Giá tôn sóng vuông bao gồm giá tôn 5 sóng vuông, giá tôn 9 sóng vuông, giá tôn 13 sóng vuông …
Tôn 9 sóng vuông là gì ?
Tôn 9 sóng vuông là dòng sản phẩm dùng để lợp mái, lợp vách rất được ưa chuộng hiện nay. Nguyên liệu tôn 9 sóng vuông được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, do các nhà máy tôn hàng đầu Việt Nam sản xuất như Hoa Sen, Đông Á, Đại Thiên Lộc, Nam Kim, Phương Nam…
Công dụng tôn 9 sóng vuông
Tôn 9 sóng vuông được ứng dụng vào các lĩnh vực cụ thể sau:
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…
Báo giá tôn 5 sóng vuông tại TPHCM. Với tình hình tiêu thụ tôn lợp mái này đang ngày càng phát triển như hiện nay, nên sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến giá cả. 5 sóng được thiết kế cao, chống thoát nước tốt hơn nhiều so với các dạng tôn truyền thống. Hãy gọi ngay đến Kho thép Trí Việt để nhận hỗ trợ kịp thời: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tại sao gọi là tôn 5 sóng vuông ?
Gọi là tôn 5 sóng vuông đơn giản là vì tôn được sản xuất có 5 sóng hình vuông. Độ cao của mỗi sóng được thiết kế giống nhau, thuận tiện & dễ dàng lắp ráp, tạo độ kín khít nhằm tránh nước chảy ngược vào trong. Tôn mái 5 sóng vuông với các rãnh thoát nước vuông lớn. Nhiều công trình dân dụng, công trình công nghiệp lớn sử dụng rất nhiều
| Tin tức liên quan: Bảng báo giá tôn Kiplock
Thông số kỹ thuật tôn 5 sóng vuông
Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Nguyên vật liệu: Sử dụng thép nền G300-550mpa được mạ kẽm, trải qua công đoạn cán thành 5 sóng vuông với chiều cao sóng là 32mm, được mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp, tuân theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
+ Khổ tôn đa dạng: 1200mm hoặc 914mm
+ Tôn thành phẩm sau khi cán tôn 5 sóng là khổ 1070mm hoặc 810mm
+ Khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm
+ Chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách giữa các sóng 122 – 127mm.
+ Tiêu chuẩn: Nhật Bản JIS 3312 – Mỹ ASTM A365.
Độ dày thông thường của tôn 5 sóng vuông
+ Tôn mái : 0.45mm – 0.50mm dành cho tôn 5 sóng lợp nhà xưởng lớn.
+ Tôn mái : 0.40mm – 0.45mm cho tôn 5 sóng vuông lợp nhà xưởng vừa và nhỏ.
+ Tôn vách : 0.35mm – 0.50mm cho tôn 5 sóng vuông lợp mái vừa và lớn.
Giá tôn sóng vuông tham khảo từ Trí Việt
Công ty Trí Việt gửi tới quý khách tôn sóng vuông gồm giá tôn 9 sóng vuông, 5 sóng vuông dạng tôn lạnh màu.
Để có giá tôn sóng vuông loại khác vui lòng liên hệ Trí Việt
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
![]() |
BẢNG TÔN LẠNH MÀU Tháng 5/2021 |
||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Lưu ý: Giá tôn xây dựng thường xuyên thay đổi vì thế để có giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cho Các Giải Pháp Vật Liệu Xây Dựng
Trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, sự lựa chọn vật liệu thép đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và bền bỉ. Với nhu cầu ngày càng cao về các loại thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Kho Thép Trí Việt đã nổi lên như một đối tác đáng tin cậy cung cấp những giải pháp vật liệu chất lượng cao và đa dạng.
Sự Đa Dạng Về Loại Thép
Kho Thép Trí Việt tự hào là một nguồn cung cấp đa dạng các loại thép, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm đến tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Khách hàng tại Kho Thép Trí Việt không chỉ có cơ hội lựa chọn từ một kho hàng phong phú, mà còn được hỗ trợ trong việc tìm ra loại thép phù hợp nhất cho từng dự án cụ thể.
Chất Lượng Được Đảm Bảo
Với cam kết về chất lượng, Kho Thép Trí Việt không ngừng nỗ lực đảm bảo rằng tất cả các sản phẩm thép đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Các sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng và tuân thủ các quy định quốc tế, giúp đảm bảo tính đồng nhất và an toàn cho việc sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp.
Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Với đội ngũ nhân viên am hiểu về ngành thép và kinh nghiệm dày dặn, Kho Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp để hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa các loại thép phù hợp. Họ có khả năng tư vấn về tính năng, ứng dụng và đặc điểm kỹ thuật của từng loại thép, giúp khách hàng đưa ra quyết định thông minh.
Là Đối Tác Cùng Hành Trình Xây Dựng
Thép Trí Việt không chỉ là một nhà cung cấp vật liệu, mà còn là một đối tác đồng hành trong hành trình xây dựng. Sự cam kết với sự thành công của khách hàng và khả năng cung cấp các giải pháp tùy chỉnh là những điểm mạnh giúp họ xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy và bền vững.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com