Thép Tròn Đặc: Thép tròn đặc là một loại thép có dạng hình tròn và có đường kính đều. Thép tròn đặc thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm làm trục, trục khuỷu, trục máy, vít, ốc vít và nhiều sản phẩm cơ khí khác. Đặc điểm quan trọng của thép tròn đặc là đường kính cố định và bề mặt tròn mịn.
Thép Ống Đúc: Thép ống đúc là một loại thép có hình dạng ống và có đường kính ngoài và độ dày cố định. Thép ống đúc thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu lực cao, chẳng hạn như cột, ống dẫn, và các ứng dụng dân dụng khác. Thép ống có ưu điểm là có khả năng chịu áp lực tốt và có độ bền cơ học cao.
Thép Tấm 4340: Thép tấm 4340 là một loại thép hợp kim, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực tốt. Nó có khả năng chống va đập và tải trọng cao, làm cho nó phù hợp cho các thành phần máy móc và cấu trúc chịu lực.
Thép 40CrNiMo: Thép 40CrNiMo cũng là một loại thép hợp kim với khả năng chịu lực tốt. Nó thường được sử dụng trong sản xuất trục, trục khuỷu, và các bộ phận chịu lực khác. Thép 40CrNiMo có khả năng chống mài mòn và gia công dễ dàng, làm cho nó phù hợp trong ngành công nghiệp máy móc và kỹ thuật.
Những đặc điểm nổi bật của Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Thép Tấm 4340, 40CRNIMO
❤️Báo giá Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Thép Tấm 4340, 40CRNIMO hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng Giá Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Thép Tấm 4340, 40CRNIMO với nhiều kích thước để quý khách chọn lựa. Quy mô phân phối nguồn hàng rộng rãi tại TPHCM, cũng như các khu vực lân cận. Qúy khách có những yêu cầu nào chi tiết, xin kết nối nhanh cho chúng tôi qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Đặt hàng sỉ và lẻ tại tất cả các hệ thống của Kho thép Trí Việt
Bảng Giá Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Thép Tấm 4340, 40CRNIMO
Thép Tròn Đặc, Thép Ống Đúc, Thép Tấm 4340, 40CRNIMO được tạo thành bởi nhiều công đoạn khác nhau, quá trình tôi, ram thép có độ bền kéo trong khoảng 930-1080 MPa.
Trước khi tiến hành tôi và ram thép, bề mặt của thép AISI 4340 là một loại thép hợp kim thấp, trung bình. Được biết tới với độ dẻo dai & sức mạnh trong các phần tương đối lớn.
Thép 4340 được làm cứng và tôi luyện có thể được làm cứng thêm bề mặt bằng ngọn lửa hoặc làm cứng cảm ứng và bằng cách thấm nitơ. Thép 4340 có khả năng chống sốc và va đập tốt cũng như chống mài mòn và mài mòn trong điều kiện cứng.
Đặc tính thép AISI 4340 cung cấp độ dẻo tốt trong điều kiện ủ, cho phép nó được uốn cong hoặc hình thành.
Kết hợp và hàn điện trở cũng có thể với thép hợp kim 4340 của chúng tôi. Vật liệu ASTM 4340 thường được sử dụng khi các loại thép hợp kim khác không có độ cứng để cung cấp cường độ cần thiết.
Đối với các phần căng thẳng cao nó là sự lựa chọn tuyệt vời. Thép hợp kim AISI 4340 cũng có thể được gia công bằng tất cả các phương pháp thông thường.
Hình dạng cung cấp AISI 4340
Thép tròn 4340:30– 300mm
Thép tấm: 30-300mm x 500-1500mmx 6000mm
Bề mặt hoàn thiện: đen, thô cơ khí, sơn, mạ, bóng
Hàng hóa có đầy đủ CO CQ khi giao hàng./
Mác thép tương đương thép 4340
Xuất xứ | Mỹ | Châu Âu | Anh | Nhật |
Tiêu chuẩn | ASTM A29 | EN 10250 | BS 970 | JIS G4103 |
Mức thép | 4340 | 36CrNiMo4/ 1.6511 |
EN24/817M40 | SNCM 439/SNCM8 |
Thành phần hóa học mác thép 4340
Tiêu chuẩn | Mức thép | C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr | Mo |
ASTM A29 | 4340 | 0.38-0.43 | 0.60-0.80 | 0.035 | 0.040 | 0.15-0.35 | 1.65-2.00 | 0.70-0.90 | 0.20-0.30 |
EN 10250 | 36CrNiMo4/ 1.6511 |
0.32-0.40 | 0.50-0.80 | 0.035 | 0.035 | ≦0.40 | 0.90-1.20 | 0.90-1.2 | 0.15-0.30 |
BS 970 | EN24/817M40 | 0.36-0.44 | 0.45-0.70 | 0.035 | 0.040 | 0.1-0.40 | 1.3-1.7 | 1.00-1.40 | 0.20-0.35 |
JIS G4103 | SNCM 439/SNCM8 | 0.36-0.43 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.15-0.35 | 1.60-2.00 | 0.60-1.00 | 0.15-0.30 |
Tính chất cơ lý thép 4340
Tính chất cơ lý (điều kiện nhiệt luyện) |
Điều kiện | Ruling section mm |
Độ bền keo MPa | Giới hạn chảy MPa |
Độ dãn dài % |
Izod Impact J |
Độ cứng Brinell |
T | 250 | 850-1000 | 635 | 13 | 40 | 248-302 | |
T | 150 | 850-1000 | 665 | 13 | 54 | 248-302 | |
U | 100 | 930-1080 | 740 | 12 | 47 | 269-331 | |
V | 63 | 1000-1150 | 835 | 12 | 47 | 293-352 | |
W | 30 | 1080-1230 | 925 | 11 | 41 | 311-375 | |
X | 30 | 1150-1300 | 1005 | 10 | 34 | 341-401 | |
Y | 30 | 1230-1380 | 1080 | 10 | 24 | 363-429 | |
Z | 30 | 1555- | 1125 | 5 | 10 | 444- |
Tính chất nhiệt
Properties | Metric | Imperial |
Dãn nở vì nhiệt (20°C/68°F, specimen oil hardened, 600°C (1110°F) temper |
12.3 µm/m°C | 6.83 µin/in°F |
Dẫn nhiệt | 44.5 W/mK | 309 BTU in/hr.ft².°F |
Ứng dụng thép 4340
Thép tấm loại 4340 là một loại thép hợp kim có carbon thấp, được áp dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
-
Ngành cơ khí: Thép tấm 4340 thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy móc phải chịu tải trọng lớn, lực va đập mạnh, hoặc mài mòn cao. Các ví dụ bao gồm bánh răng, trục máy, ổ trục, và các phần khung máy.
-
Ngành ô tô: Thép tấm 4340 được ứng dụng để chế tạo các chi tiết trong lĩnh vực ô tô và xe máy, bao gồm khung xe, các phần cấu trúc gầm xe, và động cơ.
-
Ngành công nghiệp hàng không: Thép tấm 4340 thường được sử dụng để chế tạo các chi tiết của máy bay và tàu vũ trụ, như cánh máy bay và khung máy bay.
-
Ngành công nghiệp xây dựng: Thép tấm 4340 cũng được áp dụng trong việc chế tạo các kết cấu thép cho các công trình xây dựng như cầu và nhà xưởng.
Ưu điểm của thép tấm 4340:
-
Độ bền cao: Thép tấm 4340 nổi bật với độ bền cao, có khả năng chịu tải trọng lớn, lực va đập mạnh, và mài mòn.
-
Độ cứng cao: Thép tấm 4340 có độ cứng cao, giúp chống lại sự biến dạng trong quá trình sử dụng.
-
Độ dẻo cao: Thép tấm 4340 cũng thường có độ dẻo cao, giúp trong quá trình gia công và chế tạo sản phẩm.
-
Khả năng chống ăn mòn tốt: Thép tấm 4340 có khả năng chống ăn mòn tốt, điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Thép tấm 4340 là một lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học cao và khả năng chống ăn mòn trong nhiều ngành công nghiệp.
Bảng quy cách thép tròn đặc 4340, 40CRNIMO
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | |
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM 4340, 40CRNIMO
STT | BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | |||
Thép tấm | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |
1 | Thép tấm | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
2 | Thép tấm | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
3 | Thép tấm | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
4 | Thép tấm | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
5 | Thép tấm | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
6 | Thép tấm | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
7 | Thép tấm | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
8 | Thép tấm | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
9 | Thép tấm | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
10 | Thép tấm | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
11 | Thép tấm | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
12 | Thép tấm | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
13 | Thép tấm | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
14 | Thép tấm | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
15 | Thép tấm | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
16 | Thép tấm | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
17 | Thép tấm | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
18 | Thép tấm | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
19 | Thép tấm | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
20 | Thép tấm | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
21 | Thép tấm | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
22 | Thép tấm | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
23 | Thép tấm | 36 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
24 | Thép tấm | 38 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
25 | Thép tấm | 40 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
26 | Thép tấm | 44 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
27 | Thép tấm | 45 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
28 | Thép tấm | 50 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
29 | Thép tấm | 55 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
30 | Thép tấm | 60 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
31 | Thép tấm | 65 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
32 | Thép tấm | 70 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
33 | Thép tấm | 75 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
34 | Thép tấm | 80 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
35 | Thép tấm | 82 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
36 | Thép tấm | 85 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
37 | Thép tấm | 90 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
38 | Thép tấm | 95 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
39 | Thép tấm | 100 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
40 | Thép tấm | 110 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
41 | Thép tấm | 120 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
42 | Thép tấm | 150 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
43 | Thép tấm | 180 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
44 | Thép tấm | 200 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
45 | Thép tấm | 220 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
46 | Thép tấm | 250 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
47 | Thép tấm | 260 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
48 | Thép tấm | 270 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
49 | Thép tấm | 280 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
50 | Thép tấm | 300 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Phân phối sắt thép chính hãng đạt tiêu chuẩn chất lượng, giá cả tốt nhất tại Tôn thép Trí Việt
Tôn thép Trí Việt là đơn vị phân phối hàng đầu các loại thép chất lượng cao, bao gồm thép tròn đặc, thép ống đúc, thép tấm 4340 và 40CRNIMO, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và cung cấp với giá cả tốt nhất. Công ty này có nhiều ưu điểm nổi bật, gồm:
-
Sản phẩm chất lượng: Tôn thép Trí Việt là đại diện chính thức của các thương hiệu thép uy tín, cam kết cung cấp sản phẩm với nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Mọi sản phẩm thép từ công ty đều được sản xuất theo quy trình công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng cao.
-
Giá cả cạnh tranh: Tôn thép Trí Việt không ngừng nỗ lực để mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Công ty có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể của họ.
Liên hệ Hotline:091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 nếu bạn muốn đặt số lượng thép ống đúc giá tốt. Các sản phẩm được sản xuất đạt các tiêu chí về xây dựng. Ra đời trên dây chuyền sản xuất nghiêm ngặc nhất. Đảm bảo sản phẩm sẽ tương thích với đa dạng mọi công trình
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cung Cấp Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, sự ổn định và chất lượng của vật liệu đóng một vai trò then chốt để đảm bảo sự an toàn và bền vững của các công trình. Công ty Thép Trí Việt, với danh tiếng là một đối tác tin cậy, đã khẳng định sự xuất sắc trong việc cung cấp các loại sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng đa dạng. Hãy cùng tìm hiểu về sứ mệnh và giá trị mà Tôn Thép Trí Việt mang lại cho ngành công nghiệp xây dựng.
1. Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm – Lựa Chọn Vượt Trội
Với sự hiểu biết sâu rộ về nhu cầu đa dạng của thị trường xây dựng, Kho Thép Trí Việt tự hào cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng. Dự án xây dựng nào, dù lớn hay nhỏ, cũng có thể tìm thấy loại thép phù hợp như thép hình cho cấu trúc, thép cuộn cho sản xuất, hay xà gồ và sắt thép xây dựng đáng tin cậy.
2. Chất Lượng Là Tiêu Chuẩn Đầu Tiên
Kho Thép Trí Việt luôn tuân thủ tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo sản phẩm thép đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật. Chất lượng cao không chỉ mang lại hiệu suất tốt trong quá trình xây dựng mà còn đảm bảo tính an toàn và độ bền của các công trình.
3. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp – Lựa Chọn Thông Minh
Với đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm, Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp nhất cho từng dự án. Tư vấn chuyên nghiệp giúp tối ưu hóa sự sử dụng vật liệu và tiết kiệm nguồn lực.
4. Giao Hàng Đúng Hẹn – Sự Uy Tín Trên Mọi Dự Án
Thép Trí Việt cam kết giao hàng đúng hẹn, giúp các nhà thầu và nhà phát triển dự án duy trì tiến độ xây dựng một cách hiệu quả. Việc này thể hiện sự uy tín và tôn trọng đối với thời gian của khách hàng.
5. Giá Trị Vượt Trội – Hiệu Suất Kinh Tế Tối Ưu
Với mục tiêu mang lại giá trị tối ưu cho khách hàng, Kho Thép Trí Việt cam kết về giá cả cạnh tranh. Sự kết hợp giữa chất lượng sản phẩm và mức giá hợp lý giúp cho mọi dự án xây dựng đạt được hiệu suất kinh tế cao nhất.