1️⃣Bảng Sắt Hộp ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! 20/03/2023✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

Bảng sắt hộp của chúng tôi chia sẻ với quý khách trong bài viết này là bảng giá sắt hộp và bảng quy cách sắt hộp. Đây là những thông tin bảng sắt hộp mới nhất từ Trí Việt. Công ty chuyên cung cấp sắt hộp số lượng lớn, uy tín.

Bảng quy cách sắt hộp, Trọng lượng sắt hộp vuông

sắt hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của sắt hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng sắt hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.

Thép Hộp Quy Cách, Quy Cách Thép Hộp, Quy Cách Thép Hộp Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Vuông, Quy Cách Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Công thức tính trọng lượng sắt hộp vuông :

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng sắt hộp vuông trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.70.80.911.11.21.41.51.61.822.52.833.23.5
12×120.250.290.320.350.390.420.48         
14×140.300.340.380.420.450.490.570.60        
16×160.340.390.430.480.520.570.660.70        
18×180.380.440.490.540.590.640.740.79        
20×200.430.490.550.600.660.720.830.89        
25×25 0.610.690.760.830.911.051.12        
30×30  0.830.9211.11.271.361.441.621.792.20    
38×38   1.171.291.41.621.731.852.072.29     
40×40   1.231.351.471.711.831.952.182.412.99    
50×50     1.852.152.232.452.753.043.774.24.49  
60×60     2.232.592.772.953.313.674.565.085.43  
75×75      3.253.483704.164.615.736.46.847.287.94
90×90      3.914.184.465.015.556.917.728.268.799.59
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

Hình ảnh bảng tra Quy cách sắt hộp vuông cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Quy Cách Sắt Hộp

  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90mm

Tham khảo thêm: Quy cách tiêu chuẩn và địa chỉ bán sắt hộp vuông, chữ nhật

Bảng quy cách sắt hộp, Trọng lượng sắt hộp chữ nhật

sắt hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của sắt hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng sắt hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

Thép Hộp Quy Cách, Quy Cách Thép Hộp, Quy Cách Thép Hộp Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm, Quy Cách Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát, Quy Cách Thép Hộp Vuông, Quy Cách Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm

Công thức tính trọng lượng sắt hộp chữ nhật :

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng sắt hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,60,70,80,911,11,21,41,51,71,822,32,52,83
10×200,280,330,370,420,460,510,55         
13×260,370,430,490,550,600,660,720,840,90       
20×400,560,660,750,840,931.031.121.301.401.601.671.85    
25×500,700,820,941.051.171.291.401.631.751.982.092.322.672.90  
30×60 0,991.131.271.411.551.681.962.102.382.522.803.213.483.904.17
30×90  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
35×70   1.481.641.801.972.292.462.782.943.273.754.074.554.88
40×80  1.501.691.882.062.252.622.813.183.373.744.294.665.215.58
45×90   1.902.112.322.532.953.163.583.794.214.835.255.876.29
50×100   2.112.352.582.823.283.523.984.214.685.385.846.536.99
60×120     3.103.383.944.224.785.065.626.467.027.858.41
70×140       2.292.462.782.943.273.754.074.554.88
 Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

Hình ảnh bảng tra Quy cách sắt hộp chữ nhật cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Quy Cách Sắt Hộp

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30x60mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45x90mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60x120mm

Bảng báo giá sắt hộp tham khảo từ Trí Việt

Sắt hộp được phân ra thành 4 loại sau:

♦ Sắt hộp vuông đen

♦ Sắt hộp vuông mạ kẽm

♦ Sắt hộp chữ nhật đen

♦ Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng mà Trí Việt sẽ cập nhật bảng báo giá thép hộp chi tiết theo quy cách sau:

Quy cách Thép hộp vuông: 12×12 , 14×14 , 16×16 , 20×20 , 25×25 , 30×30 , 40×40 , 50×50 , 60×60 , 75×75 , 90×90 (được tính với đơn vị là mm)

Quy cách Thép hộp chữ nhật: 10×30 , 13×26 , 20×40 , 25×50 , 30×60 , 40×80 , 45×90 , 50×100 , 60×120 (được tính với đơn vị là mm)

Có một số quy các lớn hơn nhưng ít được sử dụng bạn cần đặt trước mới có hàng.

Bảng báo giá sắt hộp đen

Bảng Báo Giá Thép Hộp, Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Mạ Kẽm, Bảng Báo Giá Thép Hộp Vuông Đen

Kho thép Trí Việt – Trí Việt gửi tới quý khách hàng thông tin bảng báo giá thép hộp vuông đenbáo giá thép hộp vuông mạ kẽm

 

Logo KhothepmiennamBẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
Độ dày (mm)
11.11.21.4
Thép 13×26 105       82,800       89,726       97,104     111,860
Thép 16×16 100       66,960       72,352       78,302       89,964
Thép 20×20100       84,960       92,106       99,960     114,954
Thép 25×25100     107,520     116,858     126,854     146,370
Thép 30×3081     130,320     141,372     153,748     177,786
Thép 20×4072     130,320     141,372     153,748     177,786
Thép 40×40 49     175,440     190,876     207,536     240,618
Thép 30×60 50     215,390     234,430     272,034     290,598
Độ dày
Kích thước
Số lượng
( Cây ,bó)
Độ dày (mm)
1.51.822.3
Thép 50×5036     324,156     386,036     430,560     491,280
Thép 60×6025     391,510     466,718     520,800     595,200
Thép 40×8032     391,510     466,718     520,800     595,200
Thép 50×10018     492,422     587,860     656,640     751,200
Thép 75×7516     492,422     587,860     656,640     751,200
Thép 90×90 16     593,334     709,002     792,240     907,200
Thép 60×120 18     593,334     709,002     792,240     907,200
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Xem bảng giá thép hộp đen chi tiết hơn:

Quý khách vui lòng Phóng to để xem trên điện thoại

Bảng Báo Giá Thép Hộp Đen

Liên hệ Kho thép Trí Việt để nhận thông tin giá đối với quy cách khác.

Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm 

Bảng Báo Giá Thép Hộp, Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm, Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen

Kho thép Trí Việt – Trí Việt gửi tới quý khách hàng thông tin bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽmbáo giá thép hộp chữ nhật đen.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm  

Logo KhothepmiennamBẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM
Độ dày
Kích thước
Số lượng
Cây,bó
11.11.21.4
Thép 13×26 10582,80089,72697,104111,860
Thép 16×16 10066,96072,35278,30289,964
Thép 20×2010084,96092,10699,960114,954
Thép 25×25100107,520116,858126,854146,370
Thép 30×3081130,320141,372153,748177,786
Thép 20×4072130,320141,372153,748177,786
Thép 40×40 49175,440190,876207,536240,618
Thép 30×60 50198,000215,390234,430272,034
Thép 50×5036220,560240,142261,324303,212
Thép 60×6025#289,408315,112366,044
Thép 40×8032#289,408315,112366,044
Thép 40×10024###428,876
Thép 50×10018###460,292
Thép 75×7516###460,292
Thép 90×90 16###554,540
Thép 60×120 18###554,540
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Xem bảng giá thép hộp mạ kẽm chi tiết hơn:

Quý khách vui lòng Phóng to để xem trên điện thoại

Bảng Báo Giá Thép Hộp Mạ Kẽm

Để có giá thép hộp kích thước lớn hơn quý khách vui lòng liên hệ Trí Việt theo Hotline trên màn hình.

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail:  thepsangchinh@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn 

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA.com Protection Status