️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Công ty Kho thép Trí Việt tại Phía Nam là đơn vị uy tín, điều đặn mỗi ngày luôn nêu rõ báo giá tại địa chỉ website: khothepmiennam.vn
Bạn cần báo giá thép ống cỡ lớn P88.3 thì hãy liên hệ chúng tôi. Tại kho Kho thép Trí Việt luôn có sẵn hàng cho những công trình nào đang có nhu cầu sử dụng thép ống: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mẫu mã thép ống P88.3 được cung cấp chính xác, áp dụng thi công đem lại độ bền vững cao.
Báo giá thép ống cỡ lớn P88.3 & các loại thép ống xây dựng khác
Bang bao gia thep ong nói chung – thép ống cỡ lớn P88.3 nói riêng được doanh nghiệp Kho thép Trí Việt cập nhật tin tức giá cả thường xuyên. Xin mời quý khách tham khảo:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P21.2 | P26.65 | P33.5 | P42.2 | P48.1 | P59.9 | P75.6 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 15 | 20 | 25 | 32 | 40 | 50 | 65 |
Đường kính quốc tế (inch) | 1/2 | 3/4 | 1 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 | 2-1/2 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
168 | 113 | 80 | 61 | 52 | 37 | 27 |
1.6 | 139,200 | 177,900 | 226,800 | 288,600 | 330,000 | ||
1.9 | 164,400 | 208,800 | 266,700 | 340,200 | 390,000 | 489,000 | |
2.1 | 178,200 | 231,000 | 292,800 | 374,100 | 429,000 | 539,100 | 685,500 |
2.3 | 193,050 | 248,580 | 321,600 | 406,800 | 467,700 | 588,300 | |
2.5 | 509,400 | 664,740 | 511,200 | ||||
2.6 | 217,800 | 280,800 | 356,580 | 457,200 | 842,400 | ||
2.7 | |||||||
2.9 | 394,110 | 506,100 | 581,400 | 734,400 | 941,100 | ||
3.2 | 432,000 | 558,000 | 642,600 | 805,830 | 1,027,800 | ||
3.6 | 711,300 | 1,157,400 | |||||
4.0 | 783,000 | 1,272,000 | |||||
4.5 | 1,114,200 | 1,420,200 | |||||
4.8 | |||||||
5.0 | |||||||
5.2 | |||||||
5.4 | |||||||
5.6 | |||||||
6.4 | |||||||
6.6 | |||||||
7.1 | |||||||
7.9 | |||||||
8.7 | |||||||
9.5 | |||||||
10.3 | |||||||
11.0 | |||||||
12.7 | |||||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG CỠ LỚN – SIÊU DÀY | |||||||
Đường kính (mm) | P88.3 | P113.5 | P141.3 | P168.3 | P219.1 | P273.1 | P323.8 |
Đường kinh danh nghĩa (DN) | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 |
Đường kính quốc tế (inch) | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 |
Số lượng ( Cây ,bó) |
24 | 16 | 16 | 10 | 7 | 3 | 3 |
1.6 | |||||||
1.9 | |||||||
2.1 | 804,000 | ||||||
2.3 | 878,400 | ||||||
2.5 | 952,200 | 1,231,800 | |||||
2.6 | |||||||
2.7 | 1,328,700 | ||||||
2.9 | 1,104,900 | 1,424,400 | |||||
3.2 | 1,209,600 | 1,577,400 | |||||
3.6 | 1,354,200 | 1,755,000 | |||||
4.0 | 1,506,600 | 1,945,200 | 2,413,800 | 3,783,000 | |||
4.5 | 2,196,000 | 3,468,600 | |||||
4.8 | 2,896,200 | 3,468,600 | 4,548,000 | 5,691,600 | |||
5.0 | 1,854,000 | ||||||
5.2 | 3,120,000 | 3,738,000 | 4,899,000 | 6,134,400 | 7,299,000 | ||
5.4 | 2,610,000 | ||||||
5.6 | 3,349,800 | 4,015,800 | 5,270,400 | 6,600,600 | 7,853,400 | ||
6.4 | 3,804,000 | 4,564,800 | 5,995,800 | 7,515,000 | 8,947,800 | ||
6.6 | 3,918,600 | ||||||
7.1 | 5,086,800 | 6,535,800 | 8,368,200 | 10,035,000 | |||
7.9 | 5,637,600 | 7,423,200 | 9,181,800 | 11,104,200 | |||
8.7 | 6,190,200 | 8,161,200 | 10,252,800 | 12,222,000 | |||
9.5 | 6,710,400 | 8,856,000 | 10,852,200 | 13,280,400 | |||
10.3 | 9,554,400 | 14,346,000 | |||||
11.0 | 7,660,800 | 10,274,400 | 12,936,600 | 15,447,600 | |||
12.7 | 11,635,200 | 14,673,600 | 17,537,400 | ||||
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ưu điểm nổi bật của thép ống cỡ lớn P88.3?
