1️⃣Bảng Giá Thép ống Mạ Kẽm P323.8 Hòa Phát ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! 23/03/2023✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

🔰️ Báo giá thép hôm nay🟢Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng giá thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát. Nằm trong danh sách sản phẩm chủ đạo của nhà máy Hòa Phát, chúng được tạo ra từ dây chuyền công nghệ tân tiến, độ bền rất cao, cứng cáp, chất lượng được kiểm định chặt chẽ

Tại Thép Trí Việt, chúng tôi nhận cung ứng thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát tận nơi, hóa đơn chứng từ rõ ràng của nhà sản xuất. Liên hệ để đặt hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Nut Download

Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download

Bảng Giá Thép Ống Mạ Kẽm P323.8 Hòa Phát

Thông số kỹ thuật của thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát

Thành phần hóa học

Mác thépThành phần hóa học (%)
C(max)Si(max)Mn(max)P(max)S(max)Ni( max)Cr( maxMo(max)
ASTM 530.301.200.050.0450.400.40.15
ASTM A5000.261.350.350.035

Tiêu chuẩn cơ lý

Mác thépĐặc tính cơ lý
Temp(0C)Giới hạn chảy YS(Mpa)Độ bền kéo TS(Mpa)Độ dãn dài EL(%)
ASTM A5325035028
ASTM A50025035028

Quy trình sản xuất ống thép nhúng nóng Hòa Phát

Thông qua 3 bước cơ bản sau đây để tạo ra sản phẩm có chất lượng tốt nhất

Bước 1: Bề mặt trong & ngoài ong thep được làm sạch bằng nước hoặc hóa chất như axit tẩy rửa. Tác dụng của bước này là để làm sạch những bụi bẩn và cặn bẩn ở trong và ngoài bề mặt của ống.

Bước 2: Chuyển tiếp sang công đoạn mạ kẽm nhúng nóng. Sau khi hoàn thành bước 1, chúng sẽ được nhúng vào kẽm nóng và theo dõi cho đến khi toàn bộ ống thép được phủ đều lên toàn bộ ống thép.

Bước 3: Kỹ thuật viên sẽ kiểm tra chất lượng của sản phẩm. Cuối cùng thép thành phẩm sẽ được lưu vào kho và giao cho khách hàng.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát được khá nhiều khách hàng trên cả nước sử dụng trong những công trình và hạng mục khác nhau. Với đặc tính cơ bản là bền bỉ, độ cứng lớn, có khả năng chống ăn mòn nên loại thép này thường được dùng ở những công trình đặc thù và những công trình quan trọng như: làm đường ống dẫn nước tại các công trình tòa nhà chung cư, những công trình công cộng hoặc xây dựng nhà cửa dân dụng thông thường.

Ngoài ra thep ong ma kem P323.8 Hòa Phát có khả năng chịu đựng được sự khắc nghiệt của thời tiết nên phù hợp với những công trình ven biển và những công trình tại đất nước nhiệt đới ẩm gió mùa như ở Việt Nam.

