Giá tôn lạnh 4.5 dem sẽ phù thuộc vào thương hiệu tôn, thời điểm mua tôn và địa chỉ bán Tôn
Để có thông tin Giá tôn lạnh 4.5 dem quý khách có thể tham khảo giá tôn lạnh các loại từ Trí Việt như sau:
Lưu ý giá tôn sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chúng tôi kể trên cho nên để có giá chính xác nhất quý khách nên liên hệ cho Trí Việt để có giá tốt nhất.
Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tôn lạnh là gì?
Tôn lạnh (hay còn gọi là Tôn mạ nhôm kẽm) là một loại thép cán mỏng đã được trải qua quá trình mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ thông thường là 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Nhờ vào lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh có khả năng chống chịu sự ăn mòn và những hư hại do tác động của môi trường rất cao. Kiểm nghiệm thực tế cho thấy tôn mạ nhôm kẽm có độ bền chống ăn mòn, chống han rỉ cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm trong cùng điều kiện.
Giá tôn lạnh 4.5 dem lạnh Đông Á
Sản phẩm tôn lạnh Đông Á có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)
Tôn lạnh không màu Đông Á
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 46.000 |
3 dem | 2.60 | 48.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 59.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 69.000 |
5 dem | 4.45 | 71.000 |
6 dem | 5.40 | 88.000 |
Tôn lạnh màu Đông Á
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 42.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 52.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59.000 |
4 dem | 3.40 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 66.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 71.000 |
5 dem | 4.45 | 77.000 |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn Đông Á
Giá tôn lạnh 4.5 dem lạnh Việt Nhật
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)
Giá tôn lạnh 4.5 dem lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tôn lạnh không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn lạnh màu Việt Nhật
Giá tôn lạnh 4.5 dem lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn Việt Nhật
Giá tôn lạnh 4.5 dem lạnh Hoa Sen
Giá tôn lạnh 4.5 dem lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn Hoa Sen
Ưu nhược điểm của tôn lợp
Mỗi loại tôn lợp lại có những điểm mạnh điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình khác nhau.
Mặc dù vậy nhưng chúng có những ưu điểm chung nhất định đó là
– Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của tôn.
– Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là tôn lạnh.
– Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của tôn vô cùng cao.
Mỗi loại tôn lợp đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng vì vậy để có thể lựa chọn loại tôn phù hợp nhất cho công trình của mình cần chú ý các điểm mạnh yếu của từng loại:
Tiêu chí đánh giá | Điểm mạnh | Điểm yếu |
Tôn lạnh 1 lớp | Có khả năng chống oxy hóa tốt nhất
Cách nhiệt tốt Tuổi thọ cao, từ 10 – 30 năm |
Tính thẩm mỹ không cao
Dễ bị trầy trong quá trình thi công |
Tôn mát 3 lớp | Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h
Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng Độ bền cao 20 – 50 năm Dễ bảo quản |
Giá thành cao |
Tôn cán sóng | Tính thẩm mỹ cao
Độ bền cao |
Khả năng cách nhiệt kém |
Ứng dụng của tôn lợp
Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.
Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.
Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…
Sắt Thép Trí Việt: Điểm Đến Số 1 cho Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Giới Thiệu về Sắt Thép Trí Việt:
Sắt Thép Trí Việt đã xây dựng một vị thế vững chắc trong ngành công nghiệp thép tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về sự đa dạng của các sản phẩm thép mà họ cung cấp, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, cũng như cách chất lượng và độ tin cậy của họ đã giúp họ trở thành một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong ngành.
1. Thép Hình – Xây Dựng Cơ Sở Hạ Tầng Vững Chắc:
Bài viết này sẽ giới thiệu về các sản phẩm thép hình và cách chúng đóng vai trò quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng, từ các dự án cầu đường đến những công trình công nghiệp quy mô lớn.
2. Thép Hộp và Thép Ống – Giải Pháp Linh Hoạt Cho Xây Dựng và Sản Xuất:
Thép hộp và thép ống có nhiều ứng dụng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và trong sản xuất. Bài viết này sẽ trình bày cách chúng có thể được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng hệ thống đường ống, cấu trúc và các ứng dụng khác.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm – Lựa Chọn Tùy Chỉnh Cho Sản Xuất:
Thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong ngành sản xuất. Bài viết này sẽ nói về cách các doanh nghiệp có thể tùy chỉnh các loại này để đáp ứng nhu cầu sản xuất đa dạng của họ.
4. Tôn và Xà Gồ – Sự Kết Hợp Tinh Tế Cho Kiến Trúc Và Trang Trí Nội Thất:
Tôn và xà gồ không chỉ có vai trò trong xây dựng mà còn trong trang trí nội thất và thiết kế kiến trúc. Bài viết này sẽ trình bày về cách chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sản phẩm tùy chỉnh cho xây dựng và trang trí nội thất.
5. Sắt Thép Xây Dựng – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Các Dự Án Lớn:
Sắt thép xây dựng đóng một vai trò quan trọng trong xây dựng các công trình lớn. Bài viết này sẽ tập trung vào vai trò của sắt thép xây dựng trong việc đảm bảo độ bền và an toàn cho các công trình này.
Kết Luận:
Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng vững chắc nhờ vào sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm. Bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách họ đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp, và tại sao họ được xem là một trong những đối tác hàng đầu trong ngành.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn