Báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật tại Quận Gò Vấp. Cam kết về chất lượng sản phẩm 100% là chính hãng, cung cấp bởi doanh nghiệp Kho thép Trí Việt. Quy trình làm việc hiệu quả, đáp ứng tốt mọi yêu cầu mà khách hàng đưa ra. Dịch vụ hoạt động dưới dạng tư vấn trọn gói, giá rẻ, các thông số của tôn đạt chuẩn yêu cầu

Tôn lạnh màu Việt Nhật được rất nhiều công trình ưa chuộng là vật liệu lợp mái được nhiều công trình ưu tiên sử dụng vì nó mang lại tính bền. Có thể lắp đặt ở bất kì cấu trúc địa hình nào, đặt hàng tại kho thép chúng tôi: xin liên hệ trực tiếp qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Tole-Lanh-Mau

Báo giá tôn lạnh màu Việt Nhật tại Quận Gò Vấp

Kho thép Trí Việt cung cấp các thông tin rõ ràng về vật tư đang phân phối trên thị trường. Tôn màu, tôn lạnh chính hãng Việt Nhật thường xuyên đón nhận những ý kiến đóng góp tích cực. Giá kê khai trực tiếp thông qua nhà sản xuất, cam kết vận chuyển tận nơi, bốc xếp tại chỗ

Liên hệ mua Tôn các loại : 

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ    LOẠI TÔN  NHÀ CUNG CẤP  ĐỘ DÀY  ĐƠN GIÁ 
TÔN LẠNH MÀU  HOA SEN  2.5 64000   TÔN LẠNH TRẮNG   HOA SEN  2.5 63000
3 72500   3 71500
3.5 83000   3.5 82000
4 91000   4 90000
4.5 101000   4.5 100000
5 110000   5 109000
ĐÔNG Á 2.5 61000   ĐÔNG Á 2.5 60000
3 69000   3 69000
3.5 74000   3.5 73000
4 81000   4 80000
4.5 89000   4.5 88000
5 96000   5 95000
VIỆT NHẬT  2.5 46500   VIỆT NHẬT  2.5 45500
3 53000   3 52000
3.5 59000   3.5 58000
4 66000   4 65000
4.5 74000   4.5 73000
5 84000   5 83000
PHƯƠNG NAM  2.5 65000   PHƯƠNG NAM  2.5 64000
3 73000   3 72000
3.5 83000   3.5 82000
4 90500   4 89500
4.5 101000   4.5 100000
5 110000   5 109000
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LI HOA SEN  2.5 83000   TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc HOA SEN  2.5 112000
3 95500   3 124500
3.5 106000   3.5 135000
4 114000   4 143000
4.5 124000   4.5 153000
5 133000   5 162000
ĐÔNG Á 2.5 84000   ĐÔNG Á 2.5 113000
3 92000   3 121000
3.5 97000   3.5 126000
4 104000   4 133000
4.5 112000   4.5 141000
5 129000   5 158000
VIỆT NHẬT  2.5 69500   VIỆT NHẬT  2.5 98500
3 76000   3 105000
3.5 82000   3.5 111000
4 89000   4 118000
4.5 97000   4.5 126000
5 107000   5 136000
PHƯƠNG NAM  2.5 87000   PHƯƠNG NAM  2.5 116000
3 95000   3 124000
3.5 105000   3.5 134000
4 113500   4 142500
4.5 124000   4.5 153000
5 133000   5 162000
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Trọng lượng của tôn lạnh màu Việt Nhật ra sao?

a/ 1m2 tôn mạ lạnh màu Việt Nhật bằng bao nhiêu kg?

Cơ bản, khi nói tới trọng lượng của tôn lợp Việt Nhật thì sẽ không có một con số cụ thể. Do chúng được phân chia quy cách, kích thước dựa vào độ dài, độ rộng của mái tôn

Để tính toán 1m2 tôn lạnh màu Việt Nhật nặng bao nhiêu kg. Thì trước tiên là bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.

Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lạnh màu Việt Nhật được nêu như sau:

m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85

Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.

Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?

Theo công thức trên, ta có:

T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm

L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;

Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850

= 0,00035 x 1 x 1 x 7850

= 2,975 (kg)

Vậy 1m2 tôn lạnh màu Việt Nhật có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg

Tôn lạnh màu Việt Nhật có rất nhiều ứng dụng trong đời sống

Tôn lạnh màu của hãng Việt Nhật sản xuất ra là nhờ vào dây chuyền công nghệ tân tiến bậc nhất nên sản phẩm có độ bền cao. Ngăn chặn sự rỉ sét, hay ăn mòn trong mọi điều kiện nhiệt độ. Vì tôn có nhiều kiểu dáng & kích thước nên ứng dụng cũng vô cùng rộng rãi

  • Trong hầu hết những lĩnh vực xây dựng dân dụng, xây dựng nhà máy công nghiệp,.. rất thường xuyên tiêu thụ sản phẩm này… Ngoài ra, chúng hoàn toàn có thể làm tấm lợp, bảng hiệu, vách ngăn, nội thất, ván trần, cửa cuốn…
  • Uốn dẻo tùy theo đặc tính thi công nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Do đó có thể được dùng trong trang trí nội thất
  • Tôn mạ màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
  • Là nguyên liệu chính để tạo ra các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy vi tính.
  • Nhiều ứng dụng khác như để sản xuất ngoại thất ô tô, viễn thông, cầu đường, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.

Những điểm chú ý đặc biệt khi mua tôn lạnh màu Việt Nhật

Kích thước tôn Việt Nhật

Tấm tôn lạnh màu Việt Nhật: khổ rộng tôn là rất đa dạng, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.

Cách nhận biết tôn Việt Nhật thật

Những mặt hàng tôn giả đang hữu hiện trên thị trường rất nhiều, nhiều đơn vị ham lời nên bất chấp kinh doanh nguồn tôn xây dựng không rõ ràng về xuất xứ

Bởi vì do không có kinh nghiệm & không tìm hiểu kĩ nên người tiêu dùng rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, công trình cũng từ đó mà kém chất lượng. Vì vậy trước khi mua vật tư thì bạn cần trang bị cho mình những kiến thức cơ bản để nhận biết tôn Việt Nhật thật nhằm mua đúng sản phẩm, đúng giá. Còn nếu muốn tiết kiệm thời gian, quý khách hãy liên hệ trực tiếp đến chúng tôi qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Quy cách tôn lạnh Việt Nhật

Các tiêu chuẩn chính về quốc tế được tôn lạnh màu Việt Nhật đáp ứng kịp thời như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.

Độ dày của màng sơn được kiểm soát  bằng dụng cụ đo quang học.

Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…

Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:

Tiêu chuẩn
Quy cách sản phẩm
Độ dày (mm)
0.16 ÷ 0.8
Chiều rộng (mm)
914 ÷ 1250
Trọng lượng cuộn (tấn)
Tối đa 10
Độ dày lớp màng sơn (µm)
06 ÷ 30

Tư vấn – mua hàng chính hãng trực tiếp ở doanh nghiệp Kho thép Trí Việt tại Quận Gò Vấp

  • Thông tin về tôn xây dựng các loại sẽ được Kho thép Trí Việt chúng tôi cung cấp chính xác. Hàng chính hãng & theo giá niêm yết ngay tại nhà máy sản xuất
  • Nắm trong tay đội ngũ làm việc nhiều năm kinh nghiệm nên sẽ giúp khách hàng đưa ra các biện pháp tính toán chi phí hợp kinh tế
  • Ở từng công trình nhà ở, nhà xưởng, công ty,.. sẽ có những yêu cầu tôn xây dựng khác nhau
  • Đội kĩ thuật sẽ đến công trình để quan sát, xem xét. Sau đó là tính diện tích mái tôn chính xác nhất
  • Hỗ trợ quý khách về cung ứng các nguồn tôn khác như: Hoa Sen, Đông Á, Tovico, Phương Nam …tại khu vực đang sinh sống

Hãy liên hệ nhanh:091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 cho chúng tôi nếu quý khách cần tôn xây dựng trong thời gian nhanh chóng nhất. Báo giá nhiệt tình bởi đội ngũ giàu kinh nghiệm, tham khảo thông tin vật liệu xây dựng chi tiết tại website: khothepmiennam.vn

Bước Chân Vào Thế Giới Của Thép tại Kho Thép Trí Việt

thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng – Khám Phá Sự Đa Dạng tại Kho Thép Trí Việt!

Kho Thép Trí Việt, với sự đa dạng về sản phẩm và cam kết đem lại chất lượng, là một nguồn tài nguyên quan trọng cho các nhà thầu xây dựng và các công ty sản xuất. Hãy cùng chúng tôi khám phá sự đa dạng của các loại sản phẩm thép mà Kho Thép Trí Việt cung cấp, và tại sao đây là nơi bạn nên chọn cho các nhu cầu thép của mình.

Thép Hình: Thép hình có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, và chúng thường được sử dụng trong xây dựng công trình như cầu đường, nhà xưởng, và các công trình công nghiệp. Tính ổn định và khả năng chịu tải trọng lớn là những ưu điểm quan trọng của sản phẩm này.

Thép Hộp và Thép Ống: Thép hộp và thép ống thường được sử dụng để xây dựng hệ thống ống dẫn nước, dẫn khí, và các ứng dụng công nghiệp khác. Chúng có tính năng chịu áp lực cao và khả năng chịu nhiệt, đảm bảo tính ổn định trong quá trình sử dụng.

Thép Cuộn và Thép Tấm: Thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng làm nguyên liệu cho các sản phẩm gia công khác nhau, từ ô tô đến thiết bị điện tử. Chúng có độ bền và độ cứng tốt, giúp đảm bảo chất lượng của sản phẩm cuối cùng.

Tôn: Tôn là vật liệu quan trọng trong xây dựng mái nhà và các công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều lựa chọn về màu sắc và kích thước để đáp ứng các yêu cầu thiết kế đặc biệt.

Xà Gồ: Xà gồ là phần không thể thiếu trong xây dựng cơ sở hạ tầng, đặc biệt là trong các dự án cầu đường và các công trình lớn. Chúng được thiết kế để chịu tải trọng và đảm bảo tính ổn định của cấu trúc.

Sắt Thép Xây Dựng: Ngoài các sản phẩm thép chất lượng, Kho Thép Trí Việt còn cung cấp sắt thép xây dựng đa dạng để phục vụ các dự án xây dựng.

Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sản phẩm thép mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án của bạn. Với sự đa dạng, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp, họ sẽ giúp bạn đạt được thành công trong mọi công việc liên quan đến thép.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA
PROTECTED