Thép ống mạ kẽm Phi 323.8 của thương hiệu Hòa Phát là một sản phẩm chất lượng được sản xuất và cung cấp bởi Tập đoàn Hòa Phát, một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh thép tại Việt Nam. Đây là thông tin cơ bản về sản phẩm này:
Kích thước: Thép ống mạ kẽm Phi 323.8 có đường kính ngoài là 323.8mm. Kích thước này phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Mạ kẽm: Việc mạ kẽm là quá trình phủ một lớp kẽm bên ngoài thép để tạo sự bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Mạ kẽm giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm, đặc biệt trong các môi trường có nhiều yếu tố ăn mòn.
Thương hiệu Hòa Phát: Hòa Phát là một trong những thương hiệu thép uy tín tại Việt Nam. Sản phẩm của Hòa Phát thường được biết đến với chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt.
Ứng dụng: Thép ống mạ kẽm thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm xây dựng hạ tầng, ống dẫn nước, cấp thoát nước, xây dựng kết cấu công trình và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Chất lượng và bảo hành: Sản phẩm thép Hòa Phát thường tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quy định về chất lượng. Hòa Phát thường cung cấp thông tin về quá trình sản xuất và chứng nhận sản phẩm cho khách hàng, bao gồm thông tin về bảo hành nếu có.
Khả năng cung cấp: Hòa Phát thường có khả năng sản xuất và cung cấp hàng loạt sản phẩm thép, bao gồm thép ống mạ kẽm, để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng lớn.
Những đặc điểm nổi bật của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát
❤️Báo giá thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát. Nằm trong danh sách sản phẩm chủ đạo của nhà máy Hòa Phát, chúng được tạo ra từ dây chuyền công nghệ tân tiến, độ bền rất cao, cứng cáp, chất lượng được kiểm định chặt chẽ
Tại Thép Trí Việt, chúng tôi nhận cung ứng thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát tận nơi, hóa đơn chứng từ rõ ràng của nhà sản xuất. Liên hệ để đặt hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Làm thế nào để lựa chọn được thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát chất lượng cao?
Để tìm lựa thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát chất lượng cao, cần tuân theo những hướng dẫn sau:
Chọn nhà cung cấp đáng tin cậy: Điều quan trọng nhất để đảm bảo chất lượng thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát là lựa chọn một nhà cung cấp có uy tín, kinh nghiệm và danh tiếng đã được xây dựng từ lâu.
Kiểm tra xuất xứ và thông số kỹ thuật:
- Đảm bảo rằng thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát có nguồn gốc rõ ràng từ nhà máy sản xuất thép Hòa Phát.
- Xác minh kích thước của sản phẩm, đảm bảo rằng chúng phù hợp với yêu cầu của dự án.
- Kiểm tra độ dày của thép, đảm bảo rằng nó đủ mạnh để chịu tải trọng của công trình.
- Đảm bảo rằng mã thép đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Kiểm tra bề mặt sản phẩm:
- Đảm bảo rằng bề mặt của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát là nhẵn, không có khuyết tật. Bề mặt bị hỏng có thể ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm.
Kiểm tra giấy tờ chứng nhận:
- Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp các giấy tờ chứng nhận về chất lượng của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát.
Các lưu ý khi sử dụng thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát:
Lựa chọn kích thước phù hợp:
- Đảm bảo lựa chọn thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát có kích thước phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
Độ dày phù hợp:
- Đảm bảo rằng độ dày của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát tương ứng với tải trọng mà công trình cần phải chịu.
Lắp đặt đúng hướng dẫn:
- Thực hiện lắp đặt thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát theo hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất.
Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ:
- Thường xuyên kiểm tra và bảo dưỡng thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất của sản phẩm.
Sản phẩm được làm từ chất liệu gì?
Thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát là sản phẩm được chế tạo từ thép cán nóng, có hàm lượng cacbon thấp và trải qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng.
Thép cán nóng: Thép cán nóng là một dạng thép được tạo ra thông qua quá trình cán nóng của phôi thép. Phôi thép được đốt nóng đến nhiệt độ chảy và sau đó được trải qua quá trình cán tạo thành các tấm hoặc thanh thép. Thép cán nóng xuất hiện với độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và khả năng chống ăn mòn ấn tượng.
Mác thép: Thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát là sản phẩm được chế tạo từ thép có mã mác C245. Loại thép C245 có hàm lượng cacbon thấp, đặc trưng bởi độ bền kéo cao, khả năng chống uốn tốt và tính dẻo ưu việt.
