Báo giá tôn lạnh màu Tovico tại Quận Thủ Đức . Đây là loại tôn xây dựng được ứng dụng dễ dàng trong thi công xây dựng, trang trí công trình đem lại tính thẩm mỹ tốt nhất. Giá sản phẩm được quy đổi dựa vào khối lượng đặt hàng thực tế
Công ty Kho thép Trí Việt ra đời lâu năm, giúp cung cấp cho mọi khách hàng nhiều mức giá với ưu đãi hấp dẫn. Công tác bốc xếp hàng hóa tận nơi
Các lưu ý quan trọng khi chọn lựa tôn màu Tovico?
Tôn Tovico phải bảo đảm đúng tiêu chí về chất lượng là yếu tố được đặt lên hàng đầu. Các lưu ý quan trọng khi chọn lựa là:
☑ Mua tôn tại những đại lý/ cửa hàng chính hãng và uy tín lâu năm, được nhiều khách hàng đi trước đánh giá tốt.
☑ Phải có giấy xác nhận nguồn gốc xuất xứ, bảo hành cam kết của nhà sản xuất đối với loại tôn đang sử dụng
☑ Kiểm tra kỹ tem nhãn & chữ điện tử của nhà sản xuất dán trên bề mặt tôn có bị tẩy xóa, rách mờ. Hãy đổi trả hàng ngay nếu phát hiện những điểm trên
☑ Kiểm tra tôn lợp màu kỹ lưỡng về số lượng & chất lượng khi giao nhận hàng, tránh trường hợp đánh tráo hay trà trộn tôn giả
☑ Các thiết bị đo chuyên dụng cần chuẩn bị sẵn sàng nhằm kiểm tra các thông số cơ bản như độ dày, độ bám dính bề mặt sơn, độ dày lớp mạ nhôm kẽm.
Nếu quý khách phát hiện tôn được giao không đúng với những yêu cầu đưa ra thì hãy phản hồi với nhà sản xuất tôn nếu đại lý trà trộn tôn kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái. Hãy bảo vệ quyền lợi của mình nói riêng, cũng như của người tiêu dùng nói chung
Báo giá tôn lạnh màu Tovico tại Quận Thủ Đức
Kho thép Trí Việt cung ứng nguồn tôn lợp chính hãng – nhập hàng hóa trực tiếp tại nơi sản xuất. Giá cả tôn lạnh màu Tovico được niêm yết & điều chỉnh theo thị trường. Khách hàng có thể tham khảo đầy đủ khi truy cập vào website: khothepmiennam.vn
Liên hệ mua Tôn các loại :
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG BÁO GIÁ TÔN CÁC LOẠI
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI | HOA SEN | 2.5 | 83000 | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | HOA SEN | 2.5 | 112000 | |
3 | 95500 | 3 | 124500 | |||||
3.5 | 106000 | 3.5 | 135000 | |||||
4 | 114000 | 4 | 143000 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 84000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 113000 | |||
3 | 92000 | 3 | 121000 | |||||
3.5 | 97000 | 3.5 | 126000 | |||||
4 | 104000 | 4 | 133000 | |||||
4.5 | 112000 | 4.5 | 141000 | |||||
5 | 129000 | 5 | 158000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 98500 | |||
3 | 76000 | 3 | 105000 | |||||
3.5 | 82000 | 3.5 | 111000 | |||||
4 | 89000 | 4 | 118000 | |||||
4.5 | 97000 | 4.5 | 126000 | |||||
5 | 107000 | 5 | 136000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 116000 | |||
3 | 95000 | 3 | 124000 | |||||
3.5 | 105000 | 3.5 | 134000 | |||||
4 | 113500 | 4 | 142500 | |||||
4.5 | 124000 | 4.5 | 153000 | |||||
5 | 133000 | 5 | 162000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Chú thích:
- Tôn Tovico sẽ được giao bằng cách đếm tấm hay nhân số mét thực tế ở ngoài công trình
- Hàng chính hãng, kèm tem nhãn, còn mới
- Tôn thép Trí Việt bố trí đầy đủ các phương tiện di chuyển, xe conterner, đầu kéo … nguồn vật tư đảm bảo vận chuyển đến tận nơi
- Tùy khoảng cách, hàng sẽ có liền trong ngày
- Sẽ có mã ưu đãi khi khách hàng mua tôn xây dựng với số lượng lớn
Các tiêu chuẩn mà sản phẩm đã đáp ứng như:
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Tovico
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Làm cách nào để chọn lựa tôn lạnh màu Tovico hợp lý cho công trình?
