Ngày qua ngày, báo giá tôn AUSTNAM có nhiều sự thay đổi hơn trước vì có sự tác động của thị trường vật tư trong nước và nước ngoài. Tuy nhiên, quý khách có thể an tâm nếu đến với Tôn thép Trí Việt, chúng tôi luôn cập nhật những mức giá phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng. Công tác bảo vệ tôn xây dựng tốt trong quá trình vận chuyển, chất lượng nguồn vật tư đảm bảo tốt nhất Trí Việt
Báo giá tôn Austnam 2021 mới nhất
Đơn vị Tôn thép Trí Việt của chúng tôi đưa ra bảng báo giá tôn xây dựng với những thông tin đầy đủ. Phân khúc mức giá sản phẩm khác nhau tùy thuộc vào kích thước, diện tích thi công, loại tôn, số lượng đặt hàng
Tôn mạ nhôm kẽm
Đơn giá : VNĐ/m²
Az150; G550/G340; Sơn Polyester 25/10 µm
Màu sắc : xanh rêu, xanh trắng, xanh ngọc, trắng sữa, đỏ đun
Độ dày | AC11 | ATEK1000 | ATEK1088 | AV11 | ALOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,45 | 178000 | 179000 | 174000 | 171000 | 220000 | 200000 |
0,47 | 182000 | 183000 | 179000 | 175000 | 226000 | 205000 |
Az100; G550/G340; Sơn Polyester 18/5 µm
Màu sắc :
0.40mm, 0.42mm : Xanh rêu, đỏ đun
0.45mm : Xanh rêu, xanh biển, xanh ngọc, đỏ đun, trắng sữa
Độ dày (mm) | AD11 | AD06 | AD05 | ADVT | ADLOK420 | ASEAM |
11 sóng | 6 sóng | 5 sóng | vách/trần | tôn không vít | ||
1000/1070 | 1000/1065 | 1020/1100 | 1100/1130 | 420 | 480 | |
0,4 | 162000 | 163000 | 159000 | 156000 | ||
0,42 | 167000 | 168000 | 164000 | 161000 | ||
0,45 | 171000 | 172000 | 168000 | 165000 | 212000 | 192000 |
Tôn sóng ngói ADTILE107 độ dày 0,42mm = 179000 VNĐ/m² |
Ghi chú :
- Tôn chấn vòm cộng 5000 VNĐ/m² (áp dụng cho 6 sóng và 11 sóng)
- Tiêu chuẩn áp dụng ASTM A755/A792/A924
Báo giá phụ kiện tôn Austnam
Các tấm phụ kiện tôn
Khổ rộng | Tôn mạ nhôm kẽm Az150 | Tôn mạ nhôm kẽm Az100 | ||
(mm) | 0,47mm | 0,45mm | 0,45mm | 0,42mm |
300 | 54500 | 53500 | 50500 | 49500 |
400 | 71500 | 69500 | 65500 | 64500 |
600 | 105000 | 102000 | 97000 | 94000 |
900 | 156500 | 151500 | 144500 | 140500 |
1200 | 195500 | 189500 | 180500 | 174500 |
Phụ kiện khác
Tên phụ kiện | Đơn vị tính | VNĐ/đơn vị |
Vít Đài Loan, tiêu chuẩn AS3566-Class 3 – 1000g test phun muối | ||
Vít dài 65mm | Chiếc | 2300 |
Vít dài 45mm | Chiếc | 1700 |
Vít dài 20mm | Chiếc | 1200 |
Vít đính dài 16mm | Chiếc | 700 |
Vít bắt đai | Chiếc | 700 |
Đai bắt tôn ALOK, ASEAM | Chiếc | 9000 |
Tấm chặn tôn ASEAM | Bộ | 17000 |
Keo Silicone | Ống | 48000 |
Cửa chớp tôn
Cửa chớp | Độ dày (mm) | VNĐ/m² |
Tôn màu AZ150 | 0,42 | 653000 |
0,45 | 638000 | |
0,47 | 603000 |
Báo giá tôn cách nhiệt Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tôn + PU + Bạc (Alufilm)
Chiều dày lớp PU 18mm (±2mm)
Độ dày (mm) | APU1 (Lớp mạ Az150) | APU1 (Lớp mạ Az100) | ||
6 sóng | 11 sóng | 6 sóng | 11 sóng | |
1000/1065 | 1000/1070 | 1000/1065 | 1000/1070 | |
0,4 | 250000 | 254000 | ||
0,42 | 255000 | 259000 | ||
0,45 | 266000 | 270000 | 260000 | 263000 |
0,47 | 271000 | 274000 |
Báo giá Panel EPS 3 lớp Austnam
Đơn giá : VNĐ/m²
Tấm mái AR-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) | Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,40/0,35 | 0,45/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 980mm/1080mm | ||||
50 | 329000 | 342000 | 341000 | 351000 |
75 | 352000 | 364000 | 362000 | 373000 |
100 | 377000 | 388000 | 387000 | 397000 |
Tấm mái AP-EPS
Az50:G340; Sơn Polyester 18/5 µm; EPS 11kg/m³
Độ dày (mm) | Chiều dày tôn trên/tôn dưới (mm) | |||
0,35/0,35 | 0,40/0,35 | 0,40/0,40 | 0,45/0,40 | |
Hiệu dụng / khổ rộng : 1160mm/1190mm | ||||
50 | 282000 | 292000 | 301000 | 31000 |
75 | 303000 | 312000 | 321000 | 330000 |
100 | 322000 | 331000 | 341000 | 35000 |
Báo giá tôn xây dựng năm 2021 mới nhất
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Chính sách ưu đãi của chúng tôi dành cho mọi khách hàng
- Chi phí thay đổi dựa vào khối lượng hàng hóa mà quý khách đặt mua
- Mức giá mà chúng tôi cung cấp luôn tốt nhất, cạnh tranh lành mạnh với thị trường
- Hàng hóa được công ty đảm bảo vận chuyển an toàn đến tận nơi
- Chiết khấu hấp dẫn khi đặt hàng với số lượng lớn
Tin liên quan
Diễn biến trình tự đặt hàng tại Tôn thép Trí Việt
- B1 : Đọi ngũ kinh doanh sẽ chốt đơn hàng theo khối lượng qua hotline hoặc email
- B2 : Ngoài ra, quý khách có thể đến tận công ty để được tư vấn chi tiết đầy đủ hơn.
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Nhà phân phối Tôn thép Trí Việt giới thiệu sản phẩm các loại tôn xây dựng
Cung cấp dịch vụ tôn các loại và báo giá tôn chi tiết.
Khách hàng có thể an tâm vì chúng tôi nhập hàng chính hãng
– Tôn cán sóng, tôn diềm, tôn Hoa Sen, tôn PU cách nhiệt, tôn la phông.
– Tôn mạ màu, tôn ngói sóng, tôn Đông Á, tôn Phương Nam, tôn úp nóc.
– Tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn nhựa.
– Tôn vòm.,
Tất cả mọi dạng tôn điều có thể ứng dụng dễ dàng cho việc xây dựng nhà ở, làm bảng quảng cáo, mái tôn, trang trí nội thất, nguyên liệu làm phụ kiện dân dụng,..
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Bảng báo giá thép hình H250x250x9x14x12m tại huyện Củ Chi
- Bảng báo giá thép hộp kẽm 75x75x5mm
- Bảng báo giá thép hình H194x150x6x9x12m tại Quận 2
- Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Tân Phú
- Báo giá tôn nhựa lấy sáng Phương Nam tại huyện Bình Chánh