Giá thép xây dựng hôm nay 8/3 tăng lên mức 5.022 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Trung Quốc hiện đang chủ trương cắt giảm lãi suất. Các chính quyền địa phương bắt đầu tăng cường chi tiêu cho cơ sở hạ tầng và dự kiến cắt giảm thuế. Tất cả đều tạo động lực tích cực cho nhu cầu thép.
Giá thép xây dựng hôm nay 8/3 trên Sàn giao dịch Thượng Hải
Giá thép xây dựng hôm nay 8/3 giao tháng 5/2022 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 8 nhân dân tệ lên mức 5.022 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h15 (giờ Việt Nam).
Tên loại |
Kỳ hạn |
Ngày 8/3 |
Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép |
Giao tháng 5/2022 |
5.022 |
+8 |
Giá đồng |
Giao tháng 4/2022 |
72.810 |
-1.540 |
Giá kẽm |
Giao tháng 4/2022 |
26.770 |
+435 |
Giá niken |
Giao tháng 4/2022 |
228.810 |
+29.840 |
Giá bạc |
Giao tháng 6/2022 |
5.120 |
-37 |
Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy
Giá thép xây dựng hôm nay 7/3: Tăng vượt ngưỡng 5.000 nhân dân tệ/tấn sau nhiều tháng
Việc Trung Quốc hạ mục tiêu tăng trưởng kinh tế cho năm 2022 xuống 5,5% thoạt nhìn có vẻ là một điều khiến giá quặng sắt giảm. Song, có những yếu tố khác có khả năng tiếp tục gây áp lực tăng giá đối với nguyên liệu sản xuất thép này, Reuters đưa tin.
Hiện tại, Trung Quốc, nền kinh tế lớn thứ hai thế giới và là nhà nhập khẩu hàng hóa lớn nhất, đang phải đối mặt với những khó khăn trong nước bên cạnh chịu nhiều thách thức từ những biến động toàn cầu.
Không có gì ngạc nhiên khi Thủ tướng Lý Khắc Cường hạ mục tiêu tăng trưởng xuống, từ 6% của năm 2021 (mặc dù nền kinh tế thực sự đã tăng 8,1%), trong báo cáo của mình trước kỳ họp thường niên của quốc hội.
Ông cho biết, ưu tiên của Trung Quốc cho năm 2022 là “ổn định kinh tế”, và đó là những từ có khả năng khá lạc quan đối với quặng sắt.
Trung Quốc hiện đang chủ trương cắt giảm lãi suất. Các chính quyền địa phương bắt đầu tăng cường chi tiêu cho cơ sở hạ tầng và dự kiến cắt giảm thuế. Tất cả đều tạo động lực tích cực cho nhu cầu thép.
Nhập khẩu quặng sắt của Trung Quốc đã có một khởi đầu ổn định trong năm 2022, với Refinitiv ước tính lượng quặng sắt đạt 86,14 triệu trong tháng 1 và 83,69 triệu tấn trong tháng 2.
Nhập khẩu quặng sắt đã tăng trong hai tháng đầu năm 2022, bất chấp các hạn chế đối với sản lượng thép trong bối cảnh chính quyền Bắc Kinh tìm cách giảm ô nhiễm trong mùa đông và trong Thế vận hội Olympic mùa Đông tại thành phố.
Hiện tại, những hạn chế này đang chấm dứt và các biện pháp kích thích đang bắt đầu được áp dụng trong nền kinh tế Trung Quốc, khiến nhiều khả năng nhu cầu thép sẽ tăng, do đó sẽ nâng nhập khẩu quặng sắt trong những tháng tới.
Nhìn chung, bối cảnh trong nước có vẻ khả quan đối với quặng sắt mặc dù mục tiêu tăng trưởng kinh tế thấp hơn, do cơ cấu tăng trưởng của Trung Quốc có khả năng là thâm dụng thép.
Các yếu tố bên ngoài cũng có thể ảnh hưởng đến việc sản xuất thép mạnh hơn ở Trung Quốc, khi cuộc khủng hoảng đang diễn ra và ngày càng tồi tệ hơn do cuộc tấn công Ukraine của Nga.
Cả Nga và Ukraine đều là những nhà xuất khẩu quặng sắt và các sản phẩm thép số lượng lớn. Thương mại có thể sẽ bị đình trệ trong những tháng tới do Ukraine sẽ không thể xuất khẩu vì chiến tranh.
Trong khi đó, các lô hàng của Nga có thể sẽ gặp khó khăn khi Nga phải chịu lệnh trừng phạt thương mại do cuộc tấn công Ukraine, cũng như những thách thức trong việc thu xếp thanh toán, vận chuyển và bảo hiểm cho các giao dịch mua hàng hóa.
Giá thép xây dựng hôm nay 8/3 tại thị trường trong nước
Giá thép xây dựng hôm nay 8/3 được cập nhật bởi Kho thép Trí Việt – Trí Việt để quý vị tham khảo.
Dưới đây là thông tin giá thép Hòa Phát cập nhật mới nhất hôm nay
Giá thép xây dựng miền Bắc hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 17.730 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 17.730 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 17.830 | 122.848 | 17.930 | 123.537 | 17.930 | 123.537 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 17.680 | 174.855 | 17.780 | 175.844 | 17.780 | 175.844 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 17.620 | 238.927 | 17.730 | 240.418 | 17.730 | 240.418 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 17.620 | 313.636 | 17.730 | 315.594 | 17.730 | 315.594 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 17.620 | 394.864 | 17.730 | 397.329 | 17.730 | 397.329 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 17.620 | 488.426 | 17.730 | 491.475 | 17.730 | 491.475 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 17.620 | 588.684 | 17.730 | 592.359 | 17.730 | 592.359 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 17.620 | 768.760 | 17.730 | 773.559 | 17.730 | 773.559 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 17.620 | 968.395 | 17.730 | 974.440 | 17.730 | 974.440 |
Giá thép xây dựng miền Trung hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 17.780 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 17.780 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 17.880 | 123.193 | 17.980 | 123.882 | 17.980 | 123.882 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 17.680 | 174.855 | 17.780 | 175.844 | 17.780 | 175.844 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 17.680 | 239.740 | 17.780 | 241.096 | 17.780 | 241.096 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 17.680 | 314.704 | 17.780 | 316.484 | 17.780 | 316.484 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 17.680 | 396.208 | 17.780 | 398.449 | 17.780 | 398.449 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 17.680 | 490.089 | 17.780 | 492.861 | 17.780 | 492.861 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 17.680 | 590.688 | 17.780 | 594.029 | 17.780 | 594.029 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 17.680 | 771.378 | 17.780 | 775.741 | 17.780 | 775.741 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 17.680 | 971.692 | 17.780 | 977.188 | 17.780 | 977.188 |
Giá thép xây dựng Trí Việt hôm nay
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 17.780 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 17.780 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 17.880 | 123.193 | 17.980 | 123.882 | 17.980 | 123.882 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 17.680 | 174.855 | 17.780 | 175.844 | 17.780 | 175.844 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 17.680 | 239.740 | 17.780 | 241.096 | 17.780 | 241.096 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 17.680 | 314.704 | 17.780 | 316.484 | 17.780 | 316.484 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 17.680 | 396.208 | 17.780 | 398.449 | 17.780 | 398.449 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 17.680 | 490.089 | 17.780 | 492.861 | 17.780 | 492.861 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 17.680 | 590.688 | 17.780 | 594.029 | 17.780 | 594.029 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 17.680 | 771.378 | 17.780 | 775.741 | 17.780 | 775.741 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 17.680 | 971.692 | 17.780 | 977.188 | 17.780 | 977.188 |
Cập nhật báo giá sắt thép xây dựng hôm nay từ Trí Việt
Quý khách đang có nhu cầu cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng từ nhà máy chính xác nhất trong ngày, xin vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh công ty chúng tôi qua 4 hình thức sau:
- C1: Cập nhật giá sắt thép xây dựng nhanh nhất qua hotline: 091 816 8000 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- C2: Gửi thông tin sản phẩm qua email: theptriviet@gmail.com. (lưu ý ghi đầy đủ các thông số như tên sản phẩm, quy cách, số lượng, địa chỉ giao hàng…). Ví dụ: Cần mua thép Việt Nhật phi 10, số lượng 100 cây, điện thoại: 0907 6666 51, giao hàng tại Q.12.
- C3: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng bằng cách chát trực tiếp với nhân viên trên website, chát qua zalo.
- C4: Tới địa chỉ công ty, đại lý, cửa hàng của Trí Việt để nhận báo giá thép Việt Nhật.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp, uy tín, tận tình – Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi có tay nghề cao.
Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lợi ích của khách hàng là trên hết.
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá sắt thép xây dựng chi tiết.
Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm sắt thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển sắt thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Tại sao nên lựa chọn chúng tôi – Thép Trí Việt TP.HCM
- Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Thép Trí Việt mang đến khách hàng bảng giá thép xây dựng tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép Trí Việt nói chung.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn và tonthepsangchinh.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
#giathephomnay #giathepxaydunghomnay