Giá tôn xốp việt nhật tại website: khothepmiennam.vn sẽ nêu cụ thể và đầy đủ những thông tin mà bạn đang cần.
Với nền nhiệt độ trung bình 36 – 37 độ C như hiện nay thì việc sử dụng mái tôn xốp Việt Nhật có khả năng cách nhiệt sẽ là giải pháp hữu hiệu đối phó với cái mùa hè ở Việt Nam. Trên thị trường ở thời điểm hiện nay thì tôn xốp Việt Nhật đang được ưa chuộng hơn cả do có chất lượng cao, cũng như thời gian sử dụng chúng luôn được đảm bảo tốt nhất.
Khái niệm về tôn xốp Việt Nhật?
Không giống với những loại tôn thông thường, tôn xốp Việt Nhật được thiết kế với lớp tôn trên bề mặt trên và tấm xốp bên bề mặt dưới. Ngay bên dưới lớp tôn, tấm xốp có nhiệm vụ ngăn cản nhiệt độ mà lớp tôn hấp thụ từ mặt trời xuống không gian trong nhà.
Bên cạnh chức năng chính là cách nhiệt cho ngôi nhà thì tôn xốp còn sở hữu ưu điểm là rất dễ dàng lắp đặt & sửa chữa so với lớp tôn thông thường hiện nay. Tôn xốp Việt Nhật cũng không bị ngả màu do thời tiết, có khả năng chống thấm cực kì cao không gây ra hiện tượng bị nấm mốc hay bị ô xy hóa
Thông số kỹ thuật.
Với lớp tôn trên bề mặt tầm tôn xốp Việt Nhật được phủ polyester như Silicone Polyester, Fluoride Coating Polyeste, lớp phủ này có tác dụng tăng độ bền, chống oxi hóa cho tôn bị ảnh hưởng bởi điều kiện khác nghiệt của thời tiết.
Mạ kẽm | từ 244 đến 305 g/m² |
Kích thước | từ 0.4 đến 0.7mm |
Chất liệu | xốp với mật độ 15-25 kg/m³ |
Chiều rộng | 1 mét |
Độ dày | 50, 75, 100, 125, 150mm |
Màu sắc | 12 màu |
Báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật
Bảng báo giá tôn PU cách nhiệt Việt Nhật trong ngày hôm nay được chúng tôi cung cấp không có nhiều sự thay đổi. Thế nhưng, thị trường là nơi giao dịch giá vật tư thường không ổn định, vì thế những chỉ số trong bảng mang tính tham khảo là chính
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐỔ PU CÁCH NHIỆT
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCHNHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
BẢNG BÁO GIÁ TẤM CÁCH NHIỆT PE BẠC
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Ứng dụng trong đời sống:
– Hiện nay, nhiều công trình xây dựng dân dụng đang đòi hỏi số lượng lớn tôn chống nóng Pu Việt Nhật:
– Nhà ở, khu đô thị, siêu thị – các trung tâm thương mại, nhà văn hóa, nhà hát, sân vận động, hồ bơi,..
– Nhà xưởng dệt may, ô tô, điện tử, y dược, viễn thông, thực phẩm thủ công mỹ nghệ, kho lạnh.
Ưu điểm Tôn PU chống nóng:
– Nâng cao tính hiệu quả và vô cùng vượt trội trong việc chống dột, kháng nóng, chống ẩm, chống thẩm thấu ngược
– Bảo vệ – tăng cường độ cứng cho mái nhà
– Dễ dàng di chuyển – thi công lắp đặt do có trọng lượng nhẹ
– Tiết kiệm chi phí xà gồ
– Độ bền kéo dài qua năm tháng, thẩm mỹ đẹp
Mời xem thêm các bảng báo giá tôn khác
CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||||||
LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | LOẠI TÔN | NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
TÔN LẠNH MÀU | HOA SEN | 2.5 | 64000 | TÔN LẠNH TRẮNG | HOA SEN | 2.5 | 63000 | |
3 | 72500 | 3 | 71500 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 91000 | 4 | 90000 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
ĐÔNG Á | 2.5 | 61000 | ĐÔNG Á | 2.5 | 60000 | |||
3 | 69000 | 3 | 69000 | |||||
3.5 | 74000 | 3.5 | 73000 | |||||
4 | 81000 | 4 | 80000 | |||||
4.5 | 89000 | 4.5 | 88000 | |||||
5 | 96000 | 5 | 95000 | |||||
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46500 | VIỆT NHẬT | 2.5 | 45500 | |||
