình thử nghiệm. Với mẫu mã phong phú, đưa đầy đủ các tin tức mới nhất về bảng giá sắt oval, bảng giá sắt phi của thép hình, thép ống, thép hộp cho đến xà gồ, thép cuộn, tôn các loại,…

gia thep ong 3

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Công Ty Thép Trí Việt: Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Sắt Thép và Tôn Chất Lượng

Trong thế kỷ 21, sự phát triển bền vững đòi hỏi chúng ta phải sử dụng các nguồn tài nguyên xây dựng cơ sở hạ tầng và công nghiệp một cách thông minh. Trong lĩnh vực này, Thép Trí Việt đã nhanh chóng nổi lên như một đối tác đáng tin cậy, cung cấp các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn Đông Á, tôn cách nhiệt và sắt thép xây dựng.

Thép hình, thép hộp và thép ống: Những loại thép này thường được sử dụng để xây dựng các cấu trúc chịu tải, như cầu, nhà xưởng, và tòa nhà cao tầng. Thép hình, thép hộp và thép ống có đặc tính cơ học ưu việt, giúp đảm bảo tính ổn định và độ bền của các công trình.

Thép tấm và thép cuộn: Các sản phẩm này thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp sản xuất, xây dựng và gia công cơ khí. Thép tấm là lựa chọn tốt cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và chịu áp lực cao, trong khi thép cuộn thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm gia công đa dạng.

Xà gồ: Xà gồ là một thành phần cốt lõi trong việc xây dựng và duy trì cấu trúc công trình. Các sản phẩm xà gồ của Thép Trí Việt đảm bảo độ bền và an toàn, giúp công trình duy trì tính ổn định trong mọi điều kiện.

Tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt: Loại tôn này thường được sử dụng cho việc lắp đặt mái và tạo bề mặt ngoại trời độc đáo cho các công trình. Tôn hoa sen và tôn Đông Á mang đến sự trang trí và bảo vệ khỏi yếu tố môi trường, trong khi tôn cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái.

Sắt thép xây dựng: Sắt thép xây dựng là một phần không thể thiếu của mọi công trình xây dựng. Độ bền và độ co giãn của sắt thép chơi vai trò quan trọng trong việc đảm bảo sự an toàn và ổn định của công trình.

Tôn Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn đặt khách hàng lên hàng đầu. Họ tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn chất lượng và cam kết hỗ trợ khách hàng trong mọi khía cạnh từ tư vấn cho đến giao hàng và dịch vụ sau bán hàng.

Nhờ kinh nghiệm và danh tiếng mạnh mẽ, Công ty Thép Trí Việt đã trở thành đối tác đáng tin cậy cho nhiều dự án xây dựng và sản xuất trên toàn quốc, góp phần vào sự phát triển bền vững của đất nước.

Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »