Kích thước các loại sắt hộp mạ kẽm
Kích thước các loại sắt hộp mạ kẽm
Giống với kích thước sắt hộp vuông, sắt hộp chữ nhật cũng được sản xuất với 2 loại chính. Là sắt hộp chữ nhật mã kẽm và sắt hộp chữ nhật đen.
Sắt hộp chữ nhật
Sau đây là bảng kích thước sắt hộp chữ nhật cơ bản, phổ biến nhất hiện nay
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | 13 x 26 | 1.0 | 3.45 |
1.1 | 3.77 | ||
1.2 | 4.08 | ||
1.4 | 4.70 | ||
2 | 25 x 50 | 1.0 | 6.84 |
1.1 | 7.50 | ||
1.2 | 8.15 | ||
1.4 | 9.45 | ||
1.5 | 10.09 | ||
1.8 | 11.98 | ||
2.0 | 13.23 | ||
2.3 | 15.06 | ||
2.5 | 16.25 | ||
3 | 30 x 60 | 1.0 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | ||
1.2 | 9.85 | ||
1.4 | 11.43 | ||
1.5 | 12.21 | ||
1.8 | 14.53 | ||
2.0 | 16.05 | ||
2.3 | 18.30 | ||
2.5 | 19.78 | ||
2.8 | 21.79 | ||
3.0 | 23.40 | ||
4 | 40 x 80 | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | ||
1.4 | 15.38 | ||
1.5 | 16.45 | ||
1.8 | 19.16 | ||
2.0 | 21.70 | ||
2.3 | 24.80 | ||
2.5 | 26.85 | ||
2.8 | 29.88 | ||
3.0 | 31.88 | ||
3.2 | 33.86 | ||
5 | 40 x 100 | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.01 | ||
2.0 | 25.47 | ||
2.3 | 29.14 | ||
2.5 | 31.56 | ||
2.8 | 35.15 | ||
3.0 | 37.35 | ||
3.2 | 38.39 | ||
6 | 50 x 100 | 1.5 | 30.68 |
1.8 | 34.69 | ||
2.0 | 27.34 | ||
2.3 | 31.29 | ||
2.5 | 33.89 | ||
2.8 | 37.77 | ||
3.0 | 40.33 | ||
3.2 | 42.87 | ||
7 | 60 x 120 | 1.8 | 29.79 |
2.0 | 33.01 | ||
2.3 | 37.80 | ||
2.5 | 40.98 | ||
2.8 | 45.70 | ||
3.0 | 48.83 | ||
3.2 | 51.94 | ||
3.5 | 56.58 | ||
3.8 | 61.17 | ||
4.0 | 64.21 |
Trên đây là các kích thước sắt hộp cơ bản nhất hiện nay. Ngoài ra, bạn nên tham khảo thêm các quy cách thép hộp tiêu chuẩn. Để có thể lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất cho công trình của mình.
Kho Thép Trí Việt: Nơi Gia Tăng Sức Mạnh Cho Xây Dựng Vững Chắc
Trong cuộc đua không ngừng nghỉ của ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép luôn là “góc cạnh sắt” quan trọng để tạo nên những công trình vững chắc và hiện đại. Và tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi tự hào là địa chỉ đáng tin cậy cung cấp các loại thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Sự Đa Dạng Của Thép
Kho Thép Trí Việt không chỉ đơn thuần là kho lưu trữ, mà là nguồn cung cấp nguồn lực quan trọng cho các dự án xây dựng. Chúng tôi mang đến sự đa dạng về các loại thép, từ những loại cơ bản như thép hình, thép hộp, thép ống và thép cuộn, đến những loại hoàn thiện như thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Cam Kết Chất Lượng Và An Toàn
Chất lượng và an toàn luôn đứng đầu tại Kho Thép Trí Việt. Mỗi sản phẩm thép trong kho đều tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo rằng chúng đáp ứng được những yêu cầu cao về bền vững và an toàn trong các dự án.
Đối Tác Tin Cậy Cho Mọi Dự Án
Với độ tin cậy trong việc cung cấp sản phẩm chất lượng và đa dạng, Kho Thép Trí Việt trở thành một đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi hiểu rằng nguồn cung cấp vật liệu đáng tin cậy là một phần quan trọng trong việc xây dựng các công trình chất lượng.
Tư Vấn Chuyên Nghiệp Cho Mọi Dự Án
Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp của chúng tôi sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong việc lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với mục đích sử dụng của từng dự án cụ thể. Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án đều độc đáo và đòi hỏi sự tư vấn cụ thể.
Hướng Tới Sự Phát Triển Bền Vững
Thép Trí Việt cam kết duy trì nguồn cung cấp ổn định và chất lượng, góp phần vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng và công nghiệp.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá xà gồ và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.
Mail: theptriviet@gmail.com