Dưới đây là dự báo giá ngành thép xây dựng 2023.
Theo nhận định của chúng tôi. Sắp tới thị trường thép xây dựng trung quốc sẽ ồ ạt vào Việt Nam. Kéo theo giá sắt thép xây dựng trong nước có chiều hướng giảm để cạnh tranh.
Gần đây nhất là 4.0 đang dần phát triển. Nếu ccác doanh nghiệp trong nước không thay đổi mình tốt hơn. Dần dần sẽ bị đào thải.
Chúng ta tưởng tượng trước kia chúng ta di chuyển bằng taxi. Nhưng thời buổi công nghệ 4.0 chúng ta đặt xe qua Grab làm cho việc di chuyển trở nên dễ dàng hơn. Đó là sự khác biệt của 4.0.
Dự báo giá thép năm 2020
Bắt đầu tăng nhẹ sau thời gian giá ổn định trong các tháng 7/2020 và tháng 8/2020 giữ giá sau thời gian giảm giá trong thời điểm dịch bênh Corona bùng phát mạnh, tiếp sau đó tăng ngược lại thời điểm cuối cách ly.
Đúng như dự đoán, sau khi có sự bùng phát trở lại của bệnh dịch tại Đà Nẵng và một số tỉnh thành, giá thép sẽ có xu hướng giảm nhẹ đôi chút nhưng giá dao động nhỏ, và giữ mức khá ổn định.’
Hiện nay với mức có xu hướng tăng nhẹ và khả năng từ giờ đến cuối năm sẽ giữ ở mức ổn định ít biến động. Đây là thời điểm thuận lợi cho các doanh nghiệp tranh thủ nhập hàng phục vụ cho công trình đợt cuối năm.
Trước khi cập nhật giá sắt thép ở thời điểm hiện tại, chúng ta cũng cần nói qua một số vấn đề.
- Đầu tiên : Là các loại sắt thép , hãng thép, nhãn hiệu nhà máy nào được hệ thống cập nhật, mua bán.
- Thứ hai : Khu vực cung cấp bao gồm những khu vực vị trí địa lý nào.
- Thứ ba : Các chính sách bán hàng, vị dụ như chuyên chở, vận chuyển, thanh toán, hợp đồng.
Xin mời đến trực tiếp thông qua địa chỉ Trí Việt hoặc liên lạc với chúng tôi qua Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Vậy trong kinh doanh cũng thế trước kia chúng ta kinh doanh theo kiểu truyền thống. Ngày nay bắt buộc chúng ta phải kinh doanh theo công nghệ 4.0 mới có thể cạnh tranh với thế giới. Nhất là các doanh nghiệp nhập khẩu nước ngoài vào Việt Nam.
Sau đây chúng tôi xin chân thành gửi đến quý độc giả bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay như sau:
Nhằm mang lại nhiều thông tin hữu ích hơn cho quý khách hàng. Chúng tôi thường xuyên cập nhật tình hình giá sắt thép hiện nay một cách kịp thời.
Để đáp lại tình thương của quý cá nhân tổ chức đã ủng hộ chúng tôi trong suốt thời gian qua. Qúy khách hàng thường xuyên truy cập vào hệ thống website của chúng tôi để cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng cho kịp thời.
Nhằm chọn mua những đơn hàng sắt thép với chi phí tốt nhất. Có thể mới tiết kiệm tối ưu cho công trình mình. Ngoài ra thì giá thép xây dựng 2020 sẽ như thế nào? Cùng chúng tôi tiếp tục tìm hiểu nhé!
Dự báo giá thép xây dựng năm 2020
Dự báo cho năm 2020, sản lượng tiêu thụ khó có thể phục hồi mạnh mẽ. Chúng tôi ước tính tăng trưởng sản lượng tiêu thụ của ngành tiếp tục ở mức thấp từ 5-7% trong năm 2020 do sự trì trệ ở thị trường bất động sản cùng với đầu tư công chậm. Tuy nhiên, việc gia tăng giải ngân nguồn vốn FDI có thể là yếu tố hỗ trợ cho nhu cầu thép.
Song song, gia tăng công suất có thể gia tăng sức ép cạnh tranh. Trong năm 2020, tổng công suất thép xây dựng ước tính tăng 15%, đến từ khu liên hợp thép Dung Quất của HPG và nhà máy VAS Nghi Sơn với công suất lần lượt là 2 triệu tấn và 500 nghìn tấn. Tuy nhiên, một phần của việc gia tăng công suất bù đắp cho việc đóng cửa một số dây chuyền sản xuất, ví dụ như từ Posco SS ở Trí Việt với công suất 500 nghìn tấn/năm.
Mặt khác, xu hướng chiếm lĩnh thị phần có thể tăng tốc, nhưng áp lực giảm giá thép không quá lớn. Trong bối cảnh áp lực cạnh tranh ngày càng gia tăng, xu hướng chiếm lĩnh thị phần trong mảng thép xây dựng có thể tăng tốc theo hướng có lợi cho các công ty lớn với lợi thế đáng kể về chi phí sản xuất, vận chuyển, và hệ thống phân phối như HPG.
Tuy nhiên, do tỷ suất EBITDA của nhiều nhà sản xuất gần bằng 0, và có thể dự đoán rằng áp lực giảm giá thép không quá lớn, do các công ty nhỏ hơn và không hiệu quả có thể chọn cắt giảm sản lượng sản xuất khi doanh thu không thể bù đắp được chi phí.
Tôn mạ và thép xây dựng
So với thép xây dựng, thị trường tôn mạ có thể ổn định hơn trong năm 2020, do các công ty lớn nhất không có kế hoạch mở rộng công suất trong năm tới.
Cuối cùng, sự lan rộng xu hướng bảo hộ có khả năng còn diễn ra. Trong bối cảnh xu hướng bảo hộ trên toàn thế giới, Việt Nam có thể gia hạn các mức thuế bảo hộ cho thép dài trong năm tới.
Mức thuế hiện tại là 17,3% đối với phôi thép dài và 10,9% đối với thép xây dựng. Điều đáng chú ý là ngay cả trong trường hợp thuế không được gia hạn, áp lực từ Trung Quốc tăng không đáng kể, do giá thép xây dựng hiện tại ở Trung Quốc không chênh lệch nhiều với giá thép xây dựng ở Việt Nam.
Sau đây chúng tôi xin chân thành gửi đến quý độc giả bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay như sau:
TÊN SẢN PHẨM + MÁC THÉP: THÉP TẤM TRƠN SS400/AH36 | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 11,900 | 2,522,205 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 11,900 | 3,362,940 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 11,900 | 4,203,675 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 12,300 | 5,793,300 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 11,900 | 5,044,410 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 12,300 | 6,951,960 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 11,900 | 6,725,880 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 12,300 | 9,269,280 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 11,900 | 8,407,350 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 12,300 | 11,586,600 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 11,900 | 10,088,820 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 12,300 | 13,903,920 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 12,300 | 12,165,930 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 12,300 | 16,221,240 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 12,300 | 13,903,920 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 12,300 | 18,538,560 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 12,300 | 15,641,910 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 12,300 | 20,855,880 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 12,300 | 23,173,200 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 12,300 | 25,490,520 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 12,300 | 28,966,500 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 12,300 | 34,759,800 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 12,300 | 40,553,100 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 12,300 | 46,346,400 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 12,300 | 52,139,700 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 12,300 | 57,933,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | ||
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 12,300 | 69,519,600 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 12,300 | 81,106,200 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 12,300 | 92,692,800 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 12,300 | 115,866,000 |
Chúng tôi thường xuyên cập nhật tình hình giá sắt thép hiện nay một cách kịp thời. Để đáp lại tình thương của quý cá nhân tổ chức đã ủng hộ chúng tôi trong suốt thời gian qua. Ngoài ra chúng tôi xin cung cấp dự báo ngành thép 2020 mà chúng tôi vừa cập nhật uy tín và chính xác nhất hiện nay.
Dự báo ngành thép 2020
Theo nhận định từ Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) trong năm 2020, dự báo ngành thép tăng ở Việt Nam sẽ tiếp tục có tăng trưởng nhẹ, khoảng 6-8%.
Cụ thể, thép thô sẽ ước đạt gần 18 triệu tấn; sản lượng thép cán nóng (thép cuộn cán nóng dẹt và thép xây dựng) ước đạt khoảng 17,1 triệu tấn.
Năm 2020, Việt Nam sẽ phải nhập khẩu một số nguyên liệu như quặng sắt (gần 17 triệu tấn), thép phế (khoảng 5 triệu tấn), thép cuộn cán nóng ước khoảng 5 triệu tấn.
Mức tăng trưởng này được nhận định là sẽ thấp hơn một chút so với mức tăng trưởng của ngành trong năm 2019 vừa qua.
Lý giải vấn đề này, Hiệp hội Thép Việt Nam cho hay, năm 2019 cho thấy những dấu hiệu chậm chạp của thị trường thép toàn cầu và dự kiến trong Quý I năm nay, tiêu thụ ngành vẫn chưa được cải thiện.
Trên toàn cầu, tăng trưởng công suất có thể vượt xa tăng trưởng nhu cầu, dẫn đến tăng trưởng xuất khẩu và cuối cùng thu hẹp lợi nhuận.
Trong khu vực ASEAN, nhiều dự án thép liên hợp được đề xuất trong ASEAN sẽ dẫn đến tình trạng dư thừa nghiêm trọng và sẽ mất khoảng 20 năm để tiêu thụ thép của ASEAN có thể bắt kịp với công suất này.
Ngành thép trong nước tiếp tục đối mặt thách thức do sức ép cạnh tranh từ việc gia tăng nguồn cung trong nước, thép nhập khẩu từ nước ngoài; việc siết chặt tín dụng cho vay đối với thị trường bất động sản trong nước; ngoài ra, các công trình xây dựng giãn tiến độ chậm.
Dưới đây là một số bảng giá thép mà hệ thống chúng tôi đang cung cấp, nếu có thêm yêu cầu nào, quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi qua host line bên dưới để có thêm thông tin chi tiết, xin cảm ơn!
Bảng giá thép hình V
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 13,100 | 170,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 13,100 | 301,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 13,500 | 432,000 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 13,500 | 486,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 13,500 | 526,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 13,500 | 715,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 14,700 | 617,400 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 14,700 | 823,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 14,700 | 926,100 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 14,700 | 999,600 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 14,700 | 1,264,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Giá thép biến động liên tục tùy thuộc vào cung – cầu. Khi cung không đủ cầu thì giá thép sẽ bị đẩy lên cao. Ngược lại khi nhu cầu của khách hàng giảm xuống, sản lượng sắt thép vượt quá số lượng tiêu thụ thì giá sẽ có phần giảm xuống.
Giá sắt thép tại mỗi thời điểm trong năm sẽ khác nhau, mùa xây dựng như thời điểm đầu năm giá có phần cao hơn. Bên cạnh đó nó cũng phụ thuộc khá lớn vào thị trường thế giới và chi phí sản xuất của từng thương hiệu. Vậy nên quý khách vui lòng thường xuyên cập nhật bảng giá thép bên công ty chúng tôi để tránh những phiền hà không đáng có!
Bảng giá thép hình H
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 1 | kg | 206.4 | 14200 | 2,930,880 | POSCO SS VINA |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 285.6 | 14200 | 4,055,520 | POSCO SS VINA |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 1 | kg | 378.0 | 14200 | 5,367,600 | POSCO SS VINA |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 367.2 | 14200 | 5,214,240 | POSCO SS VINA |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 598.8 | 14200 | 8,502,960 | POSCO SS VINA |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 1 | kg | 868.8 | 14200 | 12,336,960 | POSCO SS VINA |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 681.6 | 14200 | 9,678,720 | POSCO SS VINA |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 1 | kg | 1,128.0 | 14200 | 16,017,600 | POSCO SS VINA |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 1 | kg | 1,644.0 | 14200 | 23,344,800 | CHI NA |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 1 | kg | 2,064.0 | 14200 | 29,308,800 | CHI NA |
Giá thép xây dựng luôn thay đổi liên tục, được chúng tôi cập nhật thường xuyên và gửi tới quý khách hàng báo giá mới nhất. Bảng dưới đây sẽ trả lời cho câu giá sắt thép phi 10 bao nhiêu 1 cây:
Giá 1 cây sắt phi 10:
Tên thép | Đơn vị tính | Khối lượng / cây | Đơn giá |
Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Trí Việt Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
Thép Hòa Phát Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 95.521 |
Thép Việt Đức Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 95.521 |
Thép Việt Ý Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 96.026 |
Thép Việt Úc D 10 | 1 Cây (11.7m) | 75.000 |
Công ty TNHH Trí Việt – nơi cung cấp VLXD uy tín:
Chúng tôi là một tập thể trung niên đã có kinh nghiệm lâu năm trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của Trí Việt dựa trên các yếu tố :
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Trí Việt.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Trí Việt.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng, sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép ống để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép ống là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Trí Việt xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc đường kính sắt tròn mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Đường kính sắt tròn
– Số lượng cây trên 1 bó đối với ống thép có đường kính từ ø13.8 đến ø49 là 20 cây.
– Số lượng cây trên 1 bó đối với ống thép có đường kính ø60 và ø76 là 10 cây.
– Số lượng cây trên 1 bó đối với ống thép có đường kính từ ø90 đến ø140 là 5 cây.
Dưới đây là bảng Đường kính sắt tròn tham khảo:
ĐK ngoài (mm) | Khối lượng (kg/m) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | |
3.8 | 0.201 | 0.234 | 0.267 | 0.300 | 0.332 | 0.365 | 0.397 | |
15.9 | 0.232 | 0.271 | 0.309 | 0.347 | 0.384 | 0.422 | 0.459 | 0.534 |
19.1 | 0.208 | 0.326 | 0.372 | 0.418 | 0.463 | 0.509 | 0.554 | 0.644 |
21 | 0.460 | 0.510 | 0.560 | 0.610 | 0.710 | |||
22.2 | 0.326 | 0.379 | 0.433 | 0.486 | 0.540 | 0.593 | 0.646 | 0.751 |
25.4 | 0.373 | 0.435 | 0.496 | 0.557 | 0.619 | 0.680 | 0.740 | 0.862 |
27 | 0.593 | 0.658 | 0.723 | 0.788 | 0.917 | |||
31.8 | 0.622 | 0.699 | 0.776 | 0.853 | 0.930 | 1.083 | ||
34 | 0.748 | 0.831 | 0.913 | 0.995 | 1.159 | |||
38.1 | 0.747 | 0.839 | 0.932 | 1.024 | 1.116 | 1.300 | ||
42 | 0.824 | 0.926 | 1.028 | 1.130 | 1.232 | 1.435 | ||
49 | 0.962 | 1.081 | 1.201 | 1.320 | 1.439 | 1.676 | ||
60 | 1.472 | 1.618 | 1.764 | 2.056 | ||||
76 | 2.052 | 2.238 | 2.609 | |||||
90 | 2.652 | 3.092 | ||||||
114 | 3.921 |
ĐK ngoài (mm) | Khối lượng (kg/m) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Độ dày thành ống (mm) | ||||||||
1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
13.8 | ||||||||
15.9 | 0.571 | |||||||
19.1 | 0.689 | |||||||
21 | 0.759 | 0.858 | 0.907 | 1.004 | ||||
22.2 | 0.804 | |||||||
25.4 | 0.922 | |||||||
27 | 0.981 | 1.109 | 1.173 | 1.300 | ||||
31.8 | 1.159 | 1.311 | 1.386 | 1.537 | ||||
34 | 1.240 | 1.403 | 1.484 | 1.646 | 1.887 | 2.047 | 2.286 | 2.445 |
38.1 | 1.392 | 1.575 | 1.666 | 1.848 | 2.120 | 2.300 | 2.569 | 2.748 |
42 | 1.536 | 1.738 | 1.839 | 2.040 | 2.341 | 2.540 | 2.839 | 3.037 |
49 | 1.795 | 2.032 | 2.150 | 2.385 | 2.738 | 2.972 | 3.322 | 3.555 |
60 | 2.202 | 2.493 | 2.638 | 2.928 | 3.362 | 3.650 | 4.082 | 4.368 |
76 | 2.794 | 3.164 | 3.348 | 3.717 | 4.269 | 4.637 | 5.186 | 5.552 |
90 | 3.312 | 3.751 | 3.970 | 4.408 | 5.063 | 5.500 | 6.153 | 6.588 |
114 | 4.199 | 4.757 | 5.035 | 5.591 | 6.425 | 6.979 | 7.810 | 8.364 |
140 | 5.161 | 5.847 | 6.189 | 6.874 | 7.899 | 8.582 | 9.606 | 10.287 |
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ chúng tôi: Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Giá b40
Lưới mắt cáo là tên khác của lưới B40, các mắt lỗ được tạo ra nhờ việc liên kết các sợi thép xoắn với nhauKhoảng cách của mỗi loại dây sắt được sử dụng để đan lưới B40 thường là 4 cm, với tiết diện dây đan đa dạng có thể là 2.5ly, 2.7 ly, 3ly hoặc 3.5ly…
Lưới B40 luôn đóng 1 vai trò cực kì quan trọng trong thi công – xây dựng hiện nay, sử dụng nhiều nhất là làm hàng rào chắn bảo vệ, hàng rào sân bóng, nông trại.. Dưới đây là những giá lưới b40 thường được sử dụng nhiều:
Giá lưới B40 3 ly
Bảng giá lưới B40 3 Ly | ||||
STT | Khổ lưới (m) | Loại dây (ly) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 1.00 | 3.0 | 2.10 | 15,000 |
2 | 1.20 | 3.0 | 2.60 | 15,000 |
3 | 1.50 | 3.0 | 3.10 | 15,000 |
4 | 1.80 | 3.0 | 3.50 | 15,000 |
5 | 2.00 | 3.0 | 4.10 | 15,000 |
6 | 2.40 | 3.0 | 5.20 | 15,000 |
Giá lưới B40 3.5 ly
Bảng giá lưới B40 3.5 Ly | ||||
STT | Khổ lưới (m) | Loại dây (ly) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 1.00 | 3.5 | 2.90 | 15,000 |
2 | 1.20 | 3.5 | 3.30 | 15,000 |
3 | 1.50 | 3.5 | 4.10 | 15,000 |
4 | 1.80 | 3.5 | 4.80 | 15,000 |
5 | 2.00 | 3.5 | 5.40 | 15,000 |
6 | 2.40 | 3.5 | 6.40 | 15,000 |
Công dụng của lưới B40 và ưu điểm của chúng
Lưới B40 được sử dụng từ các công trình xây dựng đến hỗ trợ cho đời sống thường ngày của con người
Ưu điểm
- Có thể sử dụng cho mọi dạng địa hình, kích thước mắt lưới có thể tự điều chỉnh
- Tính thẩm mỹ ổn định, chất lượng cao
- Bảo vệ tốt cho công trình
- Di chuyển linh hoạt bằng cách cuộn tròn, dễ dàng lắp đặt và thay thế
- Các sợi thép bền chắc trong mọi điều kiện nhiệt độ
- Có giá rẻ hơn so với những sản phẩm có cùng chức năng, công dụng…
Từ những ưu điểm trên mà lưới B40 được ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn.
Công dụng
- Phổ biến nhất có lẽ là sử dụng chúng được sử dụng làm hàng rào, bảo vệ tài sản cho các công trình, quán xá, bệnh viện, nhà ở…
- Lưới B40 được sử dụng làm hàng rào chắn đối với các công trình, cầu đường đang thi công…
- Sử dụng phổ biến nữa là lưới B40 được ứng dụng làm hàng rào các trang trại chăn nuôi…
- Có thể nói lưới B40 ngày nay vô cùng phổ biến và phong phú đa chủng loại nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng.
Các bạn cũng lưu ý rằng các phân tích của chúng tôi dự vào tình hình hiện tại , còn thực tế diễn ra còn phục thuộc nhiều thứ, trong đó có các gói hỗ trợ thúc đẩy doanh nghiệp trong và ngoài nước sau đại dịch thế giới, điều này cũng khá là quan trọng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ chúng tôi rất hân hạnh giải đáp mọi thắc mắc của quý vị với đội ngũ nhân viên nhiệt tình tin chắc sẽ giải đáp vấn đề của quý vị một cách chu đáo nhất:
Khám Phá Kho Thép Trí Việt: Nơi Sáng Tạo Và Chất Lượng Gặp Gỡ
Kho Thép Trí Việt không chỉ là một cơ sở cung cấp sản phẩm thép hàng đầu mà còn là một nguồn cảm hứng sáng tạo cho người làm trong ngành xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một cái nhìn chi tiết về sự đa dạng của sản phẩm thép và tầm ảnh hưởng của Kho Thép Trí Việt trong việc đáp ứng các nhu cầu của khách hàng:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với nhiều kích thước và hình dáng khác nhau. Những sản phẩm này có vai trò quan trọng trong xây dựng kiến trúc và công trình công nghiệp.
2. Thép Ống: Sản phẩm thép ống của Kho Thép Trí Việt tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cao và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng hệ thống cấp nước, dầu khí, và nhiều ngành công nghiệp khác.
3. Thép Cuộn: Thép cuộn là thành phần quan trọng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với đa dạng độ dày và kích thước.
4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp chúng với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với mọi dự án.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng để đảm bảo sự bền vững của các công trình.
Thép Trí Việt thúc đẩy sự sáng tạo và chất lượng trong ngành thép và xây dựng, trở thành một đối tác không thể thiếu cho mọi dự án. Họ không chỉ cung cấp sản phẩm thép mà còn tạo ra một nguồn cảm hứng cho sự phát triển và thành công của người làm trong ngành. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và khám phá cách họ có thể giúp bạn thực hiện các dự án của mình một cách xuất sắc.
Công Ty TNHH Trí Việt – Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020!
Tag: Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020.
Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020.
Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020.
Hashtag: Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020.
Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020.
Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020, Dự báo giá ngành thép xây dựng 2020.