Bảng Giá Thép Ống Đúc, Láp Tròn Đặc, Thép Tốc Độ Cao do Kho thép Miền Nam trực tiếp cập nhật trên hệ thống website: khothepmiennam.vn. Trong nhiều ngành công nghiệp dân dụng, luyện kim, chế tạo máy móc, cơ khí,.. người ta hay ưu tiên dạng thép này. Với độ bền chắc lâu năm, linh hoạt trong từng khâu lắp ráp, nên được người tiêu dùng an tâm sử dụng. Gọi ngay để nhận thêm nhiều thông tin chi tiết: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng Giá Thép Ống Đúc, Láp Tròn Đặc
Định nghĩa về thép tốc độ cao? Thép tốc độ cao là thép công cụ, được ứng dụng hầu hết trong máy công cụ có tỷ lệ loại bỏ vật liệu cao. Thép tốc độ cao vonfram (nhóm T) và thép tốc độ cao molypden (nhóm M) là hai loại thép tốc độ cao. Hai nhóm thép tốc độ cao này có khả năng làm cứng tương tự và các đặc tính khác.
Loại thép này có khả năng được làm cứng đến 62 – 67 HRC. Và có thể duy trì độ cứng của chúng ở nhiệt độ lên tới 540 ° C (1004 ° F). Điều này làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong máy móc tốc độ cao.
Thành phần của thép tốc độ cao vonfram từ T1 đến T15 được trình bày dưới đây:
CHỈ ĐỊNH | THÀNH PHẦN A ,% | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
AISI | UNS | C | MN | SĨ | CR | NI | MO | W | V | ĐỒNG |
Tt | T12001 | 0,65-0,80 | 0,10-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | – | 17,25-18,75 | 0,90-1,30 | – |
T2 | T12002 | 0,80-0,90 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | Tối đa 1,0 | 17,50- 19,00 | 1,80-2,40 | – |
T4 | T12004 | 0,70-0,80 | 0,10-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 17,50- 19,00 | 0,80-1,20 | 4,25-5,75 |
T5 | T12005 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-5,00 | Tối đa 0,30 | 0,50-1,25 | 17,50-19,00 | 1,80-2,40 | 7.00-9.50 |
T6 | T12006 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 4,00-4,75 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 18,50- 21,00 | 1,50-2.10 | 11:00 đến 13:00 |
T8 | T12008 | 0,75-0,85 | 0,20-0,40 | 0,20-0,40 | 3,75-4,50 | Tối đa 0,30 | 0,40-1,00 | 13,25- 14,75 | 1,80-2,40 | 4,25-5,75 |
T15 | T12015 | 1,50-1,60 | 0,15-0,40 | 0,15-0,40 | 3,75-5,00 | Tối đa 0,30 | Tối đa 1,00 | 11,75- 13,00 | 4.50-5.25 | 4,75-5,25 |
Độ cứng:
Vì tốc độ Vonfram cao nên chúng zcó khả năng chống mòn. Độ cứng tối đa của thép nhóm T khác nhau tùy theo hàm lượng carbon và cả hàm lượng hợp kim. Độ cứng tối thiểu 64,5 HRC.
Các loại như T15 có thể được làm cứng đến 67 HRC vì chúng có hàm lượng cacbua và carbon cao (1,55%). Do đó T15 được coi là thép chịu mài mòn nhất của dòng thép tốc độ cao vonfram.
Vonfram thép tốc độ cao bao gồm hơn 1,0% C và 1,5% V tạo ra một số lượng lớn các loại cacbua cứng chịu mài mòn trong cấu trúc do sự hiện diện của hàm lượng carbon và hợp kim cao.
Vonfram tốc độ cao được làm cứng sâu khi chúng được làm nguội từ nhiệt độ đông cứng từ 1205 đến 1300 ° C (2200 đến 2375 ° F). Các công cụ rắn như đục lỗ có đường kính lớn thường được làm từ thép tốc độ cao vonfram.
Thép tốc độ cao có những ứng dụng gì?
Các ứng dụng chính của thép tốc độ cao vonfram như sau:
- Các ứng dụng bị gián đoạn và các công cụ tinh vi
- Dụng cụ cắt, dao phay, tiện, mũi doa, mũi khoan,
- Búa đấm, búa rèm
- Làm cho các thành phần kết cấu nhiệt độ cao và tải trọng cao, ví dụ, các bộ phận bơm và vòng bi máy bay…
Thép Ống Đúc Giá Rẻ
- Sản phẩm có đầy đủ các chứng chỉ CO-CQ, cũng như là hóa đơn của nhà sản xuất.
- Thép Ống Đúc Giá Rẻ 100% chính hãng, sản phẩm luôn được đảm bảo trong điều kiện tốt nhất
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Tiến độ giao hàng đúng nơi, đúng giờ
Mác thép |
A106 GR.A. – A106 GR.B – A106 GR.C – A53 GR.A – A53 GR.B – Q345 – St37 – St52 – STPG370 – STP340 – STB410 – STB440 – STPB410 – S355J2 – P235GH – S355J2H – STK400 – STK500 – SKK400 – SKK500 – SPPS38 – SPPS42 – API 5LX42 – X46 |
Ứng dụng |
Thép ống đúc được dùng nhiều trong kết cấu chung, lò hơi , trao đổi nhiệt, vận chuyển khí đốt, dầu khí và ống dẫn dầu, môi trường nhiệt độ cao và chịu được áp lực trong quá trình sử dụng. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM/ASME – API5L – EN 10210 – GB/T5310 8 – JIS G3454 – JIS G3455 – JIS G3461 – KS D 3507 – KS D3566 – EN10028 |
Xuất xứ |
Nhật Bản – Trung Quốc – Hàn Quốc – Châu âu – Đài Loan |
Quy cách |
Độ dày : 2.77mm – 32.25mm Đường kính : Ø21.3mm – Ø508mm Chiều dài : 5500mm – 11900mm |
Thành phần hóa học % (max)
Cấu tạo thành phần hóa học bao gồm: C, Si, Mn, P, S, Cu,..
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
A106 GR.A |
0.25 |
0.10 |
0.27-0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 |
0.15 | 0.40 | 0.40 |
A106 GRB |
0.30 |
0.10 |
0.29 -1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.08 |
0.40 | 0.15 | 0.40 | |
STPG 370 |
0.25 |
0.35 |
0.30-0.90 |
0.40 |
0.040 |
|
||||
S355J2H |
0.22 |
0.55 |
1.60 |
0.035 |
0.035 |
|
Tính chất cơ lý
Các tính chất cơ lý bao gồm: Giới hạn chảy, độ bền kéo, độ dãn dài
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
A106 GR.A |
205 |
330 | 35 |
A106 GRB |
240 |
415 | 30 |
STPG 370 |
215 |
370 |
30 |
S355J2H |
355 |
510 – 680 |
22 |