Dưới đây là một sự giới thiệu tổng quan về các sản phẩm thép cuộn mà bạn đề cập:
-
Thép cuộn P8, P12, P16: Các mã sản phẩm này thường liên quan đến các loại thép cuộn có kích thước và đặc tính cụ thể. Chữ “P” có thể chỉ đến “Phôi” hoặc “Plain,” cho thấy rằng đây là loại thép cuộn không mạ kẽm hoặc không có bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào.
-
Kích thước và đặc tính: Các chữ số sau chữ “P” thường đại diện cho kích thước và đặc tính cụ thể của thép cuộn. Thường thì, P8, P12 và P16 có thể tham chiếu đến độ dày khác nhau của thép cuộn. Ví dụ, P8 có thể đại diện cho thép cuộn có độ dày 8mm, P12 có độ dày 12mm, và P16 có độ dày 16mm.
-
Nguồn gốc: “Việt Nhật” có thể chỉ đến xuất xứ của sản phẩm, cho biết rằng sản phẩm có thể được sản xuất hoặc cung cấp bởi các công ty có liên quan đến Việt Nam và Nhật Bản.
-
Ứng dụng: Thép cuộn có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như trong xây dựng, công nghiệp, sản xuất, và nhiều ngành công nghiệp khác. Sử dụng cụ thể của sản phẩm này có thể phụ thuộc vào các đặc tính kỹ thuật và yêu cầu của dự án hoặc ứng dụng cụ thể.
Những đặc điểm nổi bật của thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật
❤️Báo giá thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật. Với nhiều tính năng ưu việt trong xây dựng, sản phẩm này hiện nay đang có độ tiêu thụ rất lớn, đáp ứng chính xác mọi yêu cầu về mặt kỹ thuật, dễ dàng gia công theo kích thước hợp lý. Cam kết với khách hàng rằng, công ty sẽ mang đến dạng thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật đạt chuẩn, tuân thủ nghiêm ngặc mọi yêu cầu đưa ra
Đường dây nóng tại đây giải đáp thắc mắc của người tiêu dùng 24/7: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật
Hôm nay, công ty Kho thép Trí Việt xin giới thiệu chi tiết & rõ ràng đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
BÁO GIÁ TỐT NHẤT & KÈM THEO ƯU ĐÃI TẠI HOTLINE: 0907 137 555 – 0949 286 777 |
Thép Việt Nhật xây dựng
Thép Việt Nhật là dạng thép xây dựng lâu đời, được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn Nhật Bản, và tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
Các sản phẩm thép Việt Nhật, trong đó có thép cuộn, thép thanh vằn, thép tròn trơn, thép ống, thép hộp ..luôn được kiểm tra đều đặn – nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lí chất lượng cùng với một phòng thí nghiệm hiện đại được trang bị đầy đủ thiết bị dùng để kiểm tra tiêu chuẩn của Châu Âu.
Thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật có ưu điểm gì?
- Thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật được sản xuất qua từng công đoạn hiện đại, không gây ô nhiễm môi trường
- Đóng một vị trí quan trọng cho quá trình xây dựng, nguyên liệu phục vụ ngành công nghiệp nặng
- Nói chung, thép Việt Nhật đa dạng mẫu mã sản phẩm như thép cuộn, thép vằn và thép tròn trơn, đáp ứng từng tiêu chuẩn đạt ra trong xây dựng
- Sản phẩm thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật hiện có mặt trên thị trường đều trải qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đạt tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế
Phân loại thép Việt Nhật cụ thể?
