Khổ thép tấm tiêu chuẩn thông thường là 1500 x 6000, 2000 x 6000, 2000 x 12000, 2400 x 12000, 2030 x 6000, 1250 x 6000, 1250 x 2500 tùy thuộc vào độ dày mà giá sẽ có sự khác biệt

Công thức tính trọng lượng của thép tấm

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Và bắt buộc bạn phải học thuộc và ghi nhớ nó. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép tấm :

Trọng lương thép tấm (Kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài D(mm) x 7.85 (g/cm³).

Trong đó,

  • T là độ dày của tấm thép (tính bằng mm).
  • R là chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (tính bằng mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thường là 1250, 1500, 2000, 2030, 2500mm.
  • D là chiều dài của tấm thép (tính bằng mm). Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6000, 1200mm (SDT nhận cắt thép tấm theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).

Khổ thép tấm tiêu chuẩn chi tiết từng loại thép

Khổ thép tấm tiêu chuẩn

Trí Việt sẽ cung cấp khổ thép tấm tiêu chuẩn kèm theo bảng giá thép tấm tham khảo

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm THÔNG DỤNG

Quy cách thép tấm Trọng lượng Tiêu chuẩn Đơn giá
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (mm) (VNĐ/Kg)
2 x 1250 x 2500 49,06 SS400 – TQ 15100
3 x 1500 x 6000 211,95 SS400 – TQ 15100
4 x 1500 x 6000 282,6 SS400 – Nga 15100
4 x 1500 x 6000 353,3 SEA1010 – Arap 15100
5 x 1500 x 6000 K 353,25 SS400 – Nga 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 SS400 – TQ 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 SS400 – Nga 15100
6 x 1500 x 6000 K 423,9 SS400 – Nga 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 CT3 – KMK 15100
6 x 1500 x 6000 423,9 CT3 – DMZ 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 CT3 – KMK 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 CT3 – DMZ 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 SS400 – Nga 15100
8 x 1500 x 6000 K 565,2 SS400 – Nga 15100
8 x 1500 x 6000 565,2 SS400 – TQ 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 SS400 – TQ 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 SS400 – Nga 15100
10 x 1500 x 6000 K 706,5 SS400 – Nga 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 CT3 – KMK 15100
10 x 1500 x 6000 706,5 CT3 – DMZ 15100
12 x 1500 x 6000 847,8 SS400 – TQ 15100
12 x 1500 x 6000 847,8 CT3 – DMZ 15100
14 x 1500 x 6000 989,1 SS400 – TQ 15100
14 x 2000 x 6000 1318,8 SS400 – TQ 15100
14 x 2000 x 12000 989,1 SS400 – NB 15100
16 x 1500 x 6000 1130,4 SS400 – Nga 15100
16 x 2000 x 12000 3014,1 SS400 – NB 15100
16 x 2000 x 12000 3014,1 SS400 – TQ 15100
16 x 2030 x 6000 3059,6 SS400 – TQ 15100
16 x 2030 x 12000 3059,6 SS400 – TQ 15100
18 x 2000 x 12000 3391,2 SS400 – NB 15100
20 x 2000 x 12000 3768 SS400 – TQ 15100
20 x 2500 x 12000 4710 SS400 – TQ 15100
22 x 2000 x 6000 2072,4 SS400 – TQ 15100
25 x 2500 x 12000 5887,5 SS400 – TQ 15100
30 x 2000 x 12000 5652 SS400 – TQ 15100
30 x 2400 x 12000 7536 SS400 – TQ 15100
40 x 1500 x 6000 2826 SS400 – TQ 15100
40 x 2000 x 12000 7536 SS400 – TQ 15100
50 x 2000 x 6000 4710 SS400 – TQ 15100

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm CƯỜNG ĐỘ CAO.

