Báo giá thép tấm ss400 mới nhất thông tin từ lúc Tp.HCM mở cửa trở lại sau 01/08/2023. Thép tấm thường được dùng làm tấm lót công trình, dùng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo máy …
Giá thép tấm S400 là mỗi quan tâm của nhiều khách hàng hiện nay.
Hiện tại, kho hàng của công ty đang nhập nhiều mẫu mới, để biết thêm chi tiết, xin liên hệ: 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép tấm SS400 là thép gì? | Thép SS400 là một mác thép cacbon thông thường, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101 (phát hành năm 1987). SS400 là tên viết tắt của Steel Structural với độ bền kéo nhỏ hơn hoặc bằng 400. |
Tiêu chuẩn mác thép tấm ss400 | Thép hình chữ U có kích thước đa dạng với chiều dài tiêu chuẩn 12m, các sản phẩm thép hình U thường sản xuất theo các tiêu chuẩn: EN10025: 1990, DIN17100, ASTM, EN 10.025-2, BS1449 |
Giá thép tấm SS400? | Giá thép tấm SS400 có giá giao động từ 18,200 VNĐ/cây – 25,000 VNĐ/Cây |
Địa chỉ bán thép tấm SS400 uy tín, chất lượng? | Trí Việt tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép tấm SS400 và tất cả các loại thép giá rẻ uy tín. |
Giới thiệu sơ lược về Thép tấm ss400
-
Thép tấm ss400 do Tôn thép Trí Việt trực tiếp nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp phát triển như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, các nước EU…Nên chất lượng luôn được đảm bảo tốt nhất
-
Sắt ss400 phân phối không giới hạn về số lượng, đầy đủ chứng chỉ về chất lượng CO-CQ.
-
Quy Cách tiêu chuẩn của thép ss400 : Thép tấm có độ dày từ 5mm – 150mm với quy cách nguyên khổ sau.
Chiều rộng: 1500mm – 3000mm.
Chiều dài: 6000mm – 12000mm.
Khách hàng cũng có thể yêu cầu kích thước tùy ý
ĐẶC ĐIỂM của sắt ss400 :
-
Đây là dạng thép hợp kim thấp cường độ cao, hay còn gọi là thép tấm siêu nặng.
Tiêu chuẩn thép tấm SS400
Thép Trí Việt chuyên nhập khẩu thép tấm SS400 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, DIN, GB, EN…
Thép tấm SS400 là thép tấm cán nóng, thép tấm kết cấu chung phổ biến nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Tấm thép SS400 là thép cacbon và thép hợp kim thấp. Mỗi nước có sản phẩm tương đương nhưng yêu cầu theo sức căng bề mặt (độ giãn chảy) nhỏ nhất là 400Mpa và tuân thủ theo thành phần hóa học.
Ưu điểm của thép JIS G3101 SS400: So với các tiêu chuẩn thép khác, các sản phẩm thép được làm từ thép cacbon ss400 phổ biến với độ bền và độ dẻo hợp lý, độ dẻo tốt, tính hàn và tính chất chế biến. Thép tấm dày có phạm vi rộng từ thép tấm đến thép siêu nặng.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm SS400 này bao gồm các dạng thép, các tấm và thanh thép có cấu trúc carbon sử dụng cho việc xây dựng các cầu và tòa nhà bằng vít, bu lông hoặc hàn cho các mục đích kết cấu nói chung. Phân tích nhiệt được sử dụng để xác định thành phần hóa học cần thiết cho cacbon, mangan, phốt pho, lưu huỳnh, silicon và đồng. Độ bền kéo, độ bền hạt và độ dãn dài phải được đánh giá bằng thử nghiệm căng thẳng và phải phù hợp với các tính chất kéo theo yêu cầu.SS400 là thép tiêu chuẩn của Nhật Bản có vật liệu là 1.0037.
Ứng dụng thép tấm SS400
Ứng dụng thép tấm SS400 được sử dụng trong mục đích kết cấu chung, xây dựng thông thường như xây nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray, xe tải, xây dựng các thùng chứa nước biển có nhiệt độ thấp và những mục đích xây dựng khác.
