Các bước lắp đặt xà gồ thép chữ C cùng với thông tin quy cách xà gồ được Sáng Chinh cập nhật dưới đây để quý vị tham khảo
✅ Báo giá xà gồ hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu xà gồ C tối ưu nhất |
Báo giá xà gồ c mạ kẽm giá tốt,sản xuất sô lượng lớn ,công suất 400 tấn/ngày
Các bước lắp đặt xà gồ thép chữ C chi tiết
Xà gồ C được lắp đặt theo chiều ngang dưới mái kim loại, trên đầu xà nhà của mái nhà, có lớp lót nỉ hoặc tấm chắn hơi ở trên. Xà gồ có tác dụng hỗ trợ mái nhà và cung cấp nơi đóng đinh cho các tấm cuối và cạnh nhỏ giọt.
Quy trình lắp đặt xà gỗ chữ C gồm 3 bước sau:
- Bước 1 – Bắt vít: Bắt vít các vòng xà gồ vào lỗ lưới trên cùng và các lỗ mặt bích dưới ở hai đầu xà. Nếu chỉ bắt vít trong mạng lưới của xà gồ dùng để lợp thì cấu trúc khung không được liên tục và tải trọng quá mức đặt lên các vít lợp có thể tác động đến cả hai xà gồ trong một vùng được lợp.
- Bước 2 – Kết nối xà gồ bay giằng: Sử dụng thêm chốt bổ sung nếu lỗ lưới phía dưới trong vòng đệm được dùng để gắn nẹp bay
- Bước 3 – Lắp đặt cầu trạm thiết kế: Lắp đặt cầu trạm thiết kế lên hoặc xuống dốc mái nhưng không lắp đặt trong quá trình chạy cầu. Cầu nối bụi không được vượt quá khả năng nén. Nếu cài đặt hơn một hàng, phải bắc cầu cho mỗi girt trước rồi mới sang girt tiếp, nghĩa là không bắc cầu hết một hàng rồi bắc cầu cho hàng tiếp theo.
Lưu ý: Trong quá trình lắp đặt, không nên hàn hoặc cắt nóng xà gồ, áo khoác hay bắc cầu. Bởi vì hàn sẽ sinh ra nhiệt, làm ảnh hưởng đến đặc tính vật liệu của thép nguội cường độ cao làm xà gồ. Nhiều trường hợp dù hàn chất lượng tốt, vẫn xuất hiện nồng độ ứng suất đáng kể. Bên cạnh đó, hàn cũng làm cho lớp phủ bảo vệ của xà gồ mất đi nên độ bền bị giảm.
Bảng tra tiêu chuẩn xà gồ thép chữ C, kích thước chi tiết
Xà gồ thép C có kích thước đa dạng từ C80-C300 với chiều dài, độ dày và trọng lượng như sau.
Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Các thông số kích thước của xà gồ thép C thể hiện trong bảng sau:
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai kích thước hình học: ± 2mm
- Dung sai mép cánh: ± 3mm
Quy cách xà gồ thép chữ C và trọng lượng
Xà gồ chữ C có quy chuẩn trọng lượng (kg/m) như sau:
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
- Dung sai độ dày: ± 2%
- Dung sai trọng lượng: ± 5%
Các chỉ tiêu kỹ thuật xà gồ thép C
Dưới đây là tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế mà xà gồ thép C cần tuân thủ:
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Địa chỉ mua xà gồ thép chữ C uy tín, chất lượng
Với 20 năm kinh nghiệm sản xuất ống thép và thép công nghiệp, Thép Sáng Chinh đã nỗ lực và phát triển từng ngày để hoàn thiện mình và cho ra đời những sản phẩm tốt nhất:
- Nhà máy sản xuất có quy mô rộng lớn, lên đến 90.000m2
- Máy móc, trang thiết bị đều nhập khẩu từ các nước phát triển trên thế giới như Nhật Bản, Đức, Đài Loan
- Quy trình sản xuất khoa học, khép kín, đạt tiêu chuẩn
Xà gồ thép C Sáng Chinh có nhiều ưu điểm như:
- Khả năng chịu lực và vượt nhịp lớn: Xà gồ Sáng Chinh được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu là 450Mpa ~ 4500kg/cm2. Vì thế, xà gồ Sáng Chinh nhẹ hơn xà gồ thông thường, có khả năng vượt nhịp lớn với độ võng trong phạm vi cho phép.
- Đa dạng kích thước: Xà gồ thép C Sáng Chinh có chiều cao tiết diện từ 75 ÷ 300 mm, độ dày từ 1,5 – 3,2 mm và chiều dài đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ, thiết kế.
- Tiết kiệm chi phí: Xà gồ C mạ kẽm có màu sắc sáng đẹp, chống ăn mòn cao, phù hợp với khí hậu nhiệt đới nên giúp công trình luôn bền đẹp, tiết kiệm chi phí bảo trì, bảo dưỡng cho chủ đầu tư. Hơn nữa, xà gồ thép C mạ kẽm cường độ cao có trọng lượng nhẹ, giúp giảm trọng lượng cho mái và vách, giảm chi phí đầu tư, chi phí móng mà vẫn đảm bảo khả năng chịu trọng tải lớn.
- Lắp đặt, thi công nhanh chóng: Xà gồ Thép Sáng Chinh đã được cắt khẩu độ và đột lỗ định vị sẵn nên dễ dàng thi công, lắp đặt một cách chính xác.
Với những ưu điểm nổi bật trên, xà gỗ thép C xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nghiệp. Nếu có nhu cầu đặt hàng loại xà gồ này tại Thép Sáng Chinh, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin sau:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá xà gồ C!
- Báo giá mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 23/07/2022