Quy trình mạ kẽm nhúng nóng: Quy trình mạ kẽm nhúng nóng là phương pháp phổ biến nhất trong việc mạ kẽm hóa thép ngày nay. Trong quá trình này, sản phẩm thép được đưa vào bể chứa kẽm nóng chảy. Kẽm nóng sẽ bám vào bề mặt thép, tạo ra lớp mạ kẽm bảo vệ sản phẩm khỏi ảnh hưởng của môi trường.
Thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát có trọng lượng nổi bật nào?
Trọng lượng của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát phụ thuộc vào kích thước và độ dày của ống. Theo tiêu chuẩn TCVN 1659:2018, trọng lượng của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát được tính bằng công thức sau:
W = π (D2 – d2) * t * ρ
Trong đó:
- là trọng lượng của ống (kg/m)
- là hằng số Pi (3.14)
- là đường kính ngoài của ống (mm)
- là đường kính trong của ống (mm)
- là độ dày của ống (mm)
- là khối lượng riêng của thép (7,85 g/cm³)
Ví dụ: Đối với một ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát có đường kính ngoài là 141,3 mm, đường kính trong là 120 mm và độ dày là 2,5 mm, trọng lượng của ống sẽ là:
W = π (141,32 – 1202) * 2,5 * 7,85
W = 13,05 kg/m
Khả năng chịu lực của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát:
Khả năng chịu lực của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát phụ thuộc vào kích thước và độ dày của ống. Theo tiêu chuẩn TCVN 1659:2018, khả năng chịu lực của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát được tính bằng công thức sau:
Rm = 0,2 * fy * t
Trong đó:
- là cường độ chịu kéo của ống (MPa)
- là cường độ chảy của thép (MPa)
- là độ dày của ống (mm)
Ví dụ: Đối với một ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát có đường kính ngoài là 141.3 mm, đường kính trong là 120 mm và độ dày là 2.5 mm, khả năng chịu lực của ống sẽ là:
Rm = 0,2 * 245 * 2,5
Rm = 123,75 MPa
Khả năng chống ăn mòn của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát:
Khả năng chống ăn mòn của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát được đảm bảo bởi lớp mạ kẽm nhúng nóng có độ dày từ 0.25 đến 0.5 mm, giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.
Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni( max) | Cr( max | Mo(max) | |
ASTM 53 | 0.30 | – | 1.20 | 0.05 | 0.045 | 0.40 | 0.4 | 0.15 |
ASTM A500 | 0.26 | – | 1.35 | 0.35 | 0.035 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(0C) | Giới hạn chảy YS(Mpa) | Độ bền kéo TS(Mpa) | Độ dãn dài EL(%) | |
ASTM A53 | – | 250 | 350 | 28 |
ASTM A500 | – | 250 | 350 | 28 |
Quy trình sản xuất ống thép nhúng nóng Hòa Phát
Thông qua 3 bước cơ bản sau đây để tạo ra sản phẩm có chất lượng tốt nhất
Bước 1: Bề mặt trong & ngoài ong thep được làm sạch bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Tác dụng của bước này là để làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.
Bước 2: Chuyển tiếp sang công đoạn mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi hoàn thành bước 1, chúng sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.
Bước 3: Kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Cuối cùng thép thành phẩm sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.
Ứng dụng của ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát được khá nhiều khách hàng trên cả nước sử dụng trong những công trình và hạng mục khác nhau. Với đặc tính cơ bản là bền bỉ, độ cứng lớn, có khả năng chống ăn mòn nên loại thép này thường được dùng ở những công trình đặc thù và những công trình quan trọng như: làm đường ống dẫn nước tại các công trình tòa nhà chung cư, những công trình công cộng hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.
Ngoài ra thep ong ma kem P323.8 Hòa Phát có khả năng chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên phù hợp với những công trình ven biển và những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm gió mùa như ở Việt Nam.
Bảng giá thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát
Ống mạ kẽm nhúng nóng | Barem (Kg/Cây) | Đơn giá (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Cây) |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.60mmx6m | 4.64 | 32,955 | 152,911 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx1.90mmx6.0m | 5.43 | 30,535 | 165,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.10mmx6.0m | 5.93 | 29,985 | 177,811 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.30mmx6.0m | 6.43 | 29,985 | 192,804 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.50mmx6.0m | 6.92 | 29,985 | 207,496 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.60mmx6.0m | 7.16 | 29,985 | 214,693 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.70mmx6.0m | 7.39 | 29,985 | 221,589 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx2.90mmx6.0m | 7.85 | 29,985 | 235,382 |
Thép ống nhúng kẽm: 21.2mmx3.20mmx6.0m | 8.52 | 29,985 | 255,472 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.60mmx6.0m | 5.93 | 32,955 | 195,423 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx1.90mmx6.0m | 6.96 | 30,535 | 212,524 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.10mmx6.0m | 7.63 | 29,985 | 228,786 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.30mmx6.0m | 8.29 | 29,985 | 248,576 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.50mmx6.0m | 8.93 | 29,985 | 267,766 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.60mmx6.0m | 9.25 | 29,985 | 277,361 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.70mmx6.0m | 9.57 | 29,985 | 286,956 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx2.90mmx6.0m | 10.19 | 29,985 | 305,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 26.65mmx3.20mmx6.0m | 11.10 | 29,985 | 332,834 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.60mmx6.0m | 7.55 | 32,955 | 248,810 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx1.90mmx6.0m | 8.88 | 30,535 | 271,151 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.10mmx6.0m | 9.76 | 29,985 | 292,654 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.30mmx6.0m | 10.62 | 29,985 | 318,441 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.50mmx6.0m | 11.47 | 29,985 | 343,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.60mmx6.0m | 11.89 | 29,985 | 356,522 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.70mmx6.0m | 12.30 | 29,985 | 368,816 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx2.90mmx6.0m | 13.13 | 29,985 | 393,703 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.20mmx6.0m | 14.35 | 29,985 | 430,285 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.40mmx6.0m | 15.14 | 29,985 | 453,973 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx3.60mmx6.0m | 15.93 | 29,985 | 477,661 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.00mmx6.0m | 17.46 | 29,985 | 523,538 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.20mmx6.0m | 18.21 | 29,985 | 546,027 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.40mmx6.0m | 18.94 | 29,985 | 567,916 |
Thép ống nhúng kẽm: 33.5mmx4.50mmx6.0m | 19.31 | 29,985 | 579,010 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.60mmx6.0m | 9.61 | 32,955 | 316,698 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx1.90mmx6.0m | 11.33 | 30,535 | 345,962 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.10mmx6.0m | 12.46 | 29,985 | 373,613 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.30mmx6.0m | 13.58 | 29,985 | 407,196 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.50mmx6.0m | 14.69 | 29,985 | 440,480 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.60mmx6.0m | 15.23 | 29,985 | 456,672 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.70mmx6.0m | 15.78 | 29,985 | 473,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx2.90mmx6.0m | 16.86 | 29,985 | 505,547 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.20mmx6.0m | 18.47 | 29,985 | 553,823 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.40mmx6.0m | 19.52 | 29,985 | 585,307 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx3.60mmx6.0m | 20.56 | 29,985 | 616,492 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.00mmx6.0m | 22.61 | 29,985 | 677,961 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.20mmx6.0m | 23.61 | 29,985 | 707,946 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.40mmx6.0m | 24.61 | 29,985 | 737,931 |
Thép ống nhúng kẽm: 42.2mmx4.50mmx6.0m | 25.10 | 29,985 | 752,624 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.60mmx6.0m | 11.01 | 32,955 | 362,835 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx1.90mmx6.0m | 12.99 | 30,535 | 396,650 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.10mmx6.0m | 14.29 | 29,985 | 428,486 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.30mmx6.0m | 15.59 | 29,985 | 467,466 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.50mmx6.0m | 16.87 | 29,985 | 505,847 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.60mmx6.0m | 17.50 | 29,985 | 524,738 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.70mmx6.0m | 18.14 | 29,985 | 543,928 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx2.90mmx6.0m | 19.39 | 29,985 | 581,409 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.20mmx6.0m | 21.26 | 29,985 | 637,481 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.40mmx6.0m | 22.49 | 29,985 | 674,363 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx3.60mmx6.0m | 23.70 | 29,985 | 710,645 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.00mmx6.0m | 26.10 | 29,985 | 782,609 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.20mmx6.0m | 27.28 | 29,985 | 817,991 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.40mmx6.0m | 28.45 | 29,985 | 853,073 |
Thép ống nhúng kẽm: 48.1mmx4.50mmx6.0m | 29.03 | 29,985 | 870,465 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.60mmx6.0m | 13.80 | 32,955 | 454,779 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx1.90mmx6.0m | 16.31 | 30,535 | 498,026 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.10mmx6.0m | 17.96 | 29,985 | 538,531 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.30mmx6.0m | 19.60 | 29,985 | 587,706 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.50mmx6.0m | 21.23 | 29,985 | 636,582 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.60mmx6.0m | 22.04 | 29,985 | 660,869 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.70mmx6.0m | 22.85 | 29,985 | 685,157 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx2.90mmx6.0m | 24.46 | 29,985 | 733,433 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.20mmx6.0m | 26.85 | 29,985 | 805,097 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.40mmx6.0m | 28.42 | 29,985 | 852,174 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.60mmx6.0m | 29.99 | 29,985 | 899,250 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx3.96mmx6.0m | 32.78 | 29,985 | 982,908 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.00mmx6.0m | 33.08 | 29,985 | 991,904 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.20mmx6.0m | 34.61 | 29,985 | 1,037,781 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.40mmx6.0m | 36.13 | 29,985 | 1,083,358 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.50mmx6.0m | 36.89 | 29,985 | 1,106,147 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.60mmx6.0m | 37.64 | 29,985 | 1,128,635 |
Thép ống nhúng kẽm: 59.9mmx4.78mmx6.0m | 38.98 | 29,985 | 1,168,815 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx1.90mmx6.0m | 20.72 | 30,535 | 632,685 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.10mmx6.0m | 22.84 | 29,985 | 684,857 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.30mmx6.0m | 24.94 | 29,985 | 747,826 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.50mmx6.0m | 27.04 | 29,985 | 810,794 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.60mmx6.0m | 28.08 | 29,985 | 841,979 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.70mmx6.0m | 29.12 | 29,985 | 873,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx2.90mmx6.0m | 31.19 | 29,985 | 935,232 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.20mmx6.0m | 34.28 | 29,985 | 1,027,886 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.40mmx6.0m | 36.32 | 29,985 | 1,089,055 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.60mmx6.0m | 38.35 | 29,985 | 1,149,925 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx3.96mmx6.0m | 41.98 | 29,985 | 1,258,770 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.00mmx6.0m | 42.38 | 29,985 | 1,270,764 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.20mmx6.0m | 44.37 | 29,985 | 1,330,434 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.40mmx6.0m | 46.35 | 29,985 | 1,389,805 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.50mmx6.0m | 47.34 | 29,985 | 1,419,490 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.60mmx6.0m | 48.32 | 29,985 | 1,448,875 |
Thép ống nhúng kẽm: 75.6mmx4.78mmx6.0m | 50.09 | 29,985 | 1,501,949 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.10mmx6.0m | 26.78 | 29,985 | 802,998 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.30mmx6.0m | 29.27 | 29,985 | 877,661 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.50mmx6.0m | 31.74 | 29,985 | 951,724 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.60mmx6.0m | 32.97 | 29,985 | 988,605 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.70mmx6.0m | 34.20 | 29,985 | 1,025,487 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx2.90mmx6.0m | 36.64 | 29,985 | 1,098,650 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.20mmx6.0m | 40.29 | 29,985 | 1,208,096 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.40mmx6.0m | 42.71 | 29,985 | 1,280,659 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.60mmx6.0m | 45.12 | 29,985 | 1,352,923 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx3.96mmx6.0m | 49.42 | 29,985 | 1,481,859 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.00mmx6.0m | 49.89 | 29,985 | 1,495,952 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.20mmx6.0m | 52.26 | 29,985 | 1,567,016 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.40mmx6.0m | 54.62 | 29,985 | 1,637,781 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.50mmx6.0m | 55.80 | 29,985 | 1,673,163 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.60mmx6.0m | 56.97 | 29,985 | 1,708,245 |