Kích thước:
-
Độ dày 3mm – 120mm
-
Khổ rộng: 1200mm – 3000mm
-
Chiều dài: 3m – 6m- 12m
Lưu ý: Các sản phẩm thép tấm SS400 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng báo giá thép tấm chịu nhiệt ss400
Báo giá thép tấm mạ kẽm dày 2mm tại công ty Tôn thép Trí Việt cung cấp, bao gồm tổng hợp nhiều thông tin mà quý khách đang tìm kiếm. Dựa vào nhu cầu sử dụng mà chọn lựa sao cho phù hợp. Chúng tôi sẽ tư vấn thường xuyên cụ thể 24/7 để quý khách chọn ra loại thép tấm xây dựng riêng cho công trình của mình
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Tấm 3x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 211.95 | 12200 | 2,585,790 | CHINA |
Tấm 4x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 282.6 | 12200 | 3,447,720 | CHINA |
Tấm 5x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 353.25 | 12200 | 4,309,650 | CHINA |
Tấm 6x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 423.9 | 12200 | 5,171,580 | CHINA |
Tấm 8x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 565.2 | 12200 | 6,895,440 | CHINA |
Tấm 10x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 9891 | 12200 | 120,670,200 | CHINA |
Tấm 12x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 847.8 | 12200 | 10,343,160 | CHINA |
Tấm 14x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 989.1 | 12800 | 12,660,480 | CHINA |
Tấm 16x1500x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 1130.4 | 12800 | 14,469,120 | CHINA |
Tấm 14x2000x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 1318.8 | 12800 | 16,880,640 | CHINA |
Tấm 16x2000x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 1507.2 | 12800 | 19,292,160 | CHINA |
Tấm 20x2000x6000( A36/SS400) | 1 | kg | 1884 | 12800 | 24,115,200 | CHINA |
Tấm 1x1250x2500( A36/SS400) | 1 | kg | 24.53 | 14500 | 355,685 | CHINA |
Tấm 1,5x1250x2500( A36/SS400) | 1 | kg | 36.8 | 14500 | 533,600 | CHINA |
Tấm 2x1250x2500( A36/SS400) | 1 | kg | 49.06 | 14500 | 711,370 | CHINA |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Lưu ý: Giá sắt ss400 (thép ss400) thường xuyên thay đổi theo thị trường. Để có giá chính xác vui lòng liên hệ Trí Việt
Bảng Quy Cách Thép Tấm
Những chi tiết và quy cách thép tấm trong bảng bên dưới gồm các hạng mục như: dạng thép, độ dày, chiều rộng, chiều dài,… Nếu bạn muốn nhận đơn hàng thép tấm gia công theo yêu cầu, hãy liên hệ nhanh cho chúng tôi qua số hotline bên dưới
BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM | ||||
Thép tấm | Dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài (m) | |
1 | Thép tấm | 3 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
2 | Thép tấm | 4 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
3 | Thép tấm | 5 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
4 | Thép tấm | 6 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
5 | Thép tấm | 8 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
6 | Thép tấm | 9 | 1500 – 2000 | 6000 – 12.000 |
7 | Thép tấm | 10 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
8 | Thép tấm | 12 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
9 | Thép tấm | 13 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
10 | Thép tấm | 14 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
11 | Thép tấm | 15 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
12 | Thép tấm | 16 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
13 | Thép tấm | 18 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
14 | Thép tấm | 20 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
15 | Thép tấm | 22 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
16 | Thép tấm | 24 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
17 | Thép tấm | 25 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
18 | Thép tấm | 28 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
19 | Thép tấm | 30 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
20 | Thép tấm | 32 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
21 | Thép tấm | 34 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
22 | Thép tấm | 35 | 1500 – 2000 – 3000 | 6000 – 12.000 |
Tiêu chuẩn mác thép tấm ss400
Thép tấm chất lượng cao dựa vào các tiêu chuẩn sau đây
Thép tấm ss400 | Tiêu chuẩn mác thép tương đương | |
EN10025: 1990 | FE 510 B | |
DIN17100 | ST52-3 | |
ASTM | A572GR50 | |
EN 10.025-2 | S355JR | |
NFA 35-501 | E36-2 | |
BS1449 | 50B | |
UNI7070 | FE 510 B |
Thành phần hóa học thép tấm ss400
Thép tấm bao gồm các thành phần hóa học
Nguyên tố hóa học | C≤ 16mm Max |
C> 16mm Max | Si Max |
Mn Max |
P Max. |
S Max. |
% Theo khối lượng | 0.24 | 0.24 | 0.55 | 1.60 | 0,045 | 0,045 |
Tính cơ lý của thép tấm ss400
Grade | Lực kiểm tra | ||||||
yield strength MPa |
Tensile strength MPa | Độ dãn dài % | Năng lượng kiểm tra với máy dập chữ V 200C 27J |
||||
L=50 b=25 |
L=200 b=40 |
||||||
Độ dày (mm) | Độ dày (mm) | ||||||
≤16 | >16 | ≤5 | >5~16 | >16 | |||
SS400 | ≥285 | ≥275 | 490~610 | ≥19 | ≥15 | ≥19 | 4a |
Ở đâu có thể cung cấp sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng với báo giá tốt nhất?
