️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Kho thép Trí Việt đi giao hàng thép cuộn Việt Nhật P25, P28 đúng như số lượng mà quý khách hàng đã yêu cầu. Đi hàng trực tiếp đến công trình xây dựng mà không phải qua bất cứ đơn vị trung gian nào
Việc chọn mua thép cuộn Việt Nhật P25, P28 với số lượng lớn sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được nhiều chi phí, công tác vận chuyển an toàn hơn. Để dễ dàng nhận báo giá mới nhất hôm nay, xin gọi đến đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
So sánh thép cuộn cán nóng & thép cuộn cán nguội Việt Nhật
Thép cuộn cán nóng | Thép cuộn cán nguội | |
Giá thành | Giá thành thấp | Giá thành cao |
Độ chính xác | Thấp | Cao |
Bề mặt/Màu sắc | Bề mặt thô và có Màu xanh xám, màu tối | Bề mặt nhẵn mịn. Màu sắc nhận biết: xám bạc |
Mép biên | Bo tròn, xù xì | Biên thẳng và sắc |
Bảo quản | Chịu được nhiều dạng môi trường | Bảo quản kĩ càng, sử dụng trong nhà, dễ rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường axit |
Ưu điểm của thép cuộn Việt Nhật P25, P28
- Chịu lực rất tốt, thép chống gỉ sét trong mọi môi trường
- Thep cuon Việt Nhật P25, P28 có kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.
- Có tính công nghiệp hóa cao
- Tính linh hoạt trong vận chuyển và dễ dàng lắp ráp
Kho thép Trí Việt đi giao hàng thép cuộn Việt Nhật P25, P28
Bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật P25, P28 luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Trí Việt xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá thép Hoà Phát
BÁO GIÁ THÉP HÒA PHÁT |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 |
Bảng báo giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 |
Thủ tục mua hàng tại Kho thép Trí Việt
- B1 : Báo giá dịch vụ được xác định chính xác thông qua số lượng đặt hàng, chủng loại
- B2 : Hai bên thống nhất về những điều khoản như là: Giá cả ( các đơn hàng lớn có thể thương lượng ), khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách nhận hàng, bốc xếp,., chính sách thanh toán. Nếu hai bên không còn thắc mắc thì sẽ tiến hành kí hợp đồng
- B3: Công ty sẽ vận chuyển hàng hóa nhanh, quý khách sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ vật liệu xây dựng
- B4: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng & kiểm tra số lượng => thanh toán số dư cho chúng tôi
Thép cuộn Việt Nhật xây dựng được bảo quản như thế nào?
Bảo quản thép cuộn Việt Nhật xây dựng là điều cần thiết, nhất là khi bạn sở hữu với số lượng lớn. Một số lưu ý quan trọng dưới đây giúp bạn bảo quản thép hiệu quả, tránh sỉ sét:
- Trước khi lưu trữ thì nên phân loại trước
- Tránh đặt thép cuộn Việt Nhật tại các khu vực gần sông, biển; những nơi chứa hóa chất
- Thép để trong kho cần có mái che, đà gỗ cao hơn mặt sàn ít nhất là khoảng cách 15cm
- Nếu để ngoài công trường thì nên sử dụng bạt hay vải che bao phủ
- Nơi bảo quản thép cuộn Việt Nhật cần thông thoáng, nền đất không ẩm ướt, tụ nước
Dịch vụ của Kho thép Trí Việt đem lại cho khách hàng những gì?
- Báo giá đầy đủ mỗi ngày, trang website: khothepmiennam.vn hoạt động 24/24h
- Công ty có liên kết với nhiều nhà máy sản xuất sắt thép nổi tiếng: Trí Việt, Pomina, Việt Nhật,…. Nên giá cả được chúng tôi thống kê là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm chính hãng, đầy đủ số lượng như yêu cầu. Dịch vụ gia công thép nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu sử dụng
- Giao hàng trong phạm vi không giới hạn đến các tỉnh thành khu vực Phía Nam: Bốc xếp hàng hóa bởi các phương tiện hiện đại nhất hiện nay
- Phản hồi lại ý kiến của khách hàng, đền bù hoặc đổi trả nếu hàng hóa sai quy cách – số lượng