Thép ống nhúng kẽm: 88.3mmx4.78mmx6.0m | 59.07 | 29,985 | 1,771,214 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.50mmx6.0m | 41.06 | 29,985 | 1,231,184 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.60mmx6.0m | 42.66 | 29,985 | 1,279,160 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.70mmx6.0m | 44.26 | 29,985 | 1,327,136 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx2.90mmx6.0m | 47.46 | 29,985 | 1,423,088 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.20mmx6.0m | 52.22 | 29,985 | 1,565,817 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.40mmx6.0m | 55.39 | 29,985 | 1,660,869 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.60mmx6.0m | 58.54 | 29,985 | 1,755,322 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx3.96mmx6.0m | 64.18 | 29,985 | 1,924,437 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.00mmx6.0m | 64.81 | 29,985 | 1,943,328 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.20mmx6.0m | 67.92 | 29,985 | 2,036,581 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.40mmx6.0m | 71.03 | 29,985 | 2,129,835 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.50mmx6.0m | 72.57 | 29,985 | 2,176,011 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx4.60mmx6.0m | 74.12 | 29,985 | 2,222,488 |
Thép ống nhúng kẽm: 113.5mmx5.16mmx6.0m | 82.71 | 29,985 | 2,480,059 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.60mmx6.0m | 53.36 | 30,315 | 1,617,608 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.70mmx6.0m | 55.37 | 30,315 | 1,678,542 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx2.90mmx6.0m | 59.39 | 30,315 | 1,800,408 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.20mmx6.0m | 65.39 | 30,315 | 1,982,298 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.40mmx6.0m | 69.37 | 30,315 | 2,102,952 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.60mmx6.0m | 73.35 | 30,315 | 2,223,605 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx3.96mmx6.0m | 80.47 | 30,315 | 2,439,448 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.00mmx6.0m | 81.26 | 30,315 | 2,463,397 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.20mmx6.0m | 85.20 | 30,315 | 2,582,838 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.40mmx6.0m | 89.13 | 30,315 | 2,701,976 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.50mmx6.0m | 91.08 | 30,315 | 2,761,090 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.60mmx6.0m | 93.04 | 30,315 | 2,820,508 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx4.78mmx6.0m | 96.55 | 30,315 | 2,926,913 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx5.16mmx6.0m | 103.94 | 30,315 | 3,150,941 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx5.56mmx6.0m | 111.67 | 30,315 | 3,385,276 |
Thép ống nhúng kẽm: 141.3mmx6.35mmx6.0m | 126.79 | 30,315 | 3,843,639 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.60mmx6.0m | 63.74 | 30,315 | 1,932,278 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.70mmx6.0m | 66.16 | 30,315 | 2,005,640 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx2.90mmx6.0m | 70.97 | 30,315 | 2,151,456 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.20mmx6.0m | 78.17 | 30,315 | 2,369,724 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.40mmx6.0m | 82.96 | 30,315 | 2,514,932 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.60mmx6.0m | 87.73 | 30,315 | 2,659,535 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx3.96mmx6.0m | 96.29 | 30,315 | 2,919,031 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.00mmx6.0m | 97.24 | 30,315 | 2,947,831 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.20mmx6.0m | 101.98 | 30,315 | 3,091,524 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.40mmx6.0m | 106.70 | 30,315 | 3,234,611 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.50mmx6.0m | 109.06 | 30,315 | 3,306,154 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.60mmx6.0m | 111.42 | 30,315 | 3,377,697 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx4.78mmx6.0m | 115.65 | 30,315 | 3,505,930 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx5.16mmx6.0m | 124.55 | 30,315 | 3,775,733 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx5.56mmx6.0m | 133.88 | 30,315 | 4,058,572 |
Thép ống nhúng kẽm: 168.3mmx6.35mmx6.0m | 152.16 | 30,315 | 4,612,730 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.60mmx6.0m | 83.29 | 30,315 | 2,524,936 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.70mmx6.0m | 86.45 | 30,315 | 2,620,732 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx2.90mmx6.0m | 92.77 | 30,315 | 2,812,323 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.20mmx6.0m | 102.22 | 30,315 | 3,098,799 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.40mmx6.0m | 108.51 | 30,315 | 3,289,481 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.60mmx6.0m | 114.79 | 30,315 | 3,479,859 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx3.96mmx6.0m | 126.06 | 30,315 | 3,821,509 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.00mmx6.0m | 127.30 | 30,315 | 3,859,100 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.20mmx6.0m | 133.55 | 30,315 | 4,048,568 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.40mmx6.0m | 139.77 | 30,315 | 4,237,128 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.50mmx6.0m | 142.88 | 30,315 | 4,331,407 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.60mmx6.0m | 145.99 | 30,315 | 4,425,687 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx4.78mmx6.0m | 151.58 | 30,315 | 4,595,148 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx5.16mmx6.0m | 163.34 | 30,315 | 4,951,652 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx5.56mmx6.0m | 175.67 | 30,315 | 5,325,436 |
Thép ống nhúng kẽm: 219.1mmx6.35mmx6.0m | 199.89 | 30,315 | 6,059,665 |
Người tiêu dùng sẽ nhận được quyền lợi gì khi đến với công ty Thép Trí Việt?
