Diễn biến giá thép hình H350x350x12x19x12m China. Chủng loại phong phú về số lượng mà bạn đang cần hiện tại đang có mặt ở kho Kho thép Trí Việt. Dịch vụ uy tín, nhân viên tư vấn nhiệt tình, cam kết mang lại sự an tâm cao nhất. Sắt thép xây dựng mà công ty phân phối trực tiếp đến công trình luôn là hàng chính hãng, có giấy tờ đầy đủ.
Diễn biến giá thép hình H350x350x12x19x12m China
Bảng báo giá thép hình H – H350x350x12x19x12m China có sự thay đổi theo số lượng, thời gian & khoảng cách vận chuyển. Để nhanh chóng chốt đơn trong thời gian ngắn, quý khách hãy gọi trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Thép hình H350x350x12x19x12m China có những ứng dụng nào?
Thép hình H350x350x12x19x12m China sẽ làm cho công trình xây dựng trở nên độc đáo hơn. Thép rất dễ gia công tùy theo kích thước sử dụng. Từ đó, tiết kiệm nhiều chi phí cho khách hàng hơn
Kho thép Trí Việt tại TPHCM phân phối thép hình H350x350x12x19x12m China đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều đạt mọi thông số đưa ra. Quan trọng hơn hết vẫn là giá thành rẻ
Chủng loại đa dạng khác nhau, thép hình H350x350x12x19x12m China mạ kẽm đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài.
Xem nhanh file báo giá bằng chữ
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|
Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 23900 | 4932960 | Posco |
Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 23900 | 6825840 | Posco |
Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378 | 23900 | 9034200 | Posco |
Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 23900 | 8776080 | Posco |
Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 23900 | 14311320 | Posco |
Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 23900 | 10525560 | Posco |
Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 23900 | 20764320 | Posco |
Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 23900 | 16290240 | Posco |
Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1128 | 23900 | 26959200 | Posco |
Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1644 | 23900 | 39291600 | China |
Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792 | 23900 | 18928800 | Posco |
Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2064 | 23900 | 49329600 | China |
Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1368 | 23900 | 32695200 | Posco |
Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1075.2 | 23900 | 25697280 | Posco |
Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912 | 23900 | 21796800 | Posco |
Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1272 | 23900 | 30400800 | Posco |
Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 23900 | 18986160 | Posco |
Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954 | 23900 | 22800600 | Posco |
Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1666 | 23900 | 39817400 | Posco |
Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1812 | 23900 | 43306800 | Posco |
Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2220 | 23900 | 53058000 | Posco |
Thông số kỹ thuật của thép hình H350x350x12x19x12m China
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Mác thép hình H cơ bản
Mác thép | Giới hạn chảy δc (MPa) ≥ (1) (2) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
| |||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Chiều dài hoặc đường kính (mm) | δ (%) | |||||
≤ 16 | > 16 | > 40 | |||||
SS330 | 205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 26 21 26 28 | r = 0.5a |
205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Thanh, góc ≤25 | 25 30 | r = 0.5a | |
SS400 | 245 | 235 | 215 | 400 ~510 | Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 21 17 21 23 | r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 | 20 24 | r = 1.5a | |||||
SS490 | 280 | 275 | 255 | 490 ~605 | Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 19 15 19 21 | r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 18 21 | r = 2.0a | |||||
SS540 | 400 | 390 | – | 540 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 16 13 17 | r = 2.0a |
400 | 390 | – | 540 | Thanh, góc ≤25 > 25 | 13 17 | r = 2.0a | |
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. (2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Dịch vụ của chúng tôi hoạt động đã mang lại những lợi ích gì?
- Những yêu cầu lớn nhỏ mà quý vị đưa ra trong vòng 15 phút, Kho thép Trí Việt sẽ chủ động liên hệ để tư vấn, bên cạnh đó kê khai chính xác giá vật tư theo khối lượng đặt hàng qua từng thời điểm (Rất nhiều ưu đãi cực kì hấp dẫn)
- Đại lý của chúng tôi còn sở hữu rất nhiều kho hàng lớn, là đại lý cấp 1 liên kết với nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Cập nhật báo giá mỗi ngày tại website: khothepmiennam.vn
- Hỗ trợ bốc xếp an toàn bởi các máy móc chuyên dụng công nghệ cao
- Nếu như sản phẩm giao cho bạn bị lỗi – chúng tôi sẽ nhanh chóng đổi trả
- Chính sách đổi trả hàng tại hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
5 bước mua hàng chính hãng nhanh nhất
– Bước 1: Đội ngũ chuyên viên Kho thép Trí Việt tư vấn & giải đáp thắc mắc qua đường dây hotline. Kê khai chính sách mua hàng phù hợp với kinh phí bạn đang có
– Bước 2: Báo giá dịch vụ nhanh chỉ vài phút dựa vào số lượng nguồn hàng mà quý khách muốn.
– Bước 3: Ở bước này thì bên mua & bên bán cần phải bàn bạc thống nhất về số lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau đó là kí hợp đồng
– Bước 4: Kho thép Trí Việt xin cam kết 100% nguồn vật tư sẽ được vận chuyển đến đúng nơi, an toàn, đúng hẹn
– Bước 5: Bốc xếp hàng xuống công trình nhanh chóng. Sau đó khách hàng sẽ thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Hashtag:
#bangbaogiathephinhh
#thephinhhxaydung
#giathephinhh
#thepchuh
#bangbaogiathepchuh
#thephinhhxaydung
#thephxaydung
#theph
#giathepchuh
#baogiathephinhh
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Báo giá tôn Cliplock Phương Nam tại Quận 12
- Quy cách thép hộp mạ kẽm hòa phát
- Bảng Giá Thép Xây Dựng Hôm Nay ngày 14/03/2022
- Bảng báo giá thép hình I300x150x6.5×9 tại huyện Hóc Môn
- Bảng báo giá thép hộp 60x60x1,5mm