Cột thép tròn được dùng từ các sản phẩm thép tròn như thép tròn đen, thép tròn đúc, thép tròn kẽm, thép tròn hàn
Cột thép tròn làm nhà xưởng
Cột thép tròn làm nhà xưởng được sản xuất thép tiêu chuẩn chung của quốc tế đối trong ngành xây dựng. Với các thông số kỹ thuật như dày 2mm trở lên. Khung xương sử dụng V4 dày 4mm. Thanh giằng dùng V5 dày 4mm và sử dụng Bulong để khóa chặt.
Và cột thép được ví như bộ xương khung đóng vai trò quan trọng làm trụ nâng đỡ hết mức cho toàn bộ kết cấu công trình. Loại cột thép tròn này thường được sử dụng cho những loại công trình cao tầng hay những kiến trúc nhà xưởng rộng lớn. Bởi dạng cột thép nhà xưởng này có kích thước khá lớn. Nhằm đảm bảo yếu tố an toàn, vững chắc tuyệt đối cho những công trình lớn
Ngoài, ra, sử dụng kết cấu cột này sẽ giúp cho việc thi công nhanh chóng và khá dễ dàng. Không mất quá nhiều thời gian cho việc lắp dựng như cột thép thông thường
Vật liệu làm cột thép nhà xưởng chất lượng nhất
Với sự đa dạng về kết cấu cột thép nhà xưởng như trên. Thì kéo theo đó cũng phải là loại vật liệu thi công phải phù hợp cho từng loại. Điều này sẽ giúp tạo nên sự tương thích và đồng bộ đối với cả công trình. Tăng sự chắc chắc và an toàn tuyệt đối
Và sau đây là một số loại vật chính phổ biến nhất hiện nay được sử dụng để thi công làm cột thép nhà xưởng
Cột thép mạ kẽm
Với công nghệ kỹ thuật ngày càng tiên tiến và hiện nay. Thì các loại thép xây dựng ngày càng được cải tiến hóa. Đem lại chất lượng hoàn toàn mới và vô cùng tuyệt vời khi thi công xây dựng Trong đó, cột thép nhà xưởng hiện nay cũng dần được hoàn thiện với mới mẻ hơn. Với loại cột thép mạ kẽm chất lượng nhất trên thị trường.
Do với loại vật liệu thép truyền thống, thì cột thép mạ kẽm mới đã được trải qua quá trình tôi luyện và quy trình mạ kẽm hiện đại. Đem lại bề mặt sản phẩm chất lượng và sáng bóng nhất. Đặc biệt, lớp mạ kẽm này còn giúp tăng độ bền cứng tuyệt đối cho sản phẩm. Tạo khả năng vượt trội trước những tác động khắc nghiệt của thời tiết. Chống oxy hóa và ăn mòn hiệu quả
Cột thép hộp
Như trên chúng ta đã nói thì thép hộp chữ nhật chính là một trong những vật liệu thép cơ bản để tạo nên cột thép nhà xưởng. Tuy nhiên, ngoài thép hộp chữ nhật, người ta còn có thể sử dụng thép hộp vuông, thép ống,….
Dòng thép hộp ngày nay cũng đang được các nhà sản xuất cho ra mắt thị trường với nhiều loại mẫu mã đa dạng hơn. Bên cạnh đó là những yêu cầu về quy cách trọng lượng, kích thước tiêu chuẩn cũng ngày càng được nâng cao
Chính vì vậy mà thép hộp xây dựng cũng là một trong những vật liệu chất lượng để thi công làm cột thép nhà xưởng công nghiệp
Cột thép mạ kẽm nhúng nóng
Có đặc điểm khá giống với cột thép mạ kẽm. Nhưng cột thép mạ kẽm nhúng nóng lại sự là cải tiến mới hơn cho các thế hệ thép mạ. Bởi nếu thép mạ kẽm thông thường có lớp mạ tạo độ cứng, độ bền cho sản phẩm. Thì cột thép mạ kẽm nhúng nóng lại có độ cứng gấp 3 lần so với lớp mạ thông thường
Với đặc tính vượt trội này mà cột thép mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng phổ biến cho các kết cấu công trình có quy mô lớn, đòi hỏi yêu cầu kỹ thuật cao
Sáng Chinh cung cấp cột thép tròn phi 78 làm cột đèn chiếu sáng
Thân cột thép tròn côn D78 là sản phẩm cột thép chiếu sáng cung cấp bởi công ty tôn thép Sáng Chinh. Sản phẩm được đánh giá cao trên thị trường, được người tiêu dùng bình chọn là sản phầm tốt và tin tưởng vào chất lượng.
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM THÂN CỘT THÉP TRÒN CÔN D78
– Thân cột được chế tạo rời với đường kính ngọn 78mm phù hợp lắp đặt với các bộ cần đèn rời
– Thiết kế đơn giản, hiện đại, phù hợp với cảnh quan các đô thị lớn
– Chắc chắn và cứng cáp với độ dày thép từ 3 – 4mm
– Chống chịu các điều kiện thời tiết ngoài trời khắc nghiệt
– Chống oxy hóa bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng.
MÔ TẢ SẢN PHẨM
– Cấu tạo: thân cột D78
– Hình dạng: tròn / bát giác
– Chiều cao: 6 – 11m
– Lớp mạ: mạ kẽm nhúng nóng
– Màu sắc: xám (mặc định) hoặc sơn tĩnh điện tùy chọn (kèm phí).
Thông số kỹ thuật Thân cột thép D78
THÂN CỘT THÉP BÁT GIÁC D78
Tên gọi Reference |
H m |
T mm |
D1 mm |
D2 mm |
PxQ mm |
F daN |
N mm |
M mm |
J mm |
Hm x C m |
BG 6-78 | 6 | 3 | 78 | 138 | 85×350 | 90 | 240 | 300/10 | M16 x 600 | 1.0 x 0.8 |
BG 7-78 | 7 | 3.5 | 78 | 148 | 85×350 | 105 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.0 x 0.8 |
BG 8-78 | 8 | 3.5 | 78 | 158 | 85×350 | 125 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
BG 9-78 | 9 | 4 | 78 | 168 | 95×350 | 130 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
BG 10-78 | 10 | 4 | 78 | 178 | 95×350 | 135 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
BG 11-78 | 11 | 4 | 78 | 188 | 95×350 | 140 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
THÂN CỘT THÉP TRÒN D78
Tên gọi Reference |
H m |
T mm |
D1 mm |
D2 mm |
PxQ mm |
F daN |
N mm |
M mm |
J mm |
Hm x C m |
TC 6-78 | 6 | 3 | 78 | 144 | 85×350 | 90 | 240 | 300/10 | M16 x 600 | 1.0 x 0.8 |
TC 7-78 | 7 | 3.5 | 78 | 154 | 85×350 | 105 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.0 x 0.8 |
TC 8-78 | 8 | 3.5 | 78 | 165 | 85×350 | 125 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
TC 9-78 | 9 | 4 | 78 | 175 | 95×350 | 130 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
TC 10-78 | 10 | 4 | 78 | 186 | 95×350 | 135 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
TC 11-78 | 11 | 4 | 78 | 196 | 95×350 | 140 | 300 | 400/12 | M24 x 750 | 1.2 x 1.0 |
- Giá ống thép đúc P21.2×1.6mm, 1.9mm, 2.1mm hôm nay - 18/08/2022
- Giá thép ống mạ kẽm P88.3×2.1mm, 2.3mm, 2.5mm - 18/08/2022
- Báo giá thép ống đúc mạ kẽm Hòa Phát và Việt Nhật - 18/08/2022