Nhằm giúp quý khách hưởng lợi từ dịch vụ nhiều chiết khấu, chúng tôi – doanh nghiệp Tôn thép Trí Việt sẽ kiểm tra kĩ càng & đầy đủ về số lượng, phân loại, mẫu mã, quy cách thép, cũng như là xuất trình các hóa đơn bán hàng, cùng một số giấy tờ liên quan.
Kinh nghiêm chuyên môn lâu năm của bộ phận tư vấn, chuyên giải đáp tất cả những thắc mắc của khách hàng trong vòng 24/24h. Khách hàng bầu chọn & đánh giá chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng uy tín – chính hãng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt, cũng như là nhiều tỉnh thành trên toàn quốc
Không giới hạn số lượng đơn đặt hàng trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Chủng loại vật liệu hiện nay luôn được đòi hỏi một cách rất khắt khe. Luôn đặt lợi ích và độ an toàn của công trình lên hàng đầu, nên chúng tôi nhập khẩu sắt thép chính hãng trong nước cũng như là từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,…
Bước Chân Vào Thế Giới Của Thép tại Kho Thép Trí Việt
Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, Thép Cuộn, Thép Tấm, Tôn, Xà Gồ, và Sắt Thép Xây Dựng – Khám Phá Sự Đa Dạng tại Kho Thép Trí Việt!
Kho Thép Trí Việt, với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết đem lại chất lượng, là một nguồn tài nguyên quan trọng cho các nhà thầu xây dựng và các công ty sản xuất. Hãy cùng chúng tôi khám phá sự đa dạng của các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng mà Kho Thép Trí Việt cung cấp, và tại sao đây là nơi bạn nên chọn cho các nhu cầu thép của mình.
Thép Hình: Thép hình có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, và chúng thường được sử dụng trong xây dựng công trình như cầu đường, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp. Tính ổn định và khả năng chịu tải trọng lớn là những ưu điểm quan trọng của sản phẩm này.
Thép Hộp và Thép Ống: Thép hộp và thép ống thường được sử dụng để xây dựng hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, và các ứng dụng công nghiệp khác. Chúng có tính năng chịu áp lực cao và khả năng chịu nhiệt, đảm bảo tính ổn định trong quá trình sử dụng.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng làm nguyên liệu cho các sản phẩm gia công khác nhau, từ ô tô đến thiết bị điện tử. Chúng có độ bền và độ cứng tốt, giúp đảm bảo chất lượng của sản phẩm cuối cùng.
Tôn: Tôn là vật liệu quan trọng trong xây dựng mái nhà và các công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều lựa chọn về màu sắc và kích thước để đáp ứng các yêu cầu thiết kế đặc biệt.
Xà Gồ: Xà gồ là phần không thể thiếu trong xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là trong các dự án cầu đường và các công trình lớn. Chúng được thiết kế để chịu tải trọng và đảm bảo tính ổn định của cấu trúc.
Sắt Thép Xây Dựng: Ngoài các sản phẩm thép chất lượng, Kho Thép Trí Việt còn cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng để phục vụ các dự án xây dựng.
Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm thép mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án của bạn. Với sự đa dạng, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, họ sẽ giúp bạn đạt được thành công trong mọi công việc liên quan đến thép.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Câu hỏi thường gặp?
⭕⭕⭕ Giá thép tấm ss400?
Giá thép tấm SS400 có giá giao động từ 18,200 VNĐ/cây – 25,000 VNĐ/Cây
⭕⭕⭕ Thép tấm SS400 là thép gì?
Thép SS400 là một mác thép cacbon thông thường, sản xuất theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3101 (phát hành năm 1987). SS400 là tên viết tắt của Steel Structural với độ bền kéo nhỏ hơn hoặc bằng 400.
⭕⭕⭕ Mua thép tấm ở đâu rẻ?
Địa chỉ mua thép tấm giá rẻ tại Trí Việt. Đơn vị chuyên phân phối thép tấm số lượng lớn giá rẻ?
⭕⭕⭕ Cách cập nhật báo giá thép tấm chính xác nhất ?
C1: Gọi vào hotline phòng kinh doanh: 0907632267 – 0764441110
C2: Chat trực tiếp với nhân viên trên website
C3: Điền thông tin nhận bảng báo giá