Giá xà gồ C180x50x20x2.8mm hôm nay. Nhằm mong muốn đưa đến cho khách hàng những thông tin sản phẩm một cách đầy đủ nhất, hôm nay Trí Việt Steel sẽ kê khai chi tiết bên dưới thông qua bảng báo giá
Công ty của chúng tôi còn triển khai dịch vụ phân phối xà gồ C180x50x20x2.8mm chính hãng tận nơi, hàng hóa còn nguyên tem nhãn mác rõ ràng. Hotline trao đổi thêm: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Giá xà gồ C180x50x20x2.8mm hôm nay
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Những vấn đề cần quan tâm khi sử dụng xà gồ C180x50x20x2.8mm là gì?
– Trong thiết kế công trình
+ Hoàn toàn phụ thuộc vào trọng tải của mái phụ & độ dài của tấm lợp để thiết kế xà gồ C180x50x20x2.8mm sao cho phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C180x50x20x2.8mm. Điều này có nghĩa là, xà gồ sẽ được sử dụng càng nhiều nếu tấm tôn càng nặng & ngược lại
+ Chiều dài & tải trọng của xà gồ C180x50x20x2.8mm phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C180x50x20x2.8mm không được đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối.
+ Sản phẩm này cần được kê trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất từ 20 đến 30 cm trở nên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Tránh để xà gồ xây dựng bên ngoài công trường trong thời gian dài, bị ướt bởi nước mưa
+ Nhằm giúp xà gồ C180x50x20x2.8mm giữ được sự bền chắc đẹp, nâng cao tính thẩm mỹ. Thì nhất thiết phải bảo quản trong kho thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Ưu điểm của xà gồ thép C180x50x20x2.8mm
– Tiết kiệm chi phí tốt đa cho khách hàng khi mua vật tư
– Nhẹ hơn sắt thép về trọng lượng, bền, chắc chắn
– Giữ chất lượng ở mức ổn định tốt nhất, xà gồ C180x50x20x2.8mm không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Chống lại sự gỉ sét vì được mạ kẽm toàn phần, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– An toàn khi sử dụng
– Chi phí hợp lý khi mua hàng, đơn giản trong quá trình lắp ráp
– Chiều dài sản phẩm có thể gia công
– Phí bảo trì thấp, thẩm mỹ lâu dài
Xà gồ C180x50x20x2.8mm chính hãng tại TPHCM – Phân phối bởi Công Ty Tôn thép Trí Việt
Tại khu vực xây dựng Trí Việt, công ty của chúng tôi – Tôn thép Trí Việt luôn tự hào là một doanh nghiệp lớn – chuyên phân phối xà gồ thép C180x50x20x2.8mm uy tín với giá rẻ.
Gia công xà gồ thép C180x50x20x2.8mm:
– Trong thời gian 3 giây, xà gồ C180x50x20x2.8mm có thể hoàn toàn tự động thay khuôn
– Chạy bất kỳ kích cỡ các cạnh, rìa mép nào mà quý vị yêu cầu
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ C180x50x20x2.8mm, có thể thay đổi tùy ý khoản tâm các lỗ
– Tuổi thọ xà gồ nâng cao, sử dụng kéo dài theo thời gian
Thép Trí Việt: Nền Tảng Đa Dạng Về Thép Và Tôn Đỉnh Cao
Thép và tôn là hai nguyên liệu không thể thiếu trong xây dựng và sản xuất, và công ty Thép Trí Việt đã khẳng định mình là một đối tác đáng tin cậy cung cấp mọi loại sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng, và nhiều loại tôn khác độc đáo. Hãy cùng khám phá một số sản phẩm ấn tượng của Thép Trí Việt:
Thép Hình, Thép Hộp, và Thép Ống
Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình, thép hộp, và thép ống đa dạng về kích thước và hình dáng. Thép hình thường được sử dụng để làm khung kết cấu, trong khi thép ống và thép hộp có độ cứng cao và phù hợp cho các ứng dụng cơ khí và chế tạo.
Thép Tấm và Thép Cuộn
Thép tấm và thép cuộn là hai sản phẩm thiết yếu trong nhiều lĩnh vực, từ xây dựng và sản xuất ô tô đến ngành hàng không. Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép tấm và thép cuộn với đa dạng độ dày và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất.
Xà Gồ
Xà gồ là một thành phần quan trọng trong xây dựng và dựng công trình. Thép Trí Việt cung cấp xà gồ với các loại và kích thước khác nhau, từ xà gồ hình U cho cửa sổ và cửa ra vào đến xà gồ hình I cho cấu trúc chịu lực mạnh.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, và Tôn Cách Nhiệt
Dòng sản phẩm tôn của Thép Trí Việt bao gồm tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt. Tôn hoa sen nổi tiếng với độ bền cao và màu sắc đa dạng, trong khi tôn Đông Á có thiết kế độc đáo và tôn cách nhiệt giúp tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng.
Sắt Thép Xây Dựng
Sắt thép xây dựng là một yếu tố không thể thiếu trong mọi công trình xây dựng. Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng với đa dạng loại và kích thước, đảm bảo tính chất lượng và khả năng chịu lực mạnh.
Về Thép Trí Việt
Với kinh nghiệm dày dạn và đội ngũ chuyên gia nhiệt tình, Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình là một đối tác đáng tin cậy cho mọi loại thép và tôn. Cam kết về chất lượng và dịch vụ khách hàng xuất sắc đã giúp Thép Trí Việt xây dựng uy tín mạnh mẽ và làm hài lòng khách hàng trên cả nước.
Dù bạn đang xây dựng một công trình lớn hoặc cần nguồn cung cấp thép cho sản xuất, Thép Trí Việt là nguồn tài nguyên đáng tin cậy và đa dạng cho mọi loại sản phẩm thép và tôn. Tham gia cùng Thép Trí Việt để đảm bảo mọi dự án của bạn sẽ đạt được sự thành công và chất lượng tốt nhất. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.