Xà gồ C300x65x20x2.5mm là một sản phẩm xà gồ có kích thước cụ thể với các thông số như sau:

  1. C300: Đây là chiều cao của xà gồ, được đo bằng đơn vị milimet (mm). Trong trường hợp này, chiều cao của xà gồ là 300mm.

  2. 65: Đây là chiều rộng của xà gồ, cũng được đo bằng đơn vị milimet (mm). Trong trường hợp này, chiều rộng của xà gồ là 65mm.

  3. 20: Đây là chiều cao của lớp xà gồ, đo cũng bằng đơn vị milimet (mm). Trong trường hợp này, chiều cao của lớp xà gồ là 20mm.

  4. 2.5mm: Đây là độ dày của xà gồ, đo cũng bằng đơn vị milimet (mm). Trong trường hợp này, độ dày của xà gồ là 2.5mm.

Xà gồ là một loại cấu trúc thép hình chữ “C” hoặc “U” thường được sử dụng trong xây dựng và công nghiệp để làm kết cấu nền nhà, trần nhà, tường chia, và nhiều ứng dụng khác. Kích thước cụ thể của xà gồ C300x65x20x2.5mm này là tiêu chuẩn và có thể được tùy chỉnh cho các dự án xây dựng cụ thể. Xà gồ thường có tính chất chịu tải nặng và dễ dàng gia công, cắt, hàn, và sử dụng trong nhiều loại công trình khác nhau.

Những đặc điểm nổi bật của xà gồ C300x65x20x2.5mm

❤️Báo giá xà gồ C300x65x20x2.5mm hôm nay✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cấp phối sản phẩm xà gồ C300x65x20x2.5mm chính hãng, không giới hạn số lượng. Với hình thức vận chuyển 24/7 cam kết an toàn và đầy đủ số lượng, Trí Việt Steel hứa hẹn luôn mang đến cho người tiêu dùng xà gồ C300x65x20x2.5mm đạt đúng mọi tiêu chuẩn đưa ra.

Nếu quý vị có nhu cầu muốn được tư vấn để làm rõ thắc mắc của mình, xin hãy gọi điện qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Xà gồ C300x65x20x2.5mm đen – mạ kẽm nhúng nóng có thành phần hóa học nào?

Xà gồ C300x65x20x2.5mm đen – mạ kẽm nhúng nóng là một loại xà gồ được sản xuất từ thép cán nguội và sau đó được mạ kẽm nhúng nóng để chống ăn mòn. Thành phần hóa học của xà gồ C300x65x20x2.5mm đen – mạ kẽm nhúng nóng bao gồm các nguyên tố chính sau:

  • Sắt (Fe): Là thành phần chính của thép, chiếm khoảng 90% trọng lượng của sản phẩm. Sắt là một kim loại có màu xám bạc, dẻo và dễ uốn.
  • Cacbon (C): Là nguyên tố quyết định đến độ cứng và độ bền của thép, có tỷ lệ khoảng 0,02-2,1% trọng lượng.
  • Mangan (Mn): Là nguyên tố giúp tăng độ cứng và độ bền của thép, chiếm khoảng 0,3-1,2% trọng lượng.
  • Silicon (Si): Là nguyên tố giúp tăng độ cứng và độ bền của thép, đồng thời giảm tính giòn của thép, chiếm khoảng 0,01-0,7% trọng lượng.
  • Lưu huỳnh (S): Là nguyên tố có khả năng làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép, chiếm khoảng 0,03-0,06% trọng lượng.
  • Photpho (P): Là nguyên tố có khả năng làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép, chiếm khoảng 0,01-0,04% trọng lượng.

Lớp mạ kẽm nhúng nóng được áp dụng lên xà gồ C300x65x20x2.5mm để ngăn chặn hiện tượng ăn mòn. Lớp mạ kẽm nhúng nóng chủ yếu bao gồm kẽm (khoảng 97% trọng lượng) và có thể chứa một lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt, mangan, silicon, để tạo ra lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả.

Tính chất của xà gồ C300x65x20x2.5mm đen – mạ kẽm nhúng nóng bao gồm:

  1. Độ bền cao: Xà gồ được làm từ thép cán nguội, có độ bền cao, giúp chịu được tải trọng lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Lớp mạ kẽm nhúng nóng giúp bảo vệ xà gồ khỏi hiện tượng ăn mòn, kéo dài tuổi thọ của xà gồ.
  3. Độ thẩm mỹ cao: Xà gồ có bề mặt nhẵn, sáng bóng, giúp tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Ứng dụng của xà gồ C300x65x20x2.5mm đen – mạ kẽm nhúng nóng rất đa dạng và thường xuất hiện trong các công trình xây dựng như nhà cao tầng, nhà xưởng, và cầu đường. Xà gồ được sử dụng để tạo nên các kết cấu vững chắc cho các công trình này.

