Lưới thép hàn được sản xuất từ sợi thép kéo nguội cường độ cao. Việc hàn các dây thép được thực hiện bằng dây chuyền điều khiển tự động, dùng nguyên tắc làm chảy dây thép kết hợp với áp lực. Những dây thép sẽ chảy ra ở những vị trí giao nhau và dính vào nhau với một mặt cách đồng nhất, không giảm, yếu và mất đi cường độ tiết diện. Lưới thép hàn được sản xuất bằng máy hàn tự động đảm bảo khoảng cách dây thép đồng đều và diện tích mặt cách ngang luôn đồng nhất.
Lưới thép hàn được phân loại thép lưới hàn dạng ô vuông, dạng hình thoi, dạng chữ nhật, được mạ kẽm để tăng khả năng chống chịu môi trường
Thông số kỹ thuật lưới thép hàn
Lưới thép hàn Trí Việt được sản xuất theo các chỉ tiêu kỹ thuật như sau:
- Giới hạn chảy của dây thép đạt cường độ tối thiểu: 500 Mpa tương đương 5000 kg/cm2;
- Giới hạn bền của dây thép đạt cường độ tối thiểu: 550 Mpa tương đương 5500kg/cm2;
- Ứng xuất tối thiểu của mối hàn: 250 Mpa tương đương 2500kg/cm2;
- Đường kính dây thép từ: 4mm đến 12mm;
- Khoảng cách dây lưới( ô lưới): từ 100mm đến 500mm;
- Kích thước tấm lưới: chiều rộng 2,4 m (Max), chiều dài 12m (Max);
- Hình thức: dạng trơn hoặc có gân;
- Đặc biệt có khả năng chống nứt rất tốt;
- Sản xuất trong một quy trình quản lý chất lượng khép kín;
- Thỏa mãn các tiêu chuẩn sau : TCVN9391:2012, BS4483:1998, ASTM 185:1994, AS/NZ/4671…;
- Ngoài ra Công ty Trí Việt sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu của khách hàng và dự án.
Ứng dụng của lưới thép hàn
- Sàn trên nền đất
- Sàn nhà cao tầng
- Mái bê tông
- Tường bê tông
- Tường chắn, tường chắn đất, vách cứng, vách thang máy
- Hồ bơi, bể nước, hệ thống xử lý nước thải.
- Hệ thống mương, cống rãnh
- Cấu kiện bê tông đúc sẵn (cống hộp, cống vuông…)
- Vỉa hè
- Đường bê tông, đường nội bộ các công trình công nghiệp
- Móng bè, móng cột
- Áp dụng cho hệ thống máng cáp điện trong các nhà máy sản xuất, nhà chung cư cao tầng
- Các ứng dụng phù hợp khác
Ưu điểm của lưới thép hàn.
- Thay thế thép rời buộc tay hiệu quả và giảm khối lượng nguyên liệu thép sử dụng;
- Sản xuất theo yêu cầu đặc biệt của khách hàng;
- Giảm hao hụt, mất mát nguyên vật liệu tại công trường;
- Dễ dàng vận chuyển, lắp đặt và thay thế;
- Thời gian thi công nhanh, mang lại hiệu quả kinh tế cao;
- Đơn giản hoá chi tiết trên bản vẽ thiết kế;
- Rút ngắn thời gian thi công trên công trường;
- Giảm lao động và giám sát tại công trường;
- Chất lượng ổn định;
- Đảm bảo tiến độ thi công được liên tục;
BẢNG QUY CÁCH THÔNG DỤNG CỦA LƯỚI THÉP HÀN
Loại Lưới |
Mắt lưới – Ô Lưới (mm) |
Đường Kính Sợi Thép (mm) |
Khối Lượng Tiêu Chuẩn (Kg/m2) |
Lưới thép hàn ô vuông | |||
A12 | 200 x 200 | 12 | 8,89 |
A11 | 200 x 200 | 11 | 7,46 |
A10 | 200 x 200 | 10 | 6,16 |
A9 | 200 x 200 | 9 | 4,99 |
A8 | 200 x 200 | 8 | 3,95 |
A7 | 200 x 200 | 7 | 3,02 |
A6 | 200 x 200 | 6 | 2,22 |
A5 | 200 x 200 | 5 | 1,54 |
A4 | 200 x 200 | 4 | 0,99 |
E12 | 150 x 150 | 12 | 11,84 |
E11 | 150 x 150 | 11 | 9,95 |
E10 | 150 x 150 | 10 | 8,22 |
E9 | 150 x 150 | 9 | 6,66 |
E8 | 150 x 150 | 8 | 5,26 |
E7 | 150 x 150 | 7 | 4,03 |
E6 | 150 x 150 | 6 | 2,96 |
E5 | 150 x 150 | 5 | 2,06 |
E4 | 150 x 150 | 4 | 1,32 |
F12 | 100 x 100 | 12 | 17,78 |
F11 | 100 x 100 | 11 | 14,91 |
F10 | 100 x 100 | 10 | 12,32 |
F9 | 100 x 100 | 9 | 9,98 |
F8 | 100 x 100 | 8 | 7,90 |
F7 | 100 x 100 | 7 | 6,04 |
F6 | 100 x 100 | 6 | 4,44 |
F5 | 100 x 100 | 5 | 3,08 |
F4 | 100 x 100 | 4 | 1,97 |
Lưới thép hàn ô chữ nhật | |||
B12 | Bước sợi dọc x Bước sợi ngang
100 x 200 |
Sợi dọc x Sợi ngang
12 x 8 |
Khối lượng chuẩn ( Kg/m2 )
10,90 |
B11 | 100 x 200 | 11 x 8 | 9,43 |
B10 | 100 x 200 | 10 x 8 | 8,14 |
B9 | 100 x 200 | 9 x 8 | 6,97 |
B8 | 100 x 200 | 8 x 8 | 5,93 |
B7 | 100 x 200 | 7 x 7 | 4,53 |
B6 | 100 x 200 | 6 x 6 | 3,73 |
B5 | 100 x 200 | 5 x 5 | 3,05 |
C12 | 100 x 400 | 12 x 8 | 9,87 |
C11 | 100 x 400 | 11 x 8 | 8,44 |
C10 | 100 x 400 | 10 x 6 | 6,72 |
C9 | 100 x 400 | 9 x 6 | 5,55 |
C8 | 100 x 400 | 8 x 5 | 4,34 |
C7 | 100 x 400 | 7 x 5 | 3,41 |
C6 | 100 x 400 | 6 x 5 | 2,61 |
Lưới thép hàng rào D5@50×150 | Mạ kẽm | 5,02 | |
Hàng rào lưới thép D5@50×200 | Mạ kẽm | 4,13 |
Tham khảo:
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn