Báo giá máng nước inox 304. Đây là loại vật liệu được lắp đặt chung với kết cấu mái nhà, hỗ trợ việc thoát nước vào mùa mưa được tốt hơn. Sản phẩm rất phổ biến và thông dụng trong đời sống, có độ bền cao nên hầu hết sẽ thay thế triệt để cho các loại máng nước nhựa, nhôm, kẽm,..
Công ty Tôn thép Sáng Chinh luôn lắng nghe ý kiến của mọi khách hàng. Đến tận nơi để đo đạc, cũng như là cung cấp máng nước inox304 đúng tiêu chuẩn. Mọi hỗ trợ dịch vụ tư vấn, xin gọi ngay: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá máng xối inox 304
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá máng xối inox 304 có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
Bảng báo giá inox 304 cuộn cán nóng vá cán nguội
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Bảng giá cuộn inox 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
Bảng báo giá inox 304 ống trang trí
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá máng xối inox trang trí được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
Phi 9.6 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 12.7 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 15.9 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 19.1 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 22 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 25.4 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 27 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 31.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 38 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 42 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 50.8 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 60 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 63 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 76 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 89 | 0.8li – 1.5li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 101 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 114 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Phi 141 | 0.8li – 2li | BA | Ống inox trang trí 304 | 68.000 -70.000 |
Bảng báo giá inox 304 thanh V
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Giá V inox 304 được thể hiện trong bảng dưới đây:
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ
( Đ/kg) |
20 x 20 x 6000 | 2ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
30 x 30 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
40 x 40 x 6000 | 2ly-4ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
50 x 50 x 6000 | 2ly-6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
65 x 65 x 6000 | 5ly-6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
75 x 75 x 6000 | 6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
100 x 100 x 6000 | 6ly | No.1 | V inox 304 đúc | 75.000 – 90.000 |
Máng xối nước inox 304 và những thông tin cơ bản
Theo dõi sản phẩm, bạn sẽ biết được chúng sẽ có độ bền cao, gấp 4 lần so với các loại máng nước thông thường
Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm: Máng xối inox
Mác thép đa dạng: 304/304L, 316/316L, 201, 430,…
Bề mặt: No.1, BA, 2B, HL,…
Nguyên liệu sử dụng để tạo nên thành phẩm: Inox Tân Sơn, Posco (Hàn Quốc), Bahru (Malaysia). Outo Kumpu ( Phần Lan), Columbus (Nam Phi), Hyundai (Hàn Quốc), Tisco (Đài Loan). Acerinox ( Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Phi).
Tiêu chuẩn kỹ thuật: AISI, ASTM, JIS – Phổ biến nhất tại thị trường Việt Nam là: ASTM
Quy cách:
Máng xối có chiều dài đa dạng: 1m; 2m; 2,4m; 3m; 4m; 5m; 6m…Nhận gia công theo yêu cầu
Bề rộng: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm, 2000mm, 4000mm. Bên cạnh đó còn đáp ứng theo yều cầu.
Hình thức thanh toán:Chuyển khoản hoặc tiền mặt
Hình thức vận chuyển: Đường thuỷ, Tàu hoả, Đường bộ
Thời gian giao hàng: tùy vào khoảng cách vận chuyển
Đặc tính kĩ thuật chung của máng xối inox 304?
– Báo giá máng xối inox 304 , báo giá máng xối inox được phân loại rõ ràng như sau: INOX 316, INOX 316L,INOX 201, INOX 304L, INOX 304, INOX 430. Sản phẩm được Sáng Chinh Steel nhập khẩu chính hãng từ: Hàn Quốc, Nhật Bản, Anh, Đài Loan,..
– Tiêu chuẩn: đạt các tiêu chuẩn ASTM, GB, JIS, AISI
– Máng xối có chiều dài: Dựa vào nhu cầu sử dụng & địa hình thi công, máng xối inox đa dạng về độ dài: 1m, 2.5m, 3m, 4.5m,…. Hoặc chúng tôi có thể gia công chiều dài máng xối inox lên đến 8m
– Khổ rộng của máng xối inox: 1000mm, 1220mm, 1500mm, 1524mm, 2m, 4m….
– Nguồn gốc máng xối inox: Việt Nam, Mỹ, Hàn Quốc, Đài Loan, ..
– Ứng dụng: trong sinh hoạt thường ngày, nông nghiệp tưới tiu, chăn nuôi,…
– Tiêu chuẩn đóng gói: bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như quý khách yêu cầu
Bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát năm 2020
Báo giá ống kẽm Hòa Phát mỗi ngày được Sáng Chinh Steel cung cấp đầy đủ mọi thông số. Giá vật tư thường không ổn định là do thị trường luôn có nhiều chuyển biến không ngừng. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ luôn điều chỉnh mức giá sao cho phù hợp với kinh tế nhà thầu
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép ống mạ kẽm Hòa Phát sẽ đạt tiêu chuẩn nào?
Thép ống được định nghĩa là dạng thép được đúc theo khối liền mạch. Thép ống ra đời sau quá trình ép phôi thép sau khi luyện kim.
Sau đây là các tiêu chuẩn cơ bản mà nhất thiết cần phải có ở thép ống mạ kẽm:
– Sản phẩm đạt yêu cầu phải đạt các tiêu chuẩn: ASTM A106, A53, A213-T22, X52, X42, A213-T91 ,A213-T23,..
– Đường kính đạt tiêu chuẩn: Phi 10 – phi 610.
– Chiều dài đặc rưng của ống thép: 6m, 12m
– Nhập hàng chính hãng từ các nhà máy tại: Việt Nam,Hài Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,..
Ưu điểm về báo giá thép xây dựng của công ty Tôn thép Sáng Chinh
- Mọi kết cấu công trình sẽ được giải quyết tức thời khi bạn sử dụng loại vật liệu xây dựng này
- Khách hàng kiểm tra chất lượng, số lượng thép trước khi thanh toán
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao
- Báo giá ống kẽm kê khai chi tiết gồm thuế VAT 10%, cũng như phí vận chuyển dịch vụ
- Cung ứng nguồn hàng theo hợp đồng, báo giá được làm rõ chi tiết
- Tư vấn & giải đáp các thắc mắc 24/7 về báo giá ống kẽm Hoa Sen
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Địa chỉ chuyên sản xuất xà gồ Z250x72x78x20 số lượng không giới hạn - 01/07/2022
- Cung cấp bảng báo giá xà gồ Z200x72x78x20 - 01/07/2022
- Cung cấp báo giá xà gồ Z250x62x68x20 mạ kẽm - 01/07/2022