Công trình có nên sử dụng xà gồ C300x65x20x2.5mm?

Vai trò chính của xà gồ thép C300x65x20x2.5mm đó là chịu tải toàn bộ cho phần mái lợp (tôn, ngói). Nắm trong tay nhiều ưu điểm vượt bật hơn các vật liệu cùng chức năng khác (gỗ, bê tông…), sự phổ biến của xà gồ thép C300x65x20x2.5mm này càng ngày càng trở nên đa dạng và có mặt ở hầu hết các công trình.

  • Độ cứng của sản phẩm đạt tuyệt đối, điều này giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
  • Mạ kẽm nên không lo bị mục nát, gỉ sét hoặc mối mọt giống như xà gồ gỗ
  • Khó bị cong vẹo, không biến dạng hoặc xoắn khi thi công
  • Trọng lượng nhẹ hơn sắt thép
  • Giá thành hợp lý
  •  Có thể gia công xà gồ C300x65x20x2.5mm bằng cách đột lỗ và cắt theo quy cách, khách hàng sẽ được đáp ứng những nhu cầu của mình

Để mua vật phẩm đúng giá, quý khách nên làm gì?

  1. Nên tìm mua xà gồ chính hãng tại các công ty – doanh nghiệp lớn, nơi chuyên cung cấp lâu năm, ví dụ như: tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn
  2. Giá cả không được phép chênh lệch quá nhiều so với thị trường
  3. Trước khi đặt mua xà gồ tại bất cứ cơ sở nào, bạn nên tham khảo trực tiếp ý kiến từ những bạn bè, thông tin trên internet
  4. Hãy trang bị cho chính mình đầy đủ những kiến thức chuyên môn cần thiết, điều này giúp bạn tránh được tình trạng bị ép giá
  5. Phải yêu cầu nhà cung cấp chứng minh về xuất xứ của sản phẩm

Cấp phối sản phẩm xà gồ C300x65x20x2.5mm chính hãng

Bang bao gia xa go C300x65x20x2.5mm, quý vị nắm bắt tốt chi tiết về giá thành vật tư sẽ giúp sở hữu được nguồn vật liệu với ngân sách không thể hợp lý hơn. Trí Việt Steel bảo hành xà gồ C300x65x20x2.5mm lâu năm, chất lượng đã thông qua việc kiểm định cụ thể