Bảng giá thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát

Bảng Báo Giá Thép Ống Mạ Kẽm

Xem nhanh báo giá bằng file chữ

QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P21.3 (DN15)2.77 (SCH40)7.7207900
P21.3 (DN15)3.73 (SCH80)9.75263250
P26.7 (DN20)2.87 (SCH40)10.2275400
P26.7 (DN20)3.91 (SCH80)13.3359100
P33.4 (DN25)3.38 (SCH40)15.1407700
P33.4 (DN25)4.55 (SCH80)19.6529200
P42.2 (DN32)2.97 (SCH30)17.24465480
P42.2 (DN32)3.56 (SCH40)20.5553500
P42.2 (DN32)4.85 (SCH80)26.9726300
P48.3 (DN40)3.18 (SCH30)21.2572400
P48.3 (DN40)3.68 (SCH40)24.3656100
P48.3 (DN40)5.08 (SCH80)32.5877500
P60.3 (DN50)3.18 (SCH30)26.84724680
P60.3 (DN50)3.91 (SCH40)32.7882900
P60.3 (DN50)5.54 (SCH80)44.91212300
P73 (DN65)4.77 (SCH30)48.1561300212
P73 (DN65)5.16 (SCH40)51.7921398384
P73 (DN65)7.01 (SCH80)68.4421847934
P76 (DN65)442.61150200
P76 (DN65)4.77 (SCH30)50.2741357398
P76 (DN65)5.16 (SCH40)54.11460700
P76 (DN65)7.01 (SCH80)71.61933200
P88.9 (DN80)450.31358100
P88.9 (DN80)4.77 (SCH30)59.381603260
P88.9 (DN80)5.49 (SCH40)67.81830600
P88.9 (DN80)6.3577.72097900
P88.9 (DN80)7.62 (SCH80)92.72502900
P355.6 (DN350)7.92 (SCH20)407.67611007252
P355.6 (DN350)9.52 (SCH30)487.48213162014
P355.6 (DN350)11.13 (SCH40)547.79414790438
P355.6 (DN350)12.7644.3517397450
P355.6 (DN350)19.05 (SCH80)948.61225612524
P406.4 (DN400)7.92 (SCH20)467.24412615588
P406.4 (DN400)9.53 (SCH30)559.03815094026
P406.4 (DN400)12.7 (SCH40)739.819974600
P406.4 (DN400)21.42 (SCH80)1220.11832943186
P457.2 (DN450)7.92 (SCH20)526.81214223924
P457.2 (DN450)11.13 (SCH30)732.65419781658
P457.2 (DN450)14.27 (SCH40)935.19625250292
P457.2 (DN450)23.9 (SCH80)1526.19641207292
P508 (DN500)9.53 (SCH20)702.5118967770
P508 (DN500)12.7 (SCH30)930.71425129278
P508 (DN500)15.06 (SCH40)1098.40829657016
P508 (DN500)26.18 (SCH80)1866.37250392044
P610 (DN600)9.53 (SCH20)846.25822848966
P610 (DN600)14.27 (SCH30)1257.81633961032
P610 (DN600)17.45 (SCH40)1529.90441307408
P610 (DN600)30.93 (SCH80)2650.05671551512
QUY CÁCHĐỘ DÀYBarem kg/6mGiá
vnđ/6m
P101.6 (DN90)4.77 (SCH30)68.341845180
P101.6 (DN90)571.51930500
P101.6 (DN90)5.74 (SCH40)81.4142198178
P101.6 (DN90)8.08 (SCH80)111.8043018708
P101.6 (DN90)10135.531363659346.72
P114.3 (DN100)465.31763100
P114.3 (DN100)580.92184300
P114.3 (DN100)6.02 (SCH40)96.52605500
P114.3 (DN100)8.56 (SCH80)1343618000
P114.3 (DN100)11.131704590000
P127 (DN115)6.27 (SCH40)112.0023024054
P127 (DN115)9.02 (SCH80)157.4584251366
P127 (DN115)10173.114673970
P141.3 (DN125)5100.842722680
P141.3 (DN125)6120.23245400
P141.3 (DN125)6.55 (SCH40)130.593525930
P141.3 (DN125)8157.84260600
P141.3 (DN125)9.52(SCH80)185.6225011794
P141.3 (DN125)12.72426534000
P168.3 (DN150)5120.813261870
P168.3 (DN150)6.35 (SCH20)152.164108320
P168.3 (DN150)7.11 (SCH40)169.5724578444
P168.3 (DN150)10.97 (SCH80)255.3666894882
P168.3 (DN150)18.26405.410945800
P168.3 (DN150)21.95475.312833100
P219.1 (DN200)6.35 (SCH20)199.8725396544
P219.1 (DN200)7.04 (SCH30)220.7465960142
P219.1 (DN200)8.18 (SCH40)255.2526891804
P219.1 (DN200)10.31318.518599770
P219.1 (DN200)12.7 (SCH40)387.8110470870
P219.1 (DN200)15.09455.512298500
P273 (DN250)6.35 (SCH20)250.536764310
P273 (DN250)7.78 (SCH30)305.3048243208
P273 (DN250)9.27 (SCH40)361.7289766656
P273 (DN250)10.31400.7310819710
P273 (DN250)15.06 (SCH80)574.76415518628
P273 (DN250)18.262737371000
P323.8 (DN300)6.35 (SCH20)298.268053020
P323.8 (DN300)7328.128859240
P323.8 (DN300)8.38 (SCH30)391.09210559484
P323.8 (DN300)9.53443.211966400
P323.8 (DN300)10.31 (SCH40)478.21812911886
P323.8 (DN300)12.7584.615784200
P323.8 (DN300)17.45 (SCH80)790.96821356136

Người tiêu dùng sẽ nhận được quyền lợi gì khi đến với công ty Thép Trí Việt?

  • Nhiều chiết khấu lớn, quý khách đặt hàng không giới hạn số lượng, bất kể khung giờ nào trong ngày cũng có nhân viên tư vấn túc trực để hỗ trợ
  • Doanh nghiệp chúng tôi mỗi ngày nhập hàng trực tiếp tại nhà máy thép, chính vì thế báo giá vật liệu xây dựng đưa ra là chuẩn nhất thị trường
  • Sản phẩm sẽ được vận chuyển đến tận nơi, cam kết an toàn, không phát sinh thêm chi phí
  • Quy trình làm việc khoa học, mỗi khâu làm việc điều có sự giám sát chặt chẽ, bài bản
  • Hàng hóa bốc xếp lên xe tải sẽ được kiểm tra kĩ về số lượng, tránh sai sót

Các bước đơn giản để mua hàng tại Thép Trí Việt

· B1 : Công ty sẽ cập nhật và tiếp nhận thông tin khách hàng yêu cầu: Quy cách, chủng loại, số lượng sử dụng, địa điểm giao nhận, thời gian giao hàng,…

· B2 : Nhân viên bắt đầu tiến hành tư vấn và báo giá cho Khách hàng. Các mục quan trọng mà hai bên cần phải thống nhất như: Giá cả, khối lượng hàng, thời gian & phương thức nhận, chính sách thanh toán. Kí hợp đồng nếu hai bên không có thắc mắc

· B3: Chúng tôi sẽ thông báo thời gian giao nhận vật liệu cho Khách hàng để Khách hàng mau chóng sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất

· B4: Kiểm tra xong số lượng, khách hàng thanh toán cho chúng tôi

Đại lý cung cấp ống thép mạ kẽm P323.8 Hòa Phát uy tín trên thị trường

Thép Trí Việt  là nhà phân phối và chuyên cung cấp trực tiếp tất cả các sản phẩm sắt thép xây dựng trên toàn quốc. Đặc biệt là sản phẩm thép ống mạ kẽm P323.8 Hòa Phát.

Khách hàng có thể nhận ngay báo giá & đặt hàng nhanh qua điện thoại: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Được hỗ trợ giao hàng tận nơi, tới chân công trình đúng hẹn (Công ty có đội ngũ xe lớn nhỏ phù hợp với khối lượng và địa hình thành phố HCM)

Hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng – tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách. Chỉ thanh toán sau khi đã nhận hàng – Đảm bảo quyền lợi cho khách hàng

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
AI Chatbot Avatar

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA.com Protection Status