– Chịu áp lực tốt: Độ cứng của thép ống cỡ lớn P88.3 rất cao, nên chúng chịu được hầu hết ở mọi môi trường mang tính khắc nghiệt cao. Riêng với dòng được mạ kẽm, vì được bao bọc lớp kẽm bên ngoài nên sẽ bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn ô xi hóa
– Bền bỉ: Vì tính năng bền bỉ và chịu lực cao nên sản phẩm cũng giúp công trình kéo dài được tuổi thọ lâu hơn
– Thuận tiện trong việc chế tạo, bảo trì và lắp đặt dễ dàng: Qúa trình chế tạo và hoàn thiện sản phẩm nhanh nên bảo đảm về mặt kinh tế. Thêm nữa, việc lắp đặt thép ống cỡ lớn P88.3 xây dựng cũng dễ dàng, nhanh chóng. Tùy sử dụng trong môi trường nào mà tuổi thọ của thép ống cũng sẽ khác nhau
Tin tổng hợp mới nhất
Thép ống cỡ lớn P88.3 tốt phải đáp ứng những điều kiện gì?
- Phần thân của thép ống cỡ lớn P88.3 phải thẳng, không bị méo mó, ọp ẹp hay cong vênh
- Hai bên đầu ống thép phải được mài vát và nhẵn. Ưu điểm là để không gây nguy hiểm cho thợ xây dựng và thi công được thuận tiện hơn
- Ống thép cỡ lớn P88.3 ít hoặc không bị han gỉ. Ống thép có thể đã sơn chống gỉ hay mạ kẽm hoặc quét dầu chống gỉ. Cần phải có những cách bảo quản thép ống sao cho chặt chẽ để tránh bị gỉ sét, sắp xếp gọn gàng, đồng thời bó buộc theo số lượng cây tiêu chuẩn để tiện cho việc bốc xếp và vận chuyển.
- Thành ống phải mịn, nhẵn.
Thành phần hóa học của thép ống cỡ lớn P88.3
Bảng thành phần hóa học : % |
||||||||||
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
|
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
||
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học
Tính cơ học sẽ được biểu hiện qua: Độ bền kéo, min, psi – Sức mạnh năng suất
Grade A |
Grade B |
Grade C |
|
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
Nơi cung ứng thép ống cỡ lớn P88.3 chính hãng tốt nhất?
Hoạt động liên tục trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng đã nhiều năm, Kho thép Trí Việt phân phối thép ống cỡ lớn P88.3 đến với mọi công trình tại Trí Việt. Chất lượng sắt thép đã thông qua sự kiểm định bởi Bộ Xây Dựng, nhập hàng từ các nhà máy nổi tiếng trong nước & nhập khẩu nguồn thép ống cỡ lớn P88.3 từ thị trường nước ngoài: Mỹ – Canada – Úc – Nga – Hàn Quốc – Nhật Bản,..
Hệ thống mở rộng các chi nhánh và cửa hàng vật tư xây dựng tại tất cả quận huyện ở TPHCM. Do đó, nếu muốn liên hệ đặt hàng dịch vụ nhanh chóng, xin bạn mau chóng liên hệ với chúng tôi qua hotline bên dưới để được hỗ trợ
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂ, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#bangbaogiathepong
#bangbaogiathepongmakemxaydung
#bangbaogiathepongdẽnaydung
#thepongxaydung
#giathepong
#thepongchinhhang
#thepongmakem
#thepongden
#bangbaogiathepongden
#bangbaogiathepongmakem
#giathepongmakem
#giathepongden
#ongthepmakem
#ongthepden
#giathepongxaydung