Ký hiệu sắt pomina, logo sắt pomina, nhận biết Sắt gân pomina, nhận biết Sắt cuộn pomina
Ký hiệu chung của các loại sắt xây dựng
Theo tiêu chuẩn JIS, các mác vật liệu sắt Sắt đều bắt đầu bằng chữ S hoặc F và bao gồm 3 phần chính sau đây:
+ Phần 1: biểu thị cho tên vật liệu và được viết tắt bằng chữ cái đầu trong tên tiếng Anh hoặc ký hiệu nguyên tố hóa học. Ví dụ S (Steel) hoặc F (Ferrum).
+ Phần 2: tên biểu thị của sản phẩm, tên này được hợp thành từ chữ cái đầu tiên của tiếng Anh với chủng loại theo hình dạng hay mục đích sử dụng. Ví dụ: T (Tube) là ống, P (Plate) là tấm, C (Casting) là Sắt đúc, K là công cụ, U (Use) là ứng dụng đặc biệt, S (Structure) là kết cấu hay F (Forging) là rèm,…
+ Phần 3: ký hiệu chủng loại của Sắt và độ bền tối thiểu của chúng.
Ký hiệu và cách đọc sắt Pomina
Sắt Pomina, được biết đến với một cái tên khác đó chính là Sắt Việt Ý, được sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp của Nhật Bản – tiêu chuẩn JIS. Khách hàng có thể nhận ra ngay thương hiệu Sắt Pomina nhờ logo hình quả táo dập nổi trên các thanh Sắt, tiếp theo đó là thông số kỹ thuật đại diện cho kích thước đường kính của ống Sắt.
Ví dụ như: SD295, CB400V
Nhận biết Sắt gân Pomina
Dấu hiệu nhận biết Sắt gân – Sắt cây pomina:
- Logo của công ty được in có hình quả táo và được in nổi ở trên từng cây Sắt.
- Khoảng cách giữa hai logo là từ 1m đến 1,2 m.
- Sau mỗi logo là hai chữ số thể hiện đường kính của sản phẩm.
- Logo và mỗi chữ số cách nhau bởi một vằn Sắt.
Thanh Sắt vằn Pomina có in hình trái táo nổi lên trên ở mặt bên thanh Sắt, kích thước của sản phẩm từ D10 mm – D43 mm. Mặt đối diện của thanh Sắt thể hiện mác Sắt theo từng loại tiêu chuẩn:
- TCVN 1651-2:2008 : CB300-V; CB499-V; CB500-V
- TCVN 1651-1:1008 : CB340T
- JIS G3112:2010 : SD295A; SD390; SD490
- ASTM A615/A615M-09b : Gr 60
- BS4449:2005+A2:2009 : B500B
- CSA G30.18-09 : 400W; 500W
- AS/NZS 4671:2001 : 500N
Nhận biết Sắt cuộn Pomina
Dấu hiệu nhận biết Sắt cuộn Pomina:
- Trên mỗi thanh Sắt cuộn Pomina có kí hiệu chữ nổi “POMINA”, khoảng cách giữa các kí hiệu này là 0,5 mét.
- Ở đầu mỗi cuộn sẽ có một nhãn giấy in mã vạch và dấu hợp quy, gồm có các thông tin: địa chỉ tên của công ty, tên nhà máy sản xuất, tên hàng hóa, đường kính, mác Sắt, số hiệu nhằm đảm bảo chất lượng chính hiệu.
- Trong đó, Sắt cuộn Pomina sản xuất có hai loại là Sắt cuộn Pomina Ø6 và Sắt cuộn Pomina Ø8.
- Đặc biệt, Sắt cuộn Pomina chính hãng có tính chống oxi hóa, chống rỉ sét, chịu uốn, chịu lực cao.
Vấn đề cách nhận biết Sắt Pomina chất lượng tốt hay kém không phải là vấn đề khó khăn đối với những người thường xuyên sử dụng Sắt trong công việc chuyên ngành. Tuy nhiên, không phải ai cũng có kinh nghiệm nhận biết.
Nhận biết mác Sắt pomina qua màu sắc
Chúng ta có thể nhận biết các loại mác Sắt pomina qua màu sắc một cách dễ dàng, bạn có thể tham khảo ở bảng sau:
Tham khảo: Mác thép pomina
Nhận biết Sắt Pomina qua hóa đơn nhập hàng từ nhà máy Sắt Pomina
Ngoài 2 cách vừa nêu trên, bạn có thể nhận biết Sắt Pomina qua hóa đơn nhập hàng từ nhà máy Sắt Pomina. Nếu là đại lý phân phối Sắt Pomina, đơn vị đó sẽ có giấy ủy quyền và có bảng giá niêm yết, đóng dấu của công ty Pomina
Đồng thời sẽ có hóa đơn nhập hàng từ nhà máy. Ngoài ra, giá bán của đại lý không được giảm nhiều vì là giá chuẩn và được niêm yết.
Những điểm khác biệt giữa Sắt pomina thật và giả
Để có thể phân biệt giữa Sắt pomina thật và Sắt Pomina giả, bạn cần dựa vào những điểm sau đây.
Đặc điểm | Sắt Pomina thật | Sắt Pomina giả |
Logo quả táo | rõ ràng, sắc nét, đều | Mờ, không đều |
Khoảng cách giữa hai logo | Đều và giao động từ 1 mét đến 1,2 mét | Không đều, khoảng cách có thể lên đến 1,6 mét |
Trọng lượng | Đạt chuẩn như bảng trọng lượng | Thường nhẹ hơn |
Trọng lượng bó Sắt | Khi xuất xưởng, Sắt Pomina được nhóm thành từng bó, trọng lượng mỗi bó giao động từ 1.500 kg đến 3.000 kg | Thường nhẹ hơn |
Chữ “POMINA” đối với Sắt cuộn | Rõ ràng, khoảng cách đều nhau 0,5 mét | Thường bị mờ, khoảng cách không đều |
Tham khảo: Bảng báo giá thép Pomina
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá Sắt hình và các loại sắt, Sắt, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com