Khi lên kế hoạch xây dựng hay sản xuất các sản phẩm cần sử dụng đến thép, thì việc biết rõ thông tin về giá cả các loại thép cũng là một yếu tố cực kỳ quan trọng.
Đặc biệt là khi sử dụng các loại thép cỡ nhỏ như thép v40x3mm, v40x4mm hay v40x5mm.
Hiểu được điều này, công ty thép Trí Việt đã cho ra mắt bảng báo giá mới nhất các loại thép này, giúp cho khách hàng dễ dàng lựa chọn và tính toán ngân sách hợp lý nhất.
Hãy cùng tìm hiểu thông tin về bảng giá thép v40x3mm, v40x4mm và v40x5mm trong bài viết này.
Kho thép Trí Việt địa chỉ cung cấp thép V40 uy tín giá hợp lý.
Ngoài thép V công ty còn cung cấp các loại thép hình khác như thép hình U, H, C, I …
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép v40x3mm,bảng giá thép v40x4mm,bảng giá thép v40x5mm
Tiêu chuẩn thép hình V
Tiêu chuẩn TCVN – 7571-1:2006
Tiêu chuẩn TCVN 7571-5 : 2006 & TCVN 1965
Mác thép : CT38
JIS G3101 : 2010
Mác thép : SS400, SS540
Bảng giá thép v40x3mm,bảng giá thép v40x4mm,bảng giá thép v40x5mm mạ kẽm điện phân
Hiện nay, giá thép biến động thường xuyên do nhiều yếu tố khác nhau. Nên bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Để có giá thép V chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline Kho thép Trí Việt Ghim trên màn hình.
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm điện phân tại Kho Thép Trí Việt | ||||
Quy cách (mm) |
Độ dày |
Trọng lượng (KG/CÂY) |
Đơn giá (vnđ/kg) |
Đơn giá cây |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 16500 | 349.050 |
3.8mm | 13.05 | 16500 | 254.475 | |
2.8mm | 10.20 | 16500 | 198.900 |
Bảng giá thép v40x3mm,bảng giá thép v40x4mm,bảng giá thép v40x5mm mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép V Nhà Bè mạ kẽm nhúng nóng tại Kho Thép Trí Việt | ||||
Quy cách (mm) |
Độ dày |
Trọng lượng (KG/CÂY) |
Đơn giá (vnđ/kg) |
Đơn giá cây |
Thép hình V40x40x6m | 5mm | 17.90 | 22500 | 402.750 |
3.8mm | 13.05 | 22500 | 293.625 | |
2.8mm | 10.20 | 22500 | 229.500 |
Tham khảo:
Báo giá thép v các loại tại tôn thép Trí Việt
Kho thép Trí Việt – Trí Việt cập nhật thông tin giá thép V mới nhất
Tuy nhiên do giá thép thường xuyên thay đổi nên bảng giá thép hình V dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU |
|||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Ứng dụng của thép hình V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giấ kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất,
Đặc biệt thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,….
Nên mua thép hình V ở đây uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Qúy vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Kho thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. HIện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Kho thép Trí Việt sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hộ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyên một cách tối ưu nhất.
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Nên Sự Đa Dạng và Chất Lượng Cho Thị Trường Sản Phẩm Thép
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép luôn đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và bền vững. Kho Thép Trí Việt đã nhanh chóng trở thành một tên tuổi nổi bật trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm thép chất lượng. Từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng., Kho Thép Trí Việt định hình sự đa dạng và chất lượng của thị trường sản phẩm thép. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá chi tiết về các loại sản phẩm thép và vai trò của Kho Thép Trí Việt trong việc đáp ứng nhu cầu đa dạng của ngành công nghiệp và xây dựng.
1. Thép Hình và Thép Hộp – Cơ Hội Cho Sự Sáng Tạo:
Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau. Những sản phẩm này không chỉ là những thành phần cơ bản cho các công trình xây dựng mà còn mang lại cơ hội cho sự sáng tạo trong thiết kế kiến trúc.
2. Thép Ống và Thép Cuộn – Sự Ổn Định Cho Các Ngành Công Nghiệp:
Thép ống và thép cuộn từ Kho Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển và sản xuất. Sự ổn định của chúng đảm bảo tính an toàn và hiệu suất cho các ngành công nghiệp khác nhau.
3. Thép Tấm và Tôn – Độ Bền Cho Các Dự Án Lớn:
Thép tấm và tôn từ Kho Thép Trí Việt cung cấp độ bền và tính ổn định cho các dự án xây dựng quy mô lớn. Chúng là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng các cấu trúc như nhà xưởng, cầu và tòa nhà cao tầng.
4. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Vững Chắc Cho Công Trình:
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những yếu tố cơ bản trong xây dựng khung kết cấu. Từ dự án nhỏ đến lớn, chúng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự vững chắc và bền bỉ cho các công trình.
Kho Thép Trí Việt không chỉ đáp ứng một loạt các sản phẩm thép đa dạng mà còn thể hiện tầm quan trọng của chất lượng và sự đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng từ Kho Thép Trí Việt là những khối xây dựng quan trọng, giúp xây nên những công trình vững chắc và ấn tượng.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com