3 | 53000 | 3 | 52000 | |||||
3.5 | 59000 | 3.5 | 58000 | |||||
4 | 66000 | 4 | 65000 | |||||
4.5 | 74000 | 4.5 | 73000 | |||||
5 | 84000 | 5 | 83000 | |||||
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65000 | PHƯƠNG NAM | 2.5 | 64000 | |||
3 | 73000 | 3 | 72000 | |||||
3.5 | 83000 | 3.5 | 82000 | |||||
4 | 90500 | 4 | 89500 | |||||
4.5 | 101000 | 4.5 | 100000 | |||||
5 | 110000 | 5 | 109000 | |||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Những vấn đề trong đời sống hằng ngày mà tôn chống nóng Pu Việt Nhật có thể giải quyết triệt để như sau
Sự ô nhiễm môi trường kết hợp với việc toàn cầu đang nóng dần lên, ảnh hưởng không nhỏ đến đời sống của người dân. Do vậy mà trong khi thi công công tác xây dựng, mỗi nhà thầu bắt buộc phải tìm kiếm dạng vật liệu chuyên về cách nhiệt hiệu quả. Giảm nhiệt độ tác động trực tiếp lên công trình. Tôn PU cách nhiệt Việt Nhật là loại tôn được kê khai, ưu tiên được sử dụng
– Tiết kiệm nhiều chi phí so với việc sử dụng tôn lợp, mái ngói thông thường. Các chuyên gia thẩm định và đưa ra kết quả, chứng minh tôn Pu cách nhiệt Việt Nhật có độ bền vượt trội. Cũng nhờ vào điểm này mà người ta có thể thấy tuổi thọ sản phẩm cao gấp 4 lần khi so sánh cùng những loại mái ngói khác
Bởi thế, người tiêu dùng có thể thay mới sửa chữa bất cứ lúc nào với mức chi phí phù hợp
– Hạn chế được các tia hại từ mặt trời. Tôn cách nhiệt không những chống nóng mà hơn thế nữa nguyên liệu của loại tôn này cũng góp phần phản xạ lại tia nắng hiệu quả giúp cho ngôi nhà hạn chế được lượng nhiệt hấp thụ và mang lại không gian mát mẻ, dễ chịu cho ngôi nhà.
Thông số kỹ thuật tôn pu
Độ dày tôn tĩnh điện mạ màu | 0.4 – 4.5 mm |
Tỉ lệ mạ hợp kim | 54% nhôm + 44.5% kẽm +1,005 silicon |
Tỉ trong hay khối lượng riêng | S= 32,13kg/ mét khối |
Tỉ trọng hút ẩm | W=0.5001 |
Tỷ suất hút nước(thể tích) | HV=9.11% |
Tỷ suất truyền nhiệt | λ = 0,018 (kcal/m.h) |
Chênh lệch nhiệt độ | + Nhiệt độ đo trên mặt tôn 65 độ C +Dưới tấm lợp 33 độ C + Chênh lệch: 32 độ C |
Đồ bền nén | 33.9N/cm3 |
Khả năng cách âm trung bình | 250 – 4000Hz tương đương 25.01 dB |
Khả năng chịu lực | 300 ~ 345kg/mét vuông |
Khả năng chóng gió bão | Có khả năng chịu được trong tải |
160kg/ mét vuông |
Cung cấp hàng hóa chất lượng cao, giá rẻ là yếu tố quan trọng để khách hàng có thể chú ý đến Kho thép Trí Việt
+ Kho thép Trí Việt là nhà phân phối vật liệu xây dựng đa dạng về số lượng & mẫu mã. Đáp ứng mọi nhu cầu cho toàn bộ khách hàng. Đảm bảo 100% sản phẩm của công ty là chất lượng , nguyên nhãn mác, chính hãng. Được nhập trực tiếp từ nhiều nhà sản xuất nổi tiếng toàn quốc. Vận chuyển trực tiếp mà không cần phải thông qua bất cứ đơn vị nào khác. Do đó, cam kết sản phẩm chất lượng – Giá cả cạnh tranh
+ Nhiệt tình – chu đáo tư vấn. Cung cấp đầy đủ những tin tức về sản phẩm cũng như dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Đồng thời, cập nhật mỗi ngày báo giá liên tục một cách nhanh chóng nhất
+ Hỗ trợ vận chuyển giao hàng tận nơi, nhanh chóng trên toàn quốc.
+ Dịch vụ bảo hành sản phẩm lâu dài, đảm bảo mọi quyền lợi cho khách hàng đến với chúng tôi
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Bảng báo giá thép gân năm 2023
- Báo giá tôn lạnh 9 sóng Tovico tại Quận 8
- Giá tôn việt nhật 5 zem hôm nay,báo giá tôn việt nhật 5 zem mới nhất ,báo giá tôn hoa sen hôm nay tại Trí Việt steel
- Bảng báo giá thép hình I482x300x11x15 tại Quận Bình Tân
- Thép Ống Đúc Phi 168 Tiêu Chuẩn ASTM A106/A53/API5L