- Nhiều chiết khấu lớn, quý khách đặt hàng không giới hạn số lượng, bất kể khung giờ nào trong ngày cũng có nhân viên tư vấn túc trực để hỗ trợ
- Doanh nghiệp chúng tôi mỗi ngày nhập hàng trực tiếp tại nhà máy thép, chính vì thế báo giá vật liệu xây dựng đưa ra là chuẩn nhất thị trường
- Sản phẩm sẽ được vận chuyển đến tận nơi, cam kết an toàn, không phát sinh thêm chi phí
- Quy trình làm việc khoa học, mỗi khâu làm việc điều có sự giám sát chặt chẽ, bài bản
- Hàng hóa bốc xếp lên xe tải sẽ được kiểm tra kĩ về số lượng, tránh sai sót
Các bước đơn giản để mua hàng tại Thép Trí Việt
· B1 : Công ty sẽ cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng sử dụng, địa điểm giao nhận, thời gian giao hàng,…
· B2 : Nhân viên bắt đầu tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Các mục quan trọng mà hai bên cần phải thống nhất như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian & phương thức nhận, chính sách thanh toán. Kí hợp đồng nếu hai bên không có thắc mắc
· B3: Chúng tôi sẽ thông báo thời gian giao nhận vật liệu cho Khách hàng để Khách hàng mau chóng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất
· B4: Kiểm tra xong số lượng, khách hàng thanh toán cho chúng tôi
Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát uy tín trên thị trường
Thép Trí Việt là nhà phân phối và chuyên cung cấp trực tiếp tất cả các sản phẩm sắt thép xây dựng trên toàn quốc. Đặc biệt là sản phẩm thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát.
Khách hàng có thể nhận ngay báo giá & đặt hàng nhanh qua điện thoại: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình đúng hẹn (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)
Hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng – tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách. Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng – Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Thép Trí Việt – Sứ Mệnh Cung Cấp Sản Phẩm Thép và Tôn Đa Dạng cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, việc sử dụng các sản phẩm thép và tôn có chất lượng cao là một yếu tố cốt lõi quyết định sự thành công của mọi dự án. Công ty Tôn Thép Trí Việt, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm trong ngành, tự hào là một đối tác đáng tin cậy cung cấp một loạt các sản phẩm thép và tôn đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng. Bài viết này sẽ giới thiệu một số loại sản phẩm chính của công ty Thép Trí Việt và lý do tại sao họ là một lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống – Cốt Lõi của Mọi Công Trình Xây Dựng
Thép Hình: Thép hình đa dạng về hình dạng và kích thước, thích hợp cho việc xây dựng các cấu trúc chịu lực như nhà cao tầng và cầu đường.
Thép Hộp và Thép Ống: Sản phẩm này thường được sử dụng cho việc xây dựng các công trình như nhà ở, cầu đường và các ứng dụng công nghiệp khác, nhờ tính chất bền bỉ và khả năng chống ăn mòn.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn – Đa Dạng Chất Lượng và Kích Thước
Thép Tấm: Đa dạng về độ dày, sản phẩm này thích hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp, từ việc xây dựng nhà máy đến tòa nhà và cơ sở hạ tầng.
Thép Cuộn: Thép cuộn phù hợp cho công nghiệp gia công cơ khí và đóng gói. Chúng có thể được sử dụng để sản xuất nhiều sản phẩm cuối cùng khác nhau.
3. Xà Gồ và Tôn Cách Nhiệt – Lựa Chọn Đặc Biệt cho Công Trình Đặc Biệt
Xà Gồ: Sản phẩm này là lựa chọn hoàn hảo cho các công trình đặc biệt như nhà xưởng công nghiệp, cầu đường và các công trình yêu cầu khả năng chịu nhiệt.
Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho các công trình như nhà ở, nhà xưởng và kho lạnh.
4. Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á – Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Chất Lượng và Thẩm Mỹ
- Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Sản phẩm tôn hoa sen và tôn Đông Á kết hợp chất lượng cao với thiết kế hiện đại. Bạn có thể lựa chọn từ nhiều màu sắc và mẫu mã để tạo ra các công trình thẩm mỹ và bền bỉ.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Vững Chắc cho Mọi Công Trình
Sắt thép xây dựng là yếu tố cốt lõi trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình dân dụng. Công ty Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng với đa dạng kích thước và chất lượng đáng tin cậy, đảm bảo tính bền vững và an toàn của mọi công trình.
Công ty Thép Trí Việt luôn sẵn sàng phục vụ bạn với sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong tất cả các sản phẩm thép và tôn của chúng tôi. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận tư vấn và hỗ trợ về lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án xây dựng của bạn. Thép Trí Việt – Đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng của bạn.