Báo giá tôn lạnh màu Phương Nam tại Quận 2 – Hỗ trợ dịch vụ tư vấn 24/7 của công ty Kho thép Trí Việt: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Tham khảo giá bán tôn Phương Nam hằng ngày giúp bạn xác định, và nắm bắt mức giá cụ thể tốt nhất
Hàng hóa chính hãng, màu sắc còn mới, bề mặt mịn. Thi công đạt hiệu quả tức thì. Những ý kiến góp ý của quý khách xin gọi về số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Công ty Kho thép Trí Việt là đại lý Tôn Phương Nam cung cấp đầy đủ nhãn mác, chứng nhận chất lượng
-
Bao gói sản phẩm
Những quy định về việc đóng gói hàng hóa được công ty đảm bảo nghiêm ngặc, sử dụng mút xốp để chèn giữa các tấm tôn nhằm mục đích chống va chạm, chống xướt. Sử dụng bìa bóng dẻo để phủ toàn bộ bề mặt tôn. An toàn khi vận chuyển
-
Vận chuyển và bảo quản sản phẩm
Vận chuyển: Hình dạng & chất lượng tôn sẽ không bị ảnh hưởng vì đội ngũ vận chuyển có nhiều năm kinh nghiệm. Xử lý tất cả mọi vấn đề có thể xảy ra trong khi giao hàng
Bảo quản: Tôn Lạnh màu Phương Nam nên bảo quản những nơi điều kiện khô ráo, tránh ánh nắng tiếp xúc trực tiếp. Kê trên tấm ván cách mặt đất khoảng 20 – 30cm. Không nên để tôn lạnh màu lâu ngoài trời
- Tôn mạ màu SSSC ( tôn Phương Nam) ra đời là dựa vào tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh SSSC với màng sơn thành phẩm là một trong các loại sơn sau: polyester, PVDF, SMP. Lớp sơn lót Epoxy Primer hoặc PU.
Sản phẩm tôn lạnh mạ màu Phương Nam sở hữu bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho nhiều ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ.…
Sản phẩm tôn mạ màu SSSC được sản xuất thông qua một trong các tiêu chuẩn sau:
Đối với sản phẩn tôn kẽm mạ màu của đại lý tôn phương nam :
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3312,
Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMM
Đối với sản phẩm tôn lạnh mạ màu của đại lý tôn phương nam :
Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3322,
Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755M,
Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCCS04.
Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam tại Quận 2
Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam xây dựng được Tôn thép Trí Việt chúng tôi gửi đến mọi quý khách xuyên suốt 24h. Khách hàng được tư vấn nhanh, chúng tôi giải đáp trong thời gian sớm nhất. Sản phẩm tôn lạnh màu cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng nhà sản xuất, liệt kê quy cách, nhãn mác luôn rõ ràng
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | |
3 | 95500 | 3 | 124500 | |||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | |||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | |||
3 | 92000 | 3 | 121000 | |||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | |||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | |||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | |||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | |||
3 | 76000 | 3 | 105000 | |||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | |||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | |||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | |||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | |||
3 | 95000 | 3 | 124000 | |||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | |||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Trong đó :
- Tôn được giao bằng cách đếm & nhân số mét thực tế tại công trình.
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Công ty sẽ cung cấp đầy đủ xe cẩu, xe conterner, đầu kéo … vận chuyển về tận chân công trình.
- Hàng hóa sẽ có liền từ 1 đến 2 ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
Lý do nào phải sử dụng Tôn lạnh màu Phương Nam ?
Vượt trội về nhiều ưu điểm, dễ dàng thích ứng với mọi môi trường nên đây được xem là sự chọn lựa tốt nhất cho những công trình xây dựng tại đây
Khả năng chống ăn mòn cao
Hai thành phần chính là nhôm & kẽm được chứa trong lớp mạ của tôn lạnh màu. Chúng có tác dụng là giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn do môi trường gây ra. Theo kiểm chứng, chúng có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm khi sử dụng trong cùng điều kiện môi trường. Thành phần nhôm ngoài ra còn đóng vai trò như lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường khi sử dụng trong mọi điều kiện khí hậu khác nhau.
Thành phần kẽm trong lớp mạ với chức năng bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi kẽm tiếp xúc với nước, hơi ẩm, sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ bị trầy xước.
Hiệu quả trong việc kháng nhiệt mặt trời
Đây là sản phẩm lợp mái được coi như một vật liệu kháng nhiệt hiệu quả hiện nay. Ban ngày vì có bề mặt sáng đẹp, nên có khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời tốt hơn so với các vật liệu khác như ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm.
Công trình giữ được toàn vẹn không gian mát mẻ vì lượng nhiệt truyền qua mái tôn thấp vào ban ngày. Ban đêm với vật liệu nhẹ như Tôn lạnh, nhiệt lượng giữ lại được tỏa ra nhanh hơn nên giúp cho công trình, ngôi nhà mát nhanh hơn só với các mái lợp bằng vật liệu khác.
Tôn lạnh màu Phương Nam có bề mặt thẩm mỹ đẹp
Tôn lạnh có ánh kim lôi cuốn với bông kẽm độc đáo. Bề mặt của tôn lạnh được phủ một lớp nhựa trong suốt, có tác dụng bảo vệ bề mặt không bị trầy xước suốt quá trình vận chuyển, và cả quá trình cán sóng mà không cần dùng chất bôi trơn.
Màu sắc phủ lên cũng rất đa dạng, mở rộng thị hiếu chọn lựa cho khách hàng của mình
Trọng lượng của tôn lạnh màu Phương Nam
a/ 1m2 tôn mạ lạnh màu Phương Nam bằng bao nhiêu kg?
Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau.
Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lạnh màu Phương Nam được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn lạnh màu Phương Nam có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg