Thép là một trong những vật liệu cơ bản và quan trọng nhất trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với đa dạng về kích thước và chất liệu, thép đóng vai trò quan trọng trong sản xuất các sản phẩm từ những chi tiết nhỏ đến những cấu trúc lớn.
Và để đáp ứng nhu cầu của thị trường, Thép Trí Việt cung cấp đa dạng các loại thép như ống đúc, láp tròn đặc, thép tốc độ cao với chất lượng đảm bảo và giá cả cạnh tranh. Những loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các ngành như chế tạo máy, ô tô, đóng tàu và nhiều ứng dụng khác.
Hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt qua số điện thoại 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận thêm nhiều thông tin chi tiết về bảng giá các loại thép này.
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng Giá Thép Ống Đúc, Láp Tròn Đặc
Định nghĩa về thép tốc độ cao? Thép tốc độ cao là thép công cụ, được ứng dụng hầu hết trong máy công cụ có tỷ lệ loại bỏ vật liệu cao. Thép tốc độ cao vonfram (nhóm T) và thép tốc độ cao molypden (nhóm M) là hai loại thép tốc độ cao. Hai nhóm thép tốc độ cao này có khả năng làm cứng tương tự và các đặc tính khác.
Loại thép này có khả năng được làm cứng đến 62 – 67 HRC. Và có thể duy trì độ cứng của chúng ở nhiệt độ lên tới 540 ° C (1004 ° F). Điều này làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong máy móc tốc độ cao.
Thành phần của thép tốc độ cao vonfram từ T1 đến T15 được trình bày dưới đây:
CHỈ ĐỊNH | THÀNH PHẦN A ,% | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AISI | UNS | C | MN | SĨ | CR | NI | MO | W | V | ĐỒNG |
Tt | T12001 | 0,65-0,80 | 0,10-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | – | 17,25-18,75 | 0,90-1,30 | – |
T2 | T12002 | 0,80-0,90 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | Tối đa 1,0 | 17,50- 19,00 | 1,80-2,40 | – |
T4 | T12004 | 0,70-0,80 | 0,10-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 17,50- 19,00 | 0,80-1,20 | 4,25-5,75 |
T5 | T12005 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-5,00 | Tối đa 0,30 | 0,50-1,25 | 17,50-19,00 | 1,80-2,40 | 7.00-9.50 |
T6 | T12006 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 4,00-4,75 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 18,50- 21,00 | 1,50-2.10 | 11:00 đến 13:00 |
T8 | T12008 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 13,25- 14,75 | 1,80-2,40 | 4,25-5,75 |
T15 | T12015 | 1,50-1,60 | 0,15-0,40 | 0,15-0,40 | 3,75-5,00 | Tối đa 0,30 | Tối đa 1,00 | 11,75- 13,00 | 4.50-5.25 | 4,75-5,25 |
Độ cứng:
Vì tốc độ Vonfram cao nên chúng zcó khả năng chống mòn. Độ cứng tối đa của thép nhóm T khác nhau tùy theo hàm lượng carbon và cả hàm lượng hợp kim. Độ cứng tối thiểu 64,5 HRC.
Các loại như T15 có thể được làm cứng đến 67 HRC vì chúng có hàm lượng cacbua và carbon cao (1,55%). Do đó T15 được coi là thép chịu mài mòn nhất của dòng thép tốc độ cao vonfram.
Vonfram thép tốc độ cao bao gồm hơn 1,0% C và 1,5% V tạo ra một số lượng lớn các loại cacbua cứng chịu mài mòn trong cấu trúc do sự hiện diện của hàm lượng carbon và hợp kim cao.
Vonfram tốc độ cao được làm cứng sâu khi chúng được làm nguội từ nhiệt độ đông cứng từ 1205 đến 1300 ° C (2200 đến 2375 ° F). Các công cụ rắn như đục lỗ có đường kính lớn thường được làm từ thép tốc độ cao vonfram.
Thép tốc độ cao có những ứng dụng gì?
Các ứng dụng chính của thép tốc độ cao vonfram như sau:
- Các ứng dụng bị gián đoạn và các công cụ tinh vi
- Dụng cụ cắt, dao phay, tiện, mũi doa, mũi khoan,
- Búa đấm, búa rèm
- Làm cho các thành phần kết cấu nhiệt độ cao và tải trọng cao, ví dụ, các bộ phận bơm và vòng bi máy bay…
Thép Ống Đúc Giá Rẻ
- Sản phẩm có đầy đủ các chứng chỉ CO-CQ, cũng như là hóa đơn của nhà sản xuất.
- Thép Ống Đúc Giá Rẻ 100% chính hãng, sản phẩm luôn được đảm bảo trong điều kiện tốt nhất
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Tiến độ giao hàng đúng nơi, đúng giờ
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Thép ống đúc được dùng nhiều trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Châu âu – Đài Loan |
Quy cách |
Độ dày : 2.77mm – 32.25mm Đường kính : Ø21.3mm – Ø508mm Chiều dài : 5500mm – 11900mm |
Thành phần hóa học % (max)
Cấu tạo thành phần hóa học bao gồm: C, Si, Mn, P, S, Cu,..
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|
||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
Tính chất cơ lý
Các tính chất cơ lý bao gồm: Giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dãn dài
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |
Thép Trí Việt địa chỉ cung cấp thép ống uy tín, chuyên nghiệp
Có nhiều lý do cho thấy Thép Trí Việt là một địa chỉ uy tín và chuyên nghiệp trong việc cung cấp thép ống, bao gồm:
-
Chất lượng sản phẩm: Thép Trí Việt cung cấp các sản phẩm thép ống chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật, đồng thời được sản xuất từ nguồn nguyên liệu tốt nhất, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế, vận chuyển và lắp đặt sản phẩm với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và tận tình hỗ trợ khách hàng, giúp đảm bảo sự thuận tiện và hiệu quả cho các công trình.
-
Giá cả cạnh tranh: Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép ống với giá cả cạnh tranh, đảm bảo tính khả thi và tiết kiệm chi phí cho khách hàng.
-
Dịch vụ hậu mãi tốt: Sau khi giao hàng, Thép Trí Việt sẽ tiếp tục hỗ trợ khách hàng trong việc bảo trì và sửa chữa sản phẩm để đảm bảo tính bền vững và độ tin cậy cao cho các công trình.
Với những lý do trên, Thép Trí Việt địa chỉ cung cấp thép ống được đánh giá là một địa chỉ uy tín và chuyên nghiệp trong lĩnh vực cung cấp sản phẩm thép ống.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com