Cung cấp thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát

🔰️ Báo giá thép hôm nay 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Cung cấp thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát. Chúng tôi giao hàng nhanh, chính xác về quy cách, bền bỉ, không bị ô xy hóa trong quá trình sử dụng, số lượng đặt hàng không giới hạn,…

Hiện tại, Kho thép Trí Việt sẽ điều chỉnh báo giá mỗi ngày sao cho phù hợp với ngân sách của mỗi nhà thầu. Tư vấn dịch vụ chuyên nghiệp thông qua số máy: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát

Kho thép Trí Việt xác minh rằng, công ty luôn bán hàng trung thực. Mỗi ngày luôn luôn cập nhật bảng báo giá thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát

STT Tên sản phẩm Độ dài(m) Trọng lượng(Kg) Giá có VAT(Đ / Kg) Tổng giá có VAT
1 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6 3.45 19,250 66,413
2 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6 3.77 19,250 72,573
3 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6 4.08 19,250 78,540
4 Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6 4.7 19,250 90,475
5 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6 2.41 19,250 46,393
6 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6 2.63 19,250 50,628
7 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6 2.84 19,250 54,670
8 Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6 3.25 19,250 62,563
9 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6 2.79 19,250 53,708
10 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6 3.04 19,250 58,520
11 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6 3.29 19,250 63,333
12 Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6 3.78 19,250 72,765
13 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6 3.54 19,250 68,145
14 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6 3.87 19,250 74,498
15 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6 4.2 19,250 80,850
16 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6 4.83 19,250 92,978
17 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6 5.14 19,250 98,945
18 Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6 6.05 19,250 116,463
19 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6 5.43 19,250 104,528
20 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6 5.94 19,250 114,345
21 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6 6.46 19,250 124,355
22 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6 7.47 19,250 143,798
23 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6 7.97 19,250 153,423
24 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6 9.44 19,250 181,720
25 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6 10.4 19,250 200,200
26 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6 11.8 19,250 227,150
27 Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6 12.72 19,250 244,860
28 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6 4.48 19,250 86,240
29 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6 4.91 19,250 94,518
30 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6 5.33 19,250 102,603
31 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6 6.15 19,250 118,388
32 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6 6.56 19,250 126,280
33 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6 7.75 19,250 149,188
34 Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6 8.52 19,250 164,010
35 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6 6.84 19,250 131,670
36 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6 7.5 19,250 144,375
37 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6 8.15 19,250 156,888
38 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6 9.45 19,250 181,913
39 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6 10.09 19,250 194,233
40 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6 11.98 19,250 230,615
41 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6 13.23 19,250 254,678
42 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6 15.06 19,250 289,905
43 Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6 16.25 19,250 312,813
44 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6 5.43 19,250 104,528
45 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6 5.94 19,250 114,345
46 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6 6.46 19,250 124,355
47 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6 7.47 19,250 143,798
48 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6 7.97 19,250 153,423
49 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6 9.44 19,250 181,720
50 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6 10.4 19,250 200,200
51 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6 11.8 19,250 227,150
52 Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6 12.72 19,250 244,860
53 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6 8.25 19,250 158,813
54 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6 9.05 19,250 174,213
55 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6 9.85 19,250 189,613
56 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6 11.43 19,250 220,028
57 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6 12.21 19,250 235,043
58 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6 14.53 19,250 279,703
59 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6 16.05 19,250 308,963
60 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6 18.3 19,250 352,275
61 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6 19.78 19,250 380,765
62 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6 21.79 19,250 419,458
63 Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6 23.4 19,250 450,450
64 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6 5.88 19,250 113,190
65 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6 7.31 19,250 140,718
66 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6 8.02 19,250 154,385
67 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6 8.72 19,250 167,860
68 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6 10.11 19,250 194,618
69 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6 10.8 19,250 207,900
70 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6 12.83 19,250 246,978
71 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6 14.17 19,250 272,773
72 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6 16.14 19,250 310,695
73 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6 17.43 19,250 335,528
74 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6 19.33 19,250 372,103
75 Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6 20.57 19,250 395,973
76 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6 12.16 19,250 234,080
77 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6 13.24 19,250 254,870
78 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6 15.38 19,250 296,065
79 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6 16.45 19,250 316,663
80 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6 19.61 19,250 377,493
81 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6 21.7 19,250 417,725
82 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6 24.8 19,250 477,400
83 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6 26.85 19,250 516,863
84 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6 29.88 19,250 575,190
85 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6 31.88 19,250 613,690
86 Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6 33.86 19,250 651,805
87 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6 16.02 19,250 308,385
88 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6 19.27 19,250 370,948
89 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6 23.01 19,250 442,943
90 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6 25.47 19,250 490,298
91 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6 29.14 19,250 560,945
92 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6 31.56 19,250 607,530
93 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6 35.15 19,250 676,638
94 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6 37.35 19,250 718,988
95 Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6 38.39 19,250 739,008
96 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6 10.09 19,250 194,233
97 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6 10.98 19,250 211,365
98 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6 12.74 19,250 245,245
99 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6 13.62 19,250 262,185
100 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6 16.22 19,250 312,235
101 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 5 17.94 19,250 345,345
102 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6 20.47 19,250 394,048
103 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6 22.14 19,250 426,195
104 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6 24.6 19,250 473,550
105 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6 26.23 19,250 504,928
106 Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6 27.83 19,250 535,728
107 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6 19.33 19,250 372,103
108 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6 20.68 19,250 398,090
109 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6 24.69 19,250 475,283
110 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6 27.34 19,250 526,295
111 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6 31.29 19,250 602,333
112 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6 33.89 19,250 652,383
113 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6 37.77 19,250 727,073
114 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6 40.33 19,250 776,353
115 Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6 42.87 19,250 825,248
116 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6 12.16 19,250 234,080
117 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6 13.24 19,250 254,870
118 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6 15.38 19,250 296,065
119 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6 16.45 19,250 316,663
120 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6 19.61 19,250 377,493
121 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6 21.7 19,250 417,725
122 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6 24.8 19,250 477,400
123 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6 26.85 19,250 516,863
124 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 6 29.88 19,250 575,190
125 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 6 31.88 19,250 613,690
126 Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 6 33.86 19,250 651,805
127 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 6 20.68 19,250 398,090
128 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 6 24.69 19,250 475,283
129 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 6 27.34 19,250 526,295
130 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 6 31.29 19,250 602,333
131 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 6 33.89 19,250 652,383
132 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 6 37.77 19,250 727,073
133 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 6 40.33 19,250 776,353
134 Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 6 42.87 19,250 825,248
135 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 6 24.93 19,250 479,903
136 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 6 29.79 19,250 573,458
137 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 6 33.01 19,250 635,443
138 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 6 37.8 19,250 727,650
139 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 6 40.98 19,250 788,865
140 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 6 45.7 19,250 879,725
141 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 6 48.83 19,250 939,978
142 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 6 51.94 19,250 999,845
143 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 6 56.58 19,250 1,089,165
144 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 6 61.17 19,250 1,177,523
145 Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 6 64.21 19,250 1,236,043
146 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6 29.79 19,250 573,458
147 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6 33.01 19,250 635,443
148 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6 37.8 19,250 727,650
149 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6 40.98 19,250 788,865
150 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6 45.7 19,250 879,725
151 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6 48.83 19,250 939,978
152 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6 51.94 19,250 999,845
153 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6 56.58 19,250 1,089,165
154 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6 61.17 19,250 1,177,523
155 Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6 64.21 19,250 1,236,043

Chú ý về bảng giá:

  • Khoảng cách địa lý sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận chuyển
  • Kho thép Trí Việt triển khai công tác tính toán thời gian giao & nhận hàng nhanh chóng. Điều động xe tải có tải trọng chở hàng hợp lý, tuân thủ luật giao thông
  • Tùy theo số lượng đặt thép hộp của bạn. Công ty sẽ mau chóng bốc xếp hàng lên xe
  • Cá loại thép hộp xây dựng phân phối đều được gắn tem rõ ràng. Đúng chủng loại kích thước
  • Công ty thu phí hợp đồng sau khi khách hàng đã kiểm tra mẫu mã và số lượng vật tư

Bang Gia Thep Hop Den Xay Dung Ton Thep Tri Viet

Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát

Thep hop ma kem 40x80x3.0 Hòa Phát là sản phẩm được sản xuất từ thép băng theo dây chuyền tự động, thông qua các công đoạn chính như sau:

– Tẩy rỉ ( tẩy sạch sẽ & loại bỏ những tạp chất còn dính trên bề mặt thép)

– Ủ mềm (ở công đoạn này sẽ làm cho thép có độ mềm dẻo nhất định , tăng khả năng bám kẽm tốt & không bị gãy đứt khi cán định hình )

– Mạ kẽm (Ứng dụng  công nghệ mạ NOF lò đốt không oxy hiện đại nhất trên thế giới hiện nay đã tạo ra sản phẩm thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có chất lượng vượt trội, kéo dài thời gian sử dụng cho sản phẩm, bề mặt kẽm sáng bóng không bong tróc )

– Cán định hình ( có dạng hình hộp chữ nhật )

Thông tin cơ bản về thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát

Chất Liệu :  S355J2H/ SS490/ S275JR/S355JR/S355J0/S355J2G3/S355J2HA36/CT3/Q195/Q215/Q235/Q345/ASTM A500/SS400/ S235JR/ S275JR/….

Tiêu Chuẩn :  ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219,ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, …

Kích Thước : sẽ được bàn giao cho khách hàng với quy cách chuẩn xác hoặc gia công theo độ dài yêu cầu

Xuất Xứ : nhà máy thép Hòa Phát

Công Dụng :  Thép Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát xây dựng với tiêu chuẩn ASTM A36/A500/SS400/Q235/Q345/CT3 hầu hết được ứng dụng triệt để trong mọi lĩnh vực ngành nghề cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, luyện kim, đóng thùng hàng, balate, xây dựng nhà ở, trang trí nội thất -ngoại thất cho nhà ở…

Thành phần hóa học

Mác thép Cacbon (%) Silic (%) Mangan (%) Photpho (%) Lưu huỳnh (%) Đồng (%)
ASTM 36 0.16 0.22 0.49 0.16 0.08 0.01
S235 0.22 0.05 1.60 0.05 0.05
S275 0.25 0.05 1.60 0.04 0.05
S355 0.23 0.05 1.60 0.05 0.05
JISG3466 0.25 0.04 0.04
STKR400 0.05 0.01 0.73 0.013 0.004

Tính chất cơ lý

Mác thép Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²)
ATSM A36 44 65
S235 235 360 – 510
S275 275 370 – 530
S355 355 470 – 630
CT3 225 373 – 461
JISG3466 400 245
STKR400 468 393

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát

Thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát đã và đang được sử dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau như:

1. Trong các công trình xây dựng: 

  • Trang trí nội thất
  • Làm đồ gia dụng
  • Đóng tàu, khung tàu thuyền
  • Làm nhà kính nông nghiệp
  • Kho chứa hàng, kho đông lạnh
  • Sản xuất thùng xe container

2. Trong công nghiệp: 

  • Thép hộp dùng để chế tạo máy, chế tạo đường ống dẫn dầu,..
  • Khung máy kéo, máy sợi,…
  • Sàn thao tác.

Kho hàng công Ty Trí Việt Steel tại TPHCM luôn cập nhật đa dạng sắt thép xây dựng tốt nhất hiện nay

Công trình xây dựng của khách hàng sẽ sở hữu số lượng thép hộp mạ kẽm 40x80x3.0 Hòa Phát tốt nhất, chúng tôi trước khi vận chuyển sắt thép sẽ kiểm tra một lần nữa trước về số lượng, mẫu mã, kích thước chủng loại, hóa đơn đỏ xuất hàng, cũng như là một số giấy tờ liên quan.

Kho thép Trí Việt luôn đồng hành cùng người tiêu dùng trên mọi chặng đường. Công ty được nhiều công trình đánh giá là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng với độ chuyên môn & uy tín cao

Chúng tôi phân phối sắt thép số lượng lớn nhỏ khác nhau. Nhận hợp đồng vận chuyển sắt thép trọn gói đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn & dài hạn

2023/09/24Thể loại : Tin tức thép hộpTab :

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

PK1:091 816 8000
PK2:0907 6666 51
PK3:0907 6666 50
theptriviet@gmail.com

Bài viết liên quan

Bảng báo giá thép hộp đen 40x80x2,3mm

Giá bán lẻ sắt hộp quận Phú Nhuận

Bảng báo giá thép hộp 30x60x6mm

Sắt hộp 200 x 200 giá bao nhiêu ?

Bảng báo giá thép hộp kẽm 20x40x2,0mm

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Index
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA
PROTECTED