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
STTQUY CÁCH SẢN PHẦMTRỌNG LƯỢNGĐƠN GIÁ
Kg/ mét dàiVnđ/ mét dài
1C40x80x15x1,5mm                             2.12                                           53,000
2C40x80x15x1,6mm                             2.26                                           56,500
3C40x80x15x1,8mm                             2.54                                           63,600
4C40x80x15x2,0mm                             2.83                                           70,650
5C40x80x15x2,3mm                             3.25                                           81,250
6C40x80x15x2,5mm                             3.54                                           88,500
7C40x80x15x2,8mm                             3.96                                           99,000
8C40x80x15x3,0mm                             4.24                                         106,000
9C100x50x15x1,5mm                            2.59                                           64,750
10C100x50x15x1,6mm                            2.76                                           69,075
11C100x50x15x1,8mm                            3.11                                           77,700
12C100x50x15x2,0mm                            3.45                                           86,350
13C100x50x15x2,3mm                            3.97                                           99,300
14C100x50x15x2,5mm                            4.32                                         107,925
15C100x50x15x2,8mm                            4.84                                         120,875
16C100x50x15x3,0mm                            5.18                                         129,525
17C120x50x20x1,5mm                            2.83                                           70,750
18C120x50x20x1,6mm                            3.02                                           75,500
19C120x50x20x1,8mm                            3.40                                           85,000
20C120x50x20x2,0mm                            3.77                                           94,250
21C120x50x20x2,3mm                            4.34                                         108,500
22C120x50x20x2,5mm                            4.71                                         117,750
23C120x50x20x2,8mm                            5.28                                         132,000
24C120x50x20x3,0mm                            5.65                                         141,250
25C125x50x20x1,5mm                            3.00                                           75,000
26C125x50x20x1,6mm                            3.20                                           80,000
27C125x50x20x1,8mm                            3.60                                           90,000
28C125x50x20x2.0mm                            4.00                                         100,000
29C125x50x20x2.3mm                            4.60                                         115,000
30C125x50x20x2,5mm                            5.00                                         125,000
31C125x50x20x2,8mm                            5.60                                         140,000
32C125x50x20x3.0mm                            6.00                                         150,000
33C150x50x20x1.5mm                            3.30                                           82,425
34C150x50x20x1.6mm                            3.52                                           87,920
35C150x50x20x1.8mm                            3.96                                           98,910
36C150x50x20x2.0mm                            4.40                                         109,900
37C150x50x20x2,3mm                            5.06                                         126,385
38C150x50x20x2.5mm                            5.50                                         137,375
39C150x50x20x2,8mm                            6.15                                         153,860
40C150x50x20x3.0mm                            6.59                                         164,850
41C175x50x20x1,5mm                            3.59                                           89,750
42C175x50x20x1,6mm                            3.83                                           95,733
43C175x50x20x1,8mm                            4.31                                         107,700
44C175x50x20x2.0mm                            4.79                                         119,667
45C175x50x20x2.3mm                            5.50                                         137,617
46C175x50x20x5,5mm                            5.98                                         149,583
47C175x50x20x2,8mm                            6.70                                         167,533
48C175x50x20x3.0mm                            7.18                                         179,500
49C180x50x20x1,6mm                            3.89                                           97,250
50C180x50x20x1,8mm                            4.38                                         109,406
51C180x50x20x2.0mm                            4.86                                         121,563
52C180x50x20x2.3mm                            5.59                                         139,797
53C180x50x20x2.5mm                            6.08                                         151,953
54C180x50x20x2.8mm                            6.81                                         170,188
55C180x50x20x3.0mm                            7.29                                         182,344
56C200x50x20x1,6mm                            4.15                                         103,750
57C200x50x20x1,8mm                            4.67                                         116,719
58C200x50x20x2.0mm                            5.19                                         129,688
59C200x50x20x2.3mm                            5.97                                         149,141
60C200x50x20x2.5mm                            6.48                                         162,109
61C200x50x20x2.8mm                            7.26                                         181,563
62C200x50x20x3.0mm                            8.72                                         217,875
63C200x65x20x1,6mm                            4.52                                         113,000
64C200x65x20x1,8mm                            5.09                                         127,125
65C200x65x20x2.0mm                            5.65                                         141,250
66C200x65x20x2.3mm                            6.50                                         162,438
67C200x65x20x2.5mm                            7.06                                         176,563
68C200x65x20x2.8mm                            7.91                                         197,750
69C200x65x20x3.0mm                            8.48                                         211,875
70C250x50x20x1,6mm                            4.77                                         119,250
71C250x50x20x1,8mm                            5.37                                         134,156
72C250x50x20x2.0mm                            5.96                                         149,063
73C250x50x20x2.3mm                            6.86                                         171,422
74C250x50x20x2.5mm                            7.45                                         186,328
75C250x50x20x2.8mm                            8.35                                         208,688
76C250x50x20x3.0mm                            8.94                                         223,594
77C250x65x20x1,6mm                            5.15                                         128,750
78C250x65x20x1,8mm                            5.79                                         144,844
79C250x65x20x2.0mm                            6.44                                         160,938
80C250x65x20x2.3mm                            7.40                                         185,078
81C250x65x20x2.5mm                            8.05                                         201,172
82C250x65x20x2.8mm                            9.01                                         225,313
83C250x65x20x3.0mm                            9.66                                         241,406
84C300x50x20x1,6mm                            5.40                                         135,000
85C300x50x20x1,8mm                            6.08                                         151,875
86C300x50x20x2.0mm                            6.75                                         168,750
87C300x50x20x2.3mm                            7.76                                         194,063
88C300x50x20x2.5mm                            8.44                                         210,938
89C300x50x20x2.8mm                            9.45                                         236,250
90C300x50x20x3.0mm                          10.13                                         253,125
91C300x65x20x1,6mm                            5.77                                         144,250
92C300x65x20x1,8mm                            6.49                                         162,281
93C300x65x20x2.0mm                            7.21                                         180,313
94C300x65x20x2.3mm                            8.29                                         207,359
95C300x65x20x2.5mm                            9.02                                         225,391
96C300x65x20x2.8mm                          10.10                                         252,438
97C300x65x20x3.0mm                          10.82                                         270,469
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Tại địa bàn TPHCM có một số hãng xà gồ C300x65x20x2.5mm uy tín, chất lượng như sau

Xà gồ C300x65x20x2.5mm Hoa Sen

Các công đoạn sản xuất xà gồ C300x65x20x2.5mm Hoa Sen như sau: thép được tẩy rỉ sạch sẽ. Công đoạn kế tiếp đem đi cán nguội -> ủ mềm -> mạ kẽm -> cắt băng, & cuối cùng chính là đem cán định hình.