Cách chọn lựa hợp lý nhất đối với tôn lạnh màu là bạn phải vạch ra các tiêu chí, nhu cầu và so sánh với ưu nhược điểm của từng loại tôn. Để từ đó lựa chọn được đúng tôn có kích thước, màu sắc phù hợp nhất với nhu cầu và thẩm mỹ của bạn.
Lựa chọn tôn lợp mái nhà Tovico đúng nhu cầu
Tình hình nhu cầu xây dựng hiện nay đang tăng cao, bởi vậy việc sử dụng mái ngói đã không còn phổ biến như trước nữa. Chưa kể, chúng có thể truyền nhiệt trực tiếp xuống không gian sống bên trong ngôi nhà, làm không gian bị bức bối, khó chịu
Đã có rất nhiều cách chống nóng được liệt kê, nhưng không thể tìm ra phương pháp và loại vật liệu lợp mái nào có hiệu quả cách nhiệt cao với chi phí thấp, bền, đẹp cho đến khi tôn lạnh màu Tovico xuất hiện
Chúng có vai trò là tán xạ bức nhiệt mặt trời cực tốt, giảm lượng nhiệt hấp thụ trực tiếp. Tôn lạnh màu kết hợp chung với vật liệu cách nhiệt Polyurethane tạo ra tôn cách nhiệt thế hệ mới. Từ đó, công trình sẽ mở rộng sự chọn lựa hoàn hảo cho mình, đời sống chất lượng của người dân cũng được cải thiện tốt hơn
Bên cạnh đó, tôn lạnh màu Tovico không chỉ dùng để lợp mái, mà còn làm vách ngăn chống nóng cho những nơi như: mái hiên, bãi đổ xe, hàng rào ngoài công trường, … Bạn có thể sử dụng tùy kích thước để tiết kiệm thời gian
Lựa chọn tôn lạnh màu lợp mái đẹp mắt
Một trong những giá trị chính của công trình đó là tính thẩm mỹ, quan trọng tiếp theo khi chọn mua tôn lạnh màu. Thiết kế phong cách hay đặc điểm của mỗi công trình đều mang những đặc trưng riêng. Từ đó, tôn lạnh màu cũng sẽ được chọn lựa để phù hợp hơn
Chúng ta có thể lấy ví dụ như những công trình xây dựng nhà tiền chế công nghiệp, nhà xưởng, nhà kho thì thông thường sử dụng tôn lạnh màu cán sóng vuông 6 sóng để lợp mái, hay tôn 11 sóng vuông dùng làm vách ngăn.
Hiện nay tôn 11 sóng, 6 sóng cũng được sử dụng với số lượng đáng kể cho những công trình nhà ở mang phong cách hiện đại, nhà phố, nhà cao tầng, mái hiên.
Tôn lạnh màu cán sóng không chỉ đa dạng về hình thức, mà màu sắc luôn sặc sỡ, bắt mắt
Mái nhà của bạn sẽ giữ được vẻ đẹp bất chấp thời gian khi chọn lựa đúng loại tôn xây dựng
Khách hàng nào cũng mong muốn mình sở hữu một công trình đẹp. Thế nên, khi đầu tư xây dựng bất cứ một hạng mục gì, chúng ta đều mong muốn công trình đó luôn bền, đẹp. Kéo dài được tuổi thọ sử dụng theo thời gian, hạn chế chi phí sửa chữa.
Mái nhà được coi là kết cấu quan trọng chính của mỗi công trình, là phần bảo vệ, che chắn không gian sống bên trong, góp phần tạo dựng không gian sống tích cực hơn. Bởi thế, mái nhà phải bền vững và có khả năng chống chịu các yếu tố tác động cao.
Đảm bảo giá cả mua tôn Tovico tốt nhất của Kho thép Trí Việt tại Quận Thủ Đức
Công ty Kho thép Trí Việt sẽ hỗ trợ báo giá tận nơi, giao hàng tận chỗ. Đến đây, bạn có thể an tâm vì chất lượng nguồn tôn lạnh màu Tovico lợp mái luôn tốt nhất. Chúng tôi cam kết độ an toàn của sản phẩm khi áp dụng xây dựng
- Chúng tôi là đại lý số 1 chính thức của tôn Tovico
- Nếu công trình của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Tham khảo thêm ý kiến những người xung quanh để tìm ra chọn lựa tốt nhất
- Cung ứng đủ giấy tờ, nguồn gốc xuất xứ sản phẩm đến tận tay người tiêu dùng
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Kho thép Trí Việt cung cấp tôn chính hãng (các nhà máy) giá gốc