1️⃣Bảng Tra Trọng Lượng Tôn ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! 15/03/2023✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

Trong ngành công nghiệp thép, bảng tra trọng lượng tôn là một công cụ vô cùng quan trọng để tính toán và lập kế hoạch sản xuất. Với sự phát triển của công nghệ và nhu cầu sử dụng thép ngày càng tăng, việc có một bảng tra trọng lượng tôn chính xác và đáng tin cậy là điều cần thiết để đảm bảo chất lượng và hiệu quả sản xuất.

Với nhận thức về sự quan trọng của bảng tra trọng lượng tôn, công ty thép Trí Việt đã nghiên cứu và phát triển một bảng tra trọng lượng tôn với các thông số chi tiết và độ chính xác cao. Bảng tra trọng lượng tôn của Trí Việt không chỉ cung cấp thông tin về trọng lượng của các loại tôn khác nhau mà còn cung cấp thông tin về kích thước và độ dày của tôn, giúp cho các nhà sản xuất có thể tính toán chính xác các yêu cầu sản xuất của mình.

Với sự cam kết về chất lượng và uy tín, bảng tra trọng lượng tôn của Trí Việt đang được tin dùng và sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Bài viết này sẽ giới thiệu chi tiết về bảng tra trọng lượng tôn của công ty Trí Việt, cùng những lợi ích mà công cụ này mang lại cho các nhà sản xuất.

🔰️ Giá sắt thép mới🟢 Luôn cập nhật giá mới, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại sắt
🔰️ Đối tác chiến lược🟢 Giá tốt, có công nợ khi trở thành đối tác chiến lược

Lưu ý: Khi mua tôn cần được đo độ dày tấm tôn trước khi lấy tôn.

Bảng Tra Trọng Lượng Tôn

Công thức tính trọng lượng tôn

m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85

Trong đó:

m: Trọng lượng

T: Độ dày của tôn

W: Chiều rộng của tôn

L: Chiều dài của tôn

7,85: Là khối lượng riêng của sắt thép (7850kg/m3)

Để tính được 1m2 tôn bằng bao nhiêu kg? thì trước hết mình cần phải xác định được zem tôn ( là độ dày của tôn ).

Mình lấy ví dụ cho dễ hiểu nhé!

1m2 tôn có độ dày 3 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm)

W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm

L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn

m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850

= 0,0003 x 1 x 1 x 7850

= 2,355 (kg)

Vậy 1m2 tôn có độ dày 3 zem nặng 2,355 kg

Chú ý: Bạn cần nhớ xác định zem tôn (độ dày của tôn) trước khi tính trọng lượng của tôn nhé. Hãy hỏi người bán để biết chính xác zem tôn dày bao nhiêu nhé.

Còn ở dưới đây là bảng tra trọng lượng tôn hoa sen và bảng tra trọng lượng thép tấm để bạn tham khảo

Bảng tra trọng lượng tôn kẽm hoa sen 9 sóng tròn + 9 sóng vuông

STTĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ)TRỌNG LƯỢNG (KG/M)
12 dem1.60
22 dem 402.10
32 dem 902.45
43 dem 202.60
53 dem 503.00
63 dem 803.25
74 dem 003.50
84 dem 303.80
94 dem 503.95
104 dem 804.15
115 dem 004.50

Bảng tra trọng lượng thép tấm, thép lá (Barem thép tấm, thép lá),  độ dày của thép tấm từ 0,25 đến 18 (mm)

ĐỘ DÀY (mm)TRỌNG LƯỢNG (kg)/m2
0,251,963
0,53,925
1,07,85
1,511,78
2,015,7
2,519,63
3,023,55
3,527,48
4,031,40
4,535,33
5,039,25
5,543,18
6,047,10
6,551,03
7,054,95
7,558,88
8,062,80
8,566,73
9,070,65
9,574,59
10,078,50
11,086,40
12,094,20
13,0102,10
14,0109,9
15,0117,8
16,0125,6
17,0133,5
18,0141,3

Tham khảo: Bảng báo giá tôn

Biết trọng lượng tôn để làm gì?

Dựa vào bảng tra trọng lượng tôn quý khách hàng có thể đối chiếu giá tấm tôn theo độ dày tấm tôn theo trọng lượng tôn.

Bởi vì giá tôn sẽ phụ thuộc vào độ dày tấm tôn gọi là “dem” và trọng lượng tấm tôn.

Chính vì thế quý khách nắm rõ sẽ không hoang mang khi chọn loại tôn phù hợp. Tránh mua phải tôn không đủ trọng lượng, đủ độ dày.

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA.com Protection Status