Xà gồ C300x65x20x2.5mm Hoa Sen phải luôn giữ được bề mặt sạch, trơn, láng bóng, đa dạng về độ dày. Độ uốn cao nhằm dễ dàng gia công, độ bám kẽm tốt. Chất lượng được đảm bảo cam kết tốt nhất trên thị trường.

Xà gồ C300x65x20x2.5mm Hòa Phát

Xà gồ C300x65x20x2.5mm Hòa Phát luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Trong nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ, nhà thầu điều ưu tiên sử dụng dạng xà gồ C300x65x20x2.5mm này

Bề mặt của xà gồ C300x65x20x2.5mm Hòa Phát được biết đến là sáng bóng, mịn và có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng được mọi thông số trong kĩ thuật. Sản phẩm của Hòa Phát với đặc điểm nổi bật là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt.

Xà gồ C300x65x20x2.5mm tại TPHCM – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Trí Việt

Trên địa bàn tất cả các tỉnh thành phía Nam, Tôn thép Trí Việt luôn tự hào là một đại lý lớn – phân phối thường xuyên xà gồ thép C300x65x20x2.5mm uy tín với giá rẻ. Đáp ứng nhanh đến mọi công trình vật tư đáp ứng được mọi yêu cầu về kĩ thuật,tuân thủ nhiều tiêu chí trong thi công

Gia công xà gồ thép C300x65x20x2.5mm:

– Trong thời gian 3 giây có thể hoàn toàn tự động thay khuôn

– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào khách hàng yêu cầu

– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ

– Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.

– Có thể tùy chỉnh độ rộng gân theo yêu cầu.

– Độ dày băng từ 1,2ly đến 4,0ly.

– Không sử dụng đến nước, hoàn toàn chạy khô, đảm bảo toàn vẹn tuổi thọ của xà gồ

Chất lượng xà gồ ra đời tốt nhất, chúng tôi điều chỉnh phí mua hàng hợp lý. Phù hợp với các công trình lớn/ nhỏ, dự án luôn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.

Thép Trí Việt: Nền Tảng Tin Cậy về Thép và Tôn Chất Lượng

Khi nói đến ngành xây dựng, sản xuất và cơ khí, việc chọn nhà cung cấp đáng tin cậy cho các sản phẩm thép và tôn là một quyết định quan trọng. Công ty Thép Trí Việt đã vươn lên như một trong những tên tuổi hàng đầu trong ngành, cung cấp một loạt các sản phẩm thép và tôn đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.

  1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Thép hình, thép hộp và thép ống là những sản phẩm quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Công ty Thép Trí Việt cung cấp những lựa chọn đa dạng về kích thước và chất lượng, từ thép cán nóng đến thép cán nguội, đảm bảo sự linh hoạt cho các dự án khác nhau.

  2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Các sản phẩm thép tấm và thép cuộn của công ty được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao và đa dạng về kích thước, là lựa chọn lý tưởng cho việc sản xuất thiết bị, làm container, và nhiều ứng dụng khác.

  3. Xà Gồ: Xà gồ là một phần không thể thiếu trong xây dựng và Công ty Thép Trí Việt cung cấp những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo sự đáng tin cậy và an toàn trong quá trình sử dụng.

  4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Tôn chất lượng cao luôn là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và sản xuất. Công ty Thép Trí Việt cung cấp các loại tôn đa dạng, bao gồm tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, giúp đảm bảo tính bền vững và tiết kiệm năng lượng.

  5. Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng là vật liệu cốt lõi trong xây dựng công trình. Tôn Thép Trí Việt cung cấp sắt thép đa dạng về kích thước và chất lượng, phục vụ cho mọi loại công trình, từ nhà dân dụng đến các dự án công nghiệp quy mô lớn.

  6. Các Loại Tôn Khác: Ngoài các sản phẩm chính, công ty còn cung cấp nhiều loại tôn khác như tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn sơn tĩnh điện, tôn cuộn sóng, và nhiều loại tôn tráng men khác, để đáp ứng mọi nhu cầu đa dạng của khách hàng.

Thép Trí Việt cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ xuất sắc cho khách hàng. Với quy trình sản xuất hiện đại, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và hệ thống vận chuyển linh hoạt, công ty đã trở thành đối tác tin cậy của nhiều dự án quan trọng tại Việt Nam.

Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, hãy xem xét Công ty Thép Trí Việt. Với nhiều lựa chọn sản phẩm và giải pháp tùy chỉnh, họ sẽ giúp bạn đáp ứng mọi nhu cầu trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và sản xuất.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED