Giá sắt phi 16 việt nhật

Sắt thép là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, từ nhà ở đến các công trình công nghiệp lớn. Với nhu cầu sử dụng sắt thép ngày càng tăng, giá cả của loại vật liệu này cũng luôn có sự thay đổi và dao động.

Công ty thép Trí Việt xin giới thiệu đến quý khách hàng bảng giá sắt phi 16 Việt Nhật – một trong những loại sắt thép phổ biến và được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Với chất lượng đảm bảo và giá cả hợp lý, sản phẩm sắt phi 16 Việt Nhật được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, đặc biệt là các công trình có tính chất cần độ chắc và bền.

Công ty thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm sắt phi 16 Việt Nhật chính hãng, đảm bảo chất lượng và đầy đủ các chứng nhận liên quan. Hệ thống kho hàng rộng lớn và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng phục vụ và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và cung cấp sản phẩm sắt phi 16 Việt Nhật tốt nhất cho công trình của bạn.

✅ Báo giá sắt thép mới nhất ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá sắt phi 16 việt nhật bao nhiêu tiền một cây ?

Thép xây dựng Việt Nhật với ưu điểm chắc chắn, bền, đẹp cùng với giá cả hợp lý đã ngày trở thành một thương hiệu thép xây dựng được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam

Thông tin Giá sắt phi 16 việt nhật cập nhật bởi công ty thép Trí Việt

Một cây thép xây dựng Việt Nhật phi 16 có giá là: 338,834 VND/ cây / 11.7 mét

Bảng giá thép Việt Nhật phi 6, 8, 10 … 25, 32

Logo Khothepmiennam BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
【2023】

THÉP VIỆT NHẬT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1          20,200
P8 1          20,200
CB300/SD295
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
CB400/CB500
P10 6.93          19,200
P12 9.98          19,100
P14 13.57          19,100
P16 17.74          19,100
P18 22.45          19,100
P20 27.71          19,100
P22 33.52          19,100
P25 43.52          19,100
P28 Liên hệ         Liên hệ
P32 Liên hệ          Liên hệ

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Như vậy Trí Việt đã cung cấp thông tin chi tiết về Giá sắt phi 16 việt nhật các thương hiệu uy tín nhất trên thị trường sắt thép xây dựng hiện nay. Hy vọng đã cung cấp cho bạn nhiều thông tin bổ ích và bạn đã chọn được loại thép cần mua cho mình.

Cập nhật giá thép phi 16 Miền Nam hiện nay bao nhiêu tiền một cây ?

Một cây thép phi 16 Miền Nam có chiều dài tiêu chuẩn giống như thép pomina, việt nhật, hòa phát là 11.7 mét, có khối lượng là 18.47 kg.

Như vậy: Giá một cây thép Miền Nam phi 16 là: 337,440 đồng. Bạn cũng có thể theo dõi bảng giá thép cuộn phi 6, 8, thép vằn phi 10 đến phi 32 Miền Nam dưới đây.

Logo Khothepmiennam BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
【2023】

THÉP Trí Việt
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        20,100
P8 1        20,100
CB300/SD295
P10 6.25        19,100
P12 9.77        19,000
P14 13.45        19,000
P16 17.56        19,000
P18 22.23        19,000
P20 27.45        19,000
CB400/CB500
P10 6.93        19,100
P12 9.98        19,000
P14 13.6        19,000
P16 17.76        19,000
P18 22.47        19,000
P20 27.75        19,000
P22 33.54        19,000
P25 43.7        19,000
P28 54.81        19,000
P32 71.62        19,000

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Một cây thép Pomina phi 16 bao nhiêu tiền ?

Cũng giống như thép Trí Việt, Thép cây Pomina cũng có quy cách tương tự, một cây thép phi 16 Pomina có chiều dài tiêu chuẩn là 11.7 mét, có trọng lượng 18.47 kg.

Như vậy theo bảng giá phía dưới thì một cây thép Pomina phi 16 có giá là 333.888 VNĐ/Kg

Logo Khothepmiennam BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
Tháng 【2023】
THÉP POMINA
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,990
P8 1        19,990
CB300/SD295
P10 6.25        18,900
P12 9.77        18,800
P14 13.45        18,800
P16 17.56        18,800
P18 22.23        18,800
P20 27.45        18,800
CB400/CB500
P10 6.93        18,900
P12 9.98        18,800
P14 13.6        18,800
P16 17.76        18,800
P18 22.47        18,800
P20 27.75        18,800
P22 33.54        18,800
P25 43.7        18,800
P28 54.81        18,800
P32 71.62        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Cập nhật Giá thép phi 16 Hòa Phát trên thị trường hiện nay ?

+ Có thể thấy rằng: Thép Hòa Phát là một trong những thương hiệu uy tín được các nhà thầu cũng như cá nhân ưa chuộng và sử dụng rất nhiều trong thời gian gần đây. Thép phi 16 Hòa Phát với độ bền cao, giá thành hợp lý, cùng với nhiều ưu điểm nổi bật khác đã trở thành một phần không thể thiếu cho công trình.

+ Lưu ý: Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị, công ty cung cấp thép Hòa Phát và giá cũng có phần khác nhau rất nhiều. Bạn hãy cân nhắc và xem xét thật kỹ để tránh mua phải hàng nhái, hàng kém chất lượng.

Giá thép phi 10 Hòa Phát được Trí Việt bán ra với giá 334,640 đồng một cây. Bạn có thể tham khảo bảng giá phi 6 đến 32 Hòa Phát ở bảng phía dưới đây.

Logo Khothepmiennam BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG
【2023】

THÉP HÒA PHÁT
Chủng loại kg/cây vnđ/kg
P6 1        19,900
P8 1        19,900
CB300/GR4
P10 6.20        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.21        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
CB400/CB500
P10 6.89        18,900
P12 9.89        18,800
P14 13.59        18,800
P16 17.80        18,800
P18 22.48        18,800
P20 27.77        18,800
P22 33.47        18,800
P25 43.69        18,800
P28 54.96        18,800
P32 71.74        18,800

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055

ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Sắc Màu Của Thép: Khám Phá Các Loại Sản Phẩm Thép Tại Kho Thép Trí Việt

Kho Thép Trí Việt đã vươn lên như một tâm điểm quan trọng trong việc cung cấp các sản phẩm thép đa dạng và chất lượng. Với một loạt các sản phẩm từ thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng., kho thép này không chỉ là nơi cung cấp mà còn là nguồn cảm hứng cho các dự án xây dựng và công nghiệp. Hãy cùng điểm qua những “sắc màu” khác nhau của các loại sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt.

1. Thép Hình và Thép Hộp – Độ Chắc Chắn và Tính Thẩm Mỹ:

Thép hình và thép hộp không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn mang đến tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng. Những sản phẩm này tạo nên những khung kết cấu vững chắc và đồng thời làm tôn lên vẻ đẹp kiến trúc.

2. Thép Ống và Thép Cuộn – Sự Linh Hoạt và Ổn Định:

Thép ống và thép cuộn từ Kho Thép Trí Việt chơi một vai trò quan trọng trong nhiều ngành, từ vận chuyển đến sản xuất. Sự linh hoạt của thép ống và tính ổn định của thép cuộn thể hiện sự đa dạng và ứng dụng rộng rãi.

3. Thép Tấm và Tôn – Cơ Hội Cho Sự Sáng Tạo:

Thép tấm và tôn từ Kho Thép Trí Việt không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ bền mà còn mở ra cơ hội cho sự sáng tạo trong thiết kế. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các bề mặt độc đáo và chất liệu đa dạng cho các công trình xây dựng.

4. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Vững Chắc:

Xà gồ và sắt thép xây dựng đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên nền tảng vững chắc cho mọi công trình xây dựng. Sự đa dạng của chúng đảm bảo tính linh hoạt và độ bền cho các kiến trúc khác nhau.

Kho Thép Trí Việt không chỉ là nơi cung cấp các sản phẩm thép mà còn là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo trong xây dựng và công nghiệp. Thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng tại đây mang đến những “sắc màu” khác nhau cho các dự án, từ tính thẩm mỹ cho đến tính ứng dụng và độ bền.

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

2023/09/24Thể loại : Tin sắt sắt thép tổng hợpTab :

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

PK1:091 816 8000
PK2:0907 6666 51
PK3:0907 6666 50
theptriviet@gmail.com

Bài viết liên quan

Đại lý cấp 1 thép việt nhật

Ống thép đúc p114,ống thép đúc dn100.ống thép đúc dn125,ống thép đúc p141,báo giá ống thép đúc p114

Giá thép xây dựng hôm nay 17/11: Duy trì đà tăng, giá thép thanh đạt mức 4.206 nhân dân tệ/tấn

Tấm sàn deck dày 0.75mm, Nơi bán uy tín

Cung ứng lao động

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Index
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA
PROTECTED