Thép lá là một loại vật liệu kim loại có hình dạng mỏng và phẳng, được sản xuất từ thép cuộn và sau đó cắt thành các tấm phẳng. Thép lá thường có độ dày khá mỏng so với các loại thép khác. Độ dày của nó có thể thay đổi từ một vài mịm đến vài milimet, tùy thuộc vào mục đích sử dụng.
Thép lá có nhiều ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau, bao gồm xây dựng, sản xuất ô tô, sản xuất đồ gia dụng, công nghiệp hàng không, và nhiều ứng dụng khác. Thép lá thường được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như tấm lợp, ống dẫn, vỏ xe ô tô, thiết bị điện tử, và nhiều sản phẩm khác.
Các tính chất của thép lá, bao gồm độ bền, khả năng chống ăn mòn, khả năng chống nhiệt độ cao, và tính thẩm mỹ (khi được sơn hoặc tráng men) làm cho nó trở thành một vật liệu quan trọng và đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp.
Những đặc điểm nổi bật của thép lá
❤️Báo giá thép lá hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ưu điểm & ứng dụng của thép lá
Thép lá, là một dạng sản phẩm kim loại được tạo ra bằng quá trình cán phẳng các cuộn thép nóng hoặc nguội. Điều này tạo ra các tấm thép có độ dày tương đối mỏng và bề mặt phẳng. Thép lá có rất nhiều ưu điểm, giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm của thép lá:
-
Độ bền cao: Thép lá được làm từ chất liệu thép, do đó có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.
-
Khả năng chống ăn mòn tốt: Thép lá có thể được mạ kẽm hoặc phủ lớp sơn để chống ăn mòn từ môi trường bên ngoài, kéo dài tuổi thọ của sản phẩm.
-
Tính linh hoạt cao: Thép lá có thể dễ dàng bị cắt, uốn, hàn… để đáp ứng các yêu cầu cụ thể trong sản xuất và xây dựng.
-
Khả năng gia công tốt: Thép lá có thể được gia công thông qua nhiều phương pháp khác nhau, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất.
Ứng dụng của thép lá:
Thép lá được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
-
Xây dựng: Thép lá được sử dụng trong việc làm mái nhà, vách ngăn và nhiều công trình xây dựng khác.
-
Công nghiệp: Nó có ứng dụng trong việc làm khung máy móc, thiết bị công nghiệp và hệ thống đặc biệt trong các nhà máy.
-
Nông nghiệp: Thép lá được sử dụng trong xây dựng nhà kính, chuồng trại và cơ sở nông nghiệp khác.
-
Vận tải: Nó được sử dụng để làm thân xe, vỏ tàu và nhiều phần khác của các phương tiện vận chuyển.
Lưu ý khi sử dụng thép lá:
-
Chọn thép lá chất lượng tốt: Nên lựa chọn thép lá từ các nhà sản xuất hoặc thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng.
-
Sử dụng đúng quy cách: Sử dụng thép lá đúng quy cách sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc sử dụng trong các công trình.
-
Bảo dưỡng định kỳ: Bảo dưỡng định kỳ giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của sản phẩm thép lá.
Kích thước thép lá hay kích thước thép tấm được Trí Việt cung cấp thông tin qua bảng dưới đây:
Kích thước thép lá tiêu chuẩn 1500×6000, 2000×12000
Phân loại thép tấm lá
Thép tấm lá là một dạng vật liệu kim loại được sản xuất bằng quá trình cán phẳng cuộn thép nóng hoặc nguội. Thép tấm lá có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, và còn được phân loại dựa trên nhiều yếu tố khác nhau.
Theo phương pháp sản xuất
Thép tấm lá được chia thành hai loại chính dựa trên phương pháp sản xuất:
-
Thép tấm lá cán nóng: Thép tấm lá cán nóng được sản xuất bằng quá trình cán nóng cuộn thép. Loại thép này có độ bền cao, chịu tải trọng lớn, nhưng độ chính xác về kích thước và độ phẳng thấp hơn so với thép tấm lá cán nguội.
-
Thép tấm lá cán nguội: Thép tấm lá cán nguội được sản xuất bằng quá trình cán nguội cuộn thép nguội. Loại thép này có độ bền cao, chịu tải trọng lớn, và có độ chính xác cao về kích thước và độ phẳng.
Theo loại thép
Thép tấm lá cũng được phân thành các loại dựa trên loại thép cơ bản:
-
Thép tấm lá carbon: Thép tấm lá carbon làm từ thép carbon, có độ bền và độ cứng cao. Tuy nhiên, nó có khả năng chống ăn mòn thấp.
-
Thép tấm lá hợp kim: Thép tấm lá hợp kim chứa các hợp kim kim loại khác, có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép carbon.
-
Thép tấm lá mạ kẽm: Thép tấm lá mạ kẽm được phủ một lớp kẽm trên bề mặt để nâng cao khả năng chống ăn mòn.
-
Thép tấm lá sơn phủ: Thép tấm lá sơn phủ có một lớp sơn được áp dụng trên bề mặt, cung cấp khả năng chống ăn mòn và tạo điểm nhấn thẩm mỹ.
Theo kích thước và độ dày
Thép tấm lá được phân loại dựa trên kích thước và độ dày:
- Thép tấm lá khổ lớn: Có chiều rộng và chiều dài lớn hơn 1 mét.
- Thép tấm lá khổ trung bình: Có chiều rộng và chiều dài từ 0,5 mét đến 1 mét.
- Thép tấm lá khổ nhỏ: Có chiều rộng và chiều dài nhỏ hơn 0,5 mét.
- Thép tấm lá mỏng: Độ dày từ 0,1mm đến 2mm.
- Thép tấm lá trung bình: Độ dày từ 2mm đến 5mm.
- Thép tấm lá dày: Độ dày lớn hơn 5mm.
Theo ứng dụng
Cuối cùng, thép tấm lá cũng được phân thành các loại dựa trên ứng dụng cụ thể:
- Thép tấm lá xây dựng: Sử dụng trong việc xây dựng mái nhà, vách ngăn và các công trình xây dựng khác.
- Thép tấm lá công nghiệp: Dùng làm khung máy móc, thiết bị công nghiệp và trong các nhà máy sản xuất.
- Thép tấm lá nông nghiệp: Sử dụng trong việc xây dựng nhà kính, chuồng trại và các ứng dụng trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thép tấm lá vận tải: Được dùng để làm thân xe, vỏ tàu và các thành phần của các phương tiện vận tải khác.
Kích thước thép lá quy cách, trọng lượng thép lá THÔNG DỤNG
- T là độ dày của tấm thép (tính bằng mm).
- R là chiều rộng hay khổ rộng của tấm thép (tính bằng mm). Khổ rộng tiêu chuẩn thường là 1250, 1500, 2000, 2030, 2500mm.
- D là chiều dài của tấm thép (tính bằng mm). Chiều dài tiêu chuẩn thường là 6000, 1200mm (SDT nhận cắt thép tấm theo yêu cầu riêng của quý khách hàng).
Quy cách thép lá | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
2 x 1250 x 2500 | 49,06 | SS400 – TQ | 15100 |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | SS400 – TQ | 15100 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SS400 – Nga | 15100 |
4 x 1500 x 6000 | 353,3 | SEA1010 – Arap | 15100 |
5 x 1500 x 6000 K | 353,25 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – TQ | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 K | 423,9 | SS400 – Nga | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – KMK | 15100 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | CT3 – DMZ | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – KMK | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | CT3 – DMZ | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – Nga | 15100 |
8 x 1500 x 6000 K | 565,2 | SS400 – Nga | 15100 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | SS400 – TQ | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – TQ | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | SS400 – Nga | 15100 |
10 x 1500 x 6000 K | 706,5 | SS400 – Nga | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – KMK | 15100 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | CT3 – DMZ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | SS400 – TQ | 15100 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | CT3 – DMZ | 15100 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SS400 – TQ | 15100 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | SS400 – TQ | 15100 |
14 x 2000 x 12000 | 989,1 | SS400 – NB | 15100 |
16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | SS400 – Nga | 15100 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – NB | 15100 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,1 | SS400 – TQ | 15100 |
16 x 2030 x 6000 | 3059,6 | SS400 – TQ | 15100 |
16 x 2030 x 12000 | 3059,6 | SS400 – TQ | 15100 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | SS400 – NB | 15100 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | SS400 – TQ | 15100 |
20 x 2500 x 12000 | 4710 | SS400 – TQ | 15100 |
22 x 2000 x 6000 | 2072,4 | SS400 – TQ | 15100 |
25 x 2500 x 12000 | 5887,5 | SS400 – TQ | 15100 |
30 x 2000 x 12000 | 5652 | SS400 – TQ | 15100 |
30 x 2400 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ | 15100 |
40 x 1500 x 6000 | 2826 | SS400 – TQ | 15100 |
40 x 2000 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ | 15100 |
50 x 2000 x 6000 | 4710 | SS400 – TQ | 15100 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép lá CƯỜNG ĐỘ CAO.
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | SM490B – NB | 15700 |
4 x 1500 x 6000 | 282,6 | Q345B – TQ | 15700 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB | 15700 |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ | 15700 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | SM490B – NB | 15700 |
6 x 1500 x 6000 | 423,9 | Q345B – TQ | 15700 |
8 x 1500 x 6000 | 753,6 | SM490B – NB | 15700 |
8 x 1500 x 6000 | 565,2 | Q345B – TQ | 15700 |
8 x 2000 x 6000 | 753,6 | Q345B – TQ | 15700 |
10 x 1500 x 6000 | 706,5 | Q345B – TQ | 15700 |
12 x 1500 x 6000 | 847,8 | Q345B – TQ | 15700 |
12 x 2000 x 6000 | 1130,4 | Q345B – TQ | 15700 |
14 x 1500 x 6000 | 989,1 | SM490B – NB | 15700 |
14 x 2000 x 6000 | 1318,8 | Q345B – TQ | 15700 |
14 x 2000 x 12000 | 2637,6 | Q345B – TQ | 15700 |
16 x 2000 x 6000 | 1507,2 | Q345B – TQ | 15700 |
16 x 2000 x 12000 | 3014,4 | Q345B – TQ | 15700 |
18 x 2000 x 12000 | 3391,2 | Q345B – TQ | 15700 |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ | 15700 |
25 x 2000 x 9000 | 3532,5 | Q345B – TQ | 15700 |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ | 15700 |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ | 15700 |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ | 15700 |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ | 15700 |
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép lá CHỐNG TRƯỢT
Quy cách thép tấm | Trọng lượng | Tiêu chuẩn | Đơn giá |
T x R x D (mm) | (Kg/tấm) | (mm) | (VNĐ/Kg) |
3 x 1250 x 6000 | 199,13 | SS400 – TQ | 15500 |
3 x 1500 x 6000 | 238,95 | SS400 – TQ | 15500 |
4 x 1500 x 6000 | 309,6 | SS400 – TQ | 15500 |
5 x 1500 x 6000 | 380,25 | SS400 – TQ | 15500 |
6 x 1500 x 6000 | 450,9 | SS400 – TQ | 15500 |
Tham khảo:
Cách tính khối lượng thép tấm gân từ Trí Việt
Công Ty TNHH Trí Việt là địa chỉ cung cấp thép tấm lá
Công Ty Thép Trí Việt đứng trong danh sách các nhà phân phối hàng đầu thép tại Việt Nam. Công ty cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, trong đó có thép tấm lá. Sản phẩm thép tấm lá của Thép Trí Việt là kết quả của sự hợp tác với các nhà máy thép uy tín, đảm bảo chất lượng cao và đáng tin cậy.
Ưu điểm của thép tấm lá Trí Việt
-
Chất lượng cao: Thép tấm lá Trí Việt được sản xuất bởi các nhà máy thép uy tín, áp dụng quy trình sản xuất hiện đại, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao.
-
Giá cả cạnh tranh: Thép tấm lá Trí Việt được cung cấp với giá cả cạnh tranh, phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng, bất kể là cá nhân hay công ty.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Thép Trí Việt cam kết mang đến dịch vụ chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất và cung cấp dịch vụ vận chuyển tận nơi.
Các loại thép tấm lá Trí Việt
Công Ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép tấm lá đa dạng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng:
-
Thép tấm lá cán nóng: Loại thép này có độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn.
-
Thép tấm lá cán nguội: Với độ chính xác về kích thước và độ phẳng cao, loại thép này thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác.
-
Thép tấm lá carbon: Loại thép này có độ bền và độ cứng cao, nhưng cần chú ý đến khả năng chống ăn mòn.
-
Thép tấm lá hợp kim: Thép tấm lá hợp kim có độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn cao hơn so với thép carbon.
-
Thép tấm lá mạ kẽm: Loại thép này được phủ một lớp kẽm trên bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn.
-
Thép tấm lá sơn phủ: Sản phẩm này được tráng một lớp sơn bảo vệ, đồng thời tạo điểm nhấn thẩm mỹ.
Vận chuyển trực tiếp
Thép Trí Việt có hệ thống kho bãi rộng rãi trên khắp cả nước, đảm bảo cung cấp thép tấm lá nhanh chóng và kịp thời cho khách hàng. Công ty còn sở hữu đội ngũ xe tải chuyên nghiệp, sẵn sàng vận chuyển sản phẩm thép tấm lá đến tận nơi, giúp tiết kiệm thời gian và công sức của quý khách hàng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình C và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cho Sắt Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, sắt thép đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các công trình vững chắc và bền vững. Tôn Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp hàng đầu cho các loại sắt thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là cái nhìn sâu hơn về kho thép này và những giá trị mà họ mang lại.
1. Sự Đa Dạng Trong Sản Phẩm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Mọi Dự Án
Kho Thép Trí Việt tự hào là địa chỉ đáng tin cậy cho sắt thép xây dựng đa dạng. Từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn cho đến thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, họ mang đến một loạt các sản phẩm để đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế và dự án xây dựng.
2. Chất Lượng Đảm Bảo – Tiêu Chuẩn An Toàn Được Đảm Bảo
Cam kết về chất lượng luôn đặt lên hàng đầu tại Công ty Thép Trí Việt. Mọi sản phẩm sắt thép đều được kiểm tra và tuân theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đảm bảo tính ổn định, độ bền và an toàn cho các dự án xây dựng sử dụng sản phẩm từ kho này.
3. Giải Pháp Toàn Diện – Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sắt thép, mà còn mang đến giải pháp toàn diện cho mọi dự án xây dựng. Từ việc cung cấp khung xương bằng thép hình, thép hộp, thép ống cho đến vật liệu bề mặt như thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, họ hỗ trợ tận tâm từ khâu thiết kế đến khâu thi công.
4. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp – Lựa Chọn Thông Minh Đối Với Mọi Dự Án
Với đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, Thép Trí Việt cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp. Họ giúp khách hàng lựa chọn các sản phẩm sắt thép phù hợp nhất cho từng dự án cụ thể, đảm bảo mọi quyết định đều được đưa ra một cách thông minh và đúng đắn.