Quy cách thép tấm Trọng lượng Tiêu chuẩn Đơn giá
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (mm) (VNĐ/Kg)
4 x 1500 x 6000 282,6 SM490B – NB 15700
4 x 1500 x 6000 282,6 Q345B – TQ 15700
5 x 1500 x 6000 353,25 SM490B – NB 15700
5 x 1500 x 6000 353,25 Q345B – TQ 15700
6 x 1500 x 6000 423,9 SM490B – NB 15700
6 x 1500 x 6000 423,9 Q345B – TQ 15700
8 x 1500 x 6000 753,6 SM490B – NB 15700
8 x 1500 x 6000 565,2 Q345B – TQ 15700
8 x 2000 x 6000 753,6 Q345B – TQ 15700
10 x 1500 x 6000 706,5 Q345B – TQ 15700
12 x 1500 x 6000 847,8 Q345B – TQ 15700
12 x 2000 x 6000 1130,4 Q345B – TQ 15700
14 x 1500 x 6000 989,1 SM490B – NB 15700
14 x 2000 x 6000 1318,8 Q345B – TQ 15700
14 x 2000 x 12000 2637,6 Q345B – TQ 15700
16 x 2000 x 6000 1507,2 Q345B – TQ 15700
16 x 2000 x 12000 3014,4 Q345B – TQ 15700
18 x 2000 x 12000 3391,2 Q345B – TQ 15700
20 x 2000 x 12000 3768 Q345B – TQ 15700
25 x 2000 x 9000 3532,5 Q345B – TQ 15700
25 x 2000 x 12000 4710 Q345B – TQ 15700
30 x 2000 x 6000 2826 Q345B – TQ 15700
40 x 2000 x 6000 3768 Q345B – TQ 15700
50 x 2000 x 6000 9420 Q345B – TQ 15700

Bảng tra quy cách, trọng lượng thép tấm CHỐNG TRƯỢT

Quy cách thép tấm Trọng lượng Tiêu chuẩn Đơn giá
T x R x D (mm) (Kg/tấm) (mm) (VNĐ/Kg)
3 x 1250 x 6000 199,13 SS400 – TQ 15500
3 x 1500 x 6000 238,95 SS400 – TQ 15500
4 x 1500 x 6000 309,6 SS400 – TQ 15500
5 x 1500 x 6000 380,25 SS400 – TQ 15500
6 x 1500 x 6000 450,9 SS400 – TQ 15500

Tham khảo:

Thép tấm tiêu chuẩn

Bí quyết chọn mua sản phẩm thép tại Kho Thép Trí Việt

Giới Thiệu Kho Thép Trí Việt:

Kho Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ uy tín và đáng tin cậy cho các sản phẩm thép chất lượng tại Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá cách lựa chọn và mua các loại sản phẩm thép, bao gồm thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng từ kho thép này.

1. Tìm Hiểu Về Các Loại Sản Phẩm Thép:

Trước khi quyết định mua sản phẩm thép, điều quan trọng là hiểu rõ về các loại sản phẩm khác nhau có sẵn tại Kho Thép Trí Việt. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về từng loại sản phẩm, bao gồm ứng dụng, kích thước và tính năng.

2. Sự Đa Dạng và Chất Lượng:

Kho Thép Trí Việt nổi tiếng với sự đa dạng của sản phẩm và chất lượng cao. Bài viết sẽ nói về cách sự đa dạng này có thể đáp ứng nhu cầu của khách hàng từ các ngành công nghiệp và xây dựng khác nhau.

3. Dịch Vụ Khách Hàng Tận Tâm:

Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm thép mà còn cam kết đem lại dịch vụ khách hàng xuất sắc. Bài viết sẽ tập trung vào cách họ hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm, tư vấn về ứng dụng và cung cấp thông tin kỹ thuật cần thiết.

4. Khuyến Mãi và Ưu Đãi Đặc Biệt:

Khách hàng thường quan tâm đến việc tiết kiệm trong mua sắm sản phẩm thép. Bài viết sẽ giới thiệu về các chương trình khuyến mãi và ưu đãi đặc biệt tại Kho Thép Trí Việt để giúp khách hàng có thể tiết kiệm ngân sách.

5. Nhận Đơn Hàng và Giao Hàng Tận Nơi:

Cuối cùng, bài viết sẽ nêu rõ quy trình đặt hàng và giao hàng tận nơi mà Kho Thép Trí Việt cung cấp, giúp khách hàng có trải nghiệm mua sắm thuận tiện và tiết kiệm thời gian.

Bài viết này sẽ giúp người đọc hiểu rõ hơn về Thép Trí Việt và cách họ có thể tận dụng sự đa dạng của sản phẩm thép để đáp ứng nhu cầu của họ trong các dự án và công việc khác nhau.

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn 

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »