Barem sắt xây dựng là thông tin về trọng lượng, kích thước của từng loại thép giúp khách mua hàng biết rõ và dễ dàng lựa chọn loại sắt thép phù hợp với công trình của mình.
Barem sắt xây dựng là gì?
Barem sắt xây dựng là bảng trọng lượng của thép đã được quy đổi theo từng loại, từng kích thước, đơn vị trên từng cây, với chiều dài chuẩn của mỗi cây thép thường là 11,7m.
Barem thép xây dựng giúp cho chủ thầu, kiến trúc sư… tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng và trọng lượng của công trình.
Ý nghĩa của bảng trọng lượng thép
- Giúp dự đoán được khối lượng sắt thép cần cho việc xây dựng dự án của mình.
- Giúp tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách chính xác. Từ đó, tính được kết cấu lực, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.
- Đánh giá được chất lượng thép của nhà sản xuất thép xây dựng và có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.
- Ngoài ra, tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án chung.
Bảng barem trọng lượng thép xây dựng các loại
Thông thường những nhà sản xuất sẽ đưa ra những chỉ số và bảng trọng lượng thép xây dựng của mình. Các chỉ số bao gồm trọng lượng với đơn vị như kg/cây với mỗi cây có chiều dài tiêu chuẩn là 11,7 m. Ngoài ra, bảng chỉ số cũng cung cấp chỉ số thép: kg/m3, kg/cây, số cây/bó và tấn/bó.
Bạn có thể tham khảo xem qua các chỉ số mà các nhà cung cấp đưa ra nhằm so sánh chất lượng, giá cả và khả năng đáp ứng cũng như khả năng giao hàng của từng đơn vị.
Tham khảo thêm:
Barem sắt xây dựng thép Pomina
Barem sắt xây dựng Pomina
Barem sắt xây dựng thép Hòa Phát
Barem sắt xây dựng Hòa Phát
Barem sắt xây dựng thép Trí Việt
Barem sắt xây dựng Trí Việt
Barem sắt xây dựng thép Việt Nhật
Barem sắt xây dựng Việt Nhật
Barem sắt xây dựng thép Việt Úc
Barem sắt xây dựng thép Việt Úc
Bảng Barem sắt xây dựng (trọng lượng thép tấm, thép hộp) tiêu chuẩn:
Đường kính danh nghĩa (mm) | Tiết diện danh nghĩa (mm2) | Đơn trọng (kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5,5 | 23,76 | 0,187 | ||
6 | 28,27 | 0,222 | ||
6,5 | 33,18 | 0,260 | ||
7 | 38,48 | 0,302 | ||
7,5 | 44,18 | 0,347 | ||
8 | 50,27 | 0,395 | ||
8,5 | 56,75 | 0,445 | ||
9 | 63,62 | 0,499 | ||
9,5 | 70,88 | 0,556 | ||
10 | 10 | 10 | 78,54 | 0,617 |
10,5 | 86,59 | 0,680 | ||
11 | 95,03 | 0,746 | ||
11,5 | 103,87 | 0,815 | ||
12 | 12 | 12 | 113,10 | 0,888 |
12,5 | 122,72 | 0,963 | ||
13 | 13 | 132,73 | 1,042 | |
14 | 14 | 14 | 153,94 | 1,208 |
15 | 176,71 | 1,387 | ||
16 | 16 | 16 | 201,06 | 1,578 |
18 | 18 | 254,47 | 1,998 | |
19 | 283,53 | 2,226 | ||
20 | 20 | 314,16 | 2,466 | |
22 | 22 | 380,13 | 2,984 | |
25 | 25 | 490,87 | 3,853 | |
28 | 28 | 615,75 | 4,834 | |
29 | 660,52 | 5,185 | ||
30 | 30 | 706,86 | 5,549 | |
32 | 32 | 804,25 | 6,313 | |
35 | 962,11 | 7,553 | ||
40 | 40 | 1256,64 | 9,865 |
Ghi chú:
*Thép cuộn: Thép tròn có đường kính từ 6 mm đến 12 mm. Được cung cấp ở dạng cuộn, trọng lượng từ 1000kg đến 2000kg/cuộn.
Các thông số diện tích mặt cắt ngang, kích thước, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong bảng barem.
Kho Thép Trí Việt: Điểm Đến Đáng Tin Cậy Cho Sắt Thép Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, sắt thép là một trong những thành phần quan trọng không thể thiếu để xây nên các công trình vững chắc và đáng tin cậy. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình là một nguồn cung cấp hàng đầu cho các loại sắt thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về kho thép này và những ưu điểm nổi bật mà họ mang lại.
1. Đa Dạng Về Sản Phẩm Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu
Kho Thép Trí Việt là một điểm đến đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về sắt thép xây dựng. Từ những kích thước và hình dáng đa dạng của thép hình, thép hộp và thép ống cho đến sự linh hoạt của thép cuộn và thép tấm, cũng như sự đa dạng của tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, họ cam kết cung cấp các loại sắt thép chất lượng cao để đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng.
2. Chất Lượng Vượt Trội Và Tiêu Chuẩn An Toàn
Chất lượng luôn được đặt lên hàng đầu tại Kho Thép Trí Việt. Tất cả các sản phẩm sắt thép đều được kiểm tra và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Điều này đảm bảo rằng sắt thép được cung cấp cho các dự án xây dựng có khả năng chịu tải tốt và đáng tin cậy.
3. Giải Pháp Toàn Diện Cho Xây Dựng
Với sự hiểu biết chuyên sâu về ngành xây dựng và sắt thép, Kho Thép Trí Việt cung cấp giải pháp toàn diện cho mọi dự án. Từ việc cung cấp khung xương chắc chắn bằng thép hình, thép hộp và thép ống cho đến các vật liệu bề mặt như thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, họ đồng hành với khách hàng để tạo nên những công trình ưng ý và bền vững.
4. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp sắt thép mà còn là đối tác tư vấn đáng tin cậy. Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa loại sắt thép phù hợp nhất cho mỗi dự án cụ thể, giúp tối ưu hóa hiệu suất xây dựng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép Việt Nhật và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com