Thép cuộn Việt Nhật
- Sở hữu trọng lượng vào khoảng 200kg đến 450kg/cuộn
- Sản phẩm được sản xuất dưới dạng dây, cuộn tròn, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, có đường kính đa dạng
- Biểu thị kích thước bằng các thông số, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Thông dụng với các mác thép: CT3, SWRM12, CI (T33 – CT42), CB240-T, SR235
- Đáp ứng những tiêu chuẩn: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008, JIS G3112 (1987)
- Ứng dụng: Được sử dụng đa số trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng, hạ tầng giao thông, thủy điện, nhiệt điện…
Thép vằn Việt Nhật
- Hay còn được gọi là thép cốt bê tông, mặt ngoài có gân, đường kính thép phong phú, ở dạng thanh có chiều dài 11.7 m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép & những đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn
- Tiêu chuẩn sản phẩm: JIS G3112 – 2004, TCVN 1651 – 2008
- Ứng dụng đa dạng trong hạng mục công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dựng, nhà công nghiệp, cao ốc văn phòng, cầu đường, các công trình thủy điện…
Kho thép Trí Việt cải tiến chất lượng dịch vụ bằng cách mang đến cho khách hàng nhiều quyền lợi
- Hằng ngày, công ty luôn báo giá sắt thép cuộn P8, P12, P16 Việt Nhật dân dụng và từng loại sắt thép khác một cách chính xác & đầy đủ nhất
- Sản phẩm cam kết chính hãng – nhập tại nhà máy, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy thuộc vào khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình
- Ưu đãi cho từng đơn hàng khác nhau
Thủ tục mua hàng nhanh tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Chúng tôi mở rộng dịch vụ cung cấp báo giá chính xác, giải đáp thắc mắc cho khách hàng nhanh
- B2 : Những điều khoản lớn nhỏ mà bên bán – bên mua cùng nhau thống nhất: Báo giá, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa, trong khi đó quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng – kiểm tra mẫu mã sản phẩm & thanh toán số dư cho chúng tôi
Thép Trí Việt: Nền tảng vững chắc trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng và thép
Trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng và thép đa dạng, sự lựa chọn đúng đắn về đối tác cung cấp sản phẩm là một phần quan trọng để đảm bảo sự thành công của các dự án xây dựng và sản xuất. Công ty Thép Trí Việt đã thiết lập một tên tuổi uy tín và là một trong những đối tác đáng tin cậy hàng đầu trong lĩnh vực này. Công ty Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Một bước nhảy vọt trong đa dạng hóa sản phẩm
Thép Trí Việt tự hào về danh mục sản phẩm đa dạng của mình, bao gồm:
-
Thép hình: Thép hình chữ H, chữ U và nhiều hình dạng khác, đáp ứng mọi nhu cầu về kết cấu và xây dựng.
-
Thép hộp: Với sự chịu tải tốt, thép hộp được sử dụng trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và sản xuất.
-
Thép ống: Thép ống đa dạng về kích thước và ứng dụng, từ dẫn dầu đến hệ thống ống nước.
-
Thép tấm: Thép tấm với độ bền và đa dạng độ dày, phù hợp cho nhiều dự án xây dựng và sản xuất.
-
Thép cuộn: Thép cuộn với đa dạng độ dày, cung cấp giải pháp linh hoạt cho nhu cầu sản xuất đa dạng.
-
Xà gồ: Xà gồ chất lượng cao được sử dụng trong xây dựng kết cấu và hệ thống cầu đường.
-
Tôn Hoa Sen: Tôn Hoa Sen, thương hiệu tôn nổi tiếng, với màu sắc và chất lượng đẳng cấp.
-
Tôn Đông Á: Tôn Đông Á là sự lựa chọn hàng đầu cho mái nhà và các dự án xây dựng khác.
-
Tôn cách nhiệt: Với mức cách nhiệt cao, tôn cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
-
Sắt thép xây dựng: Sắt thép xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và độ bền trong xây dựng cơ sở hạ tầng.
Cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng
Thép Trí Việt không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng, mà còn mang đến dịch vụ khách hàng xuất sắc. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, công ty cam kết hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với mọi dự án.
Thép Trí Việt – Đối tác đáng tin cậy
Như một đối tác đáng tin cậy trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và thép, Tôn Thép Trí Việt đã chứng minh khả năng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Sự đa dạng về sản phẩm, cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng xuất sắc là những yếu tố đặt công ty này vào vị trí dẫn đầu trong ngành.