Ống STK (có thể hiểu là ống thép không gỉ) của Hòa Phát là sản phẩm của Tập đoàn Hòa Phát, một trong những tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam với lĩnh vực kinh doanh chính là sản xuất và cung cấp sản phẩm thép và ống thép. Ống STK thường là ống thép không gỉ, một loại ống được sản xuất từ thép không gỉ hoặc thép không gỉ, có khả năng chống ăn mòn và có độ bền cao, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, như trong công nghiệp thực phẩm, hóa dầu, hóa chất, nước uống, và nhiều ngành công nghiệp khác.
Tập đoàn Hòa Phát là một trong những doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp ống STK và các sản phẩm thép khác. Sản phẩm ống STK của Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng cao, đáp ứng các yêu cầu của thị trường và các ứng dụng cụ thể.
Ống STK của Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp và xây dựng, và được biết đến với chất lượng và hiệu suất tốt. Chúng thường có khả năng chống ăn mòn, chống nhiễm khuẩn, và phù hợp cho việc vận chuyển các loại chất lỏng và khí khác nhau.
Những đặc điểm nổi bật của Ống stk hòa phát
❤️Báo giá Ống stk hòa phát hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ống STK là ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn STK. Mác thép sản xuất ống thép STK bao gồm : STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK 400, STK 490.
Ống stk hòa phát chính là loại thép ống được sản xuất bởi công ty thép Hòa Phát theo tiêu chuẩn STK.
Ống stk hay còn gọi là ống thép mạ kẽm nhúng nóng.
Báo giá ống STK Hòa Phát
Thông tin giá ống Stk Hòa Phát thường được cập nhật bởi Trí Việt. Đơn là đại lý cấp 1 của công ty Hòa Phát chuyên phân phối các sản phẩm của Hòa Phát uy tín, đúng giá.
Chiều dài ống thép STK tiêu chuẩn : cây 6m
Thép Ống | Quy Cách | Trọng lượng | Đơn Giá |
STK | (mm) | (Kg/ Cây) | (VNĐ/m) |
F21 | 1.6 | 4.70 | 24,100 |
1.9 | 5.70 | 22,600 | |
2.1 | 5.90 | 21,600 | |
2.3 | 6.40 | 21,600 | |
2.6 | 7.26 | 21,600 | |
F27 | 1.6 | 5.93 | 24,100 |
1.9 | 6.96 | 22,600 | |
2.1 | 7.70 | 21,600 | |
2.3 | 8.29 | 21,600 | |
2.6 | 9.36 | 21,600 | |
F34 | 1.6 | 7.56 | 24,100 |
1.9 | 8.89 | 22,600 | |
2.1 | 9.76 | 21,600 | |
2.3 | 10.72 | 21,600 | |
2.5 | 11.46 | 21,600 | |
2.6 | 11.89 | 21,600 | |
2.9 | 13.13 | 21,600 | |
3.2 | 14.40 | 21,600 | |
F42 | 1.6 | 9.61 | 24,100 |
1.9 | 11.33 | 22,600 | |
2.1 | 12.46 | 21,600 | |
2.3 | 13.56 | 21,600 | |
2.6 | 15.24 | 21,600 | |
2.9 | 16.87 | 21,600 | |
3.2 | 18.60 | 21,600 | |
F49 | 1.6 | 11.00 | 24,100 |
1.9 | 12.99 | 22,600 | |
2.1 | 14.30 | 21,600 | |
2.3 | 15.59 | 21,600 | |
2.5 | 16.98 | 21,600 | |
2.6 | 17.50 | 21,600 | |
2.7 | 18.14 | 21,600 | |
2.9 | 19.38 | 21,600 | |
3.2 | 21.42 | 21,600 | |
3.6 | 23.71 | 21,600 | |
F60 | 1.9 | 16.30 | 22,600 |
2.1 | 17.97 | 21,600 | |
2.3 | 19.61 | 21,600 | |
2.6 | 22.16 | 21,600 | |
2.7 | 22.85 | 21,600 | |
2.9 | 24.48 | 21,600 | |
3.2 | 26.86 | 21,600 | |
3.6 | 30.18 | 21,600 | |
4.0 | 33.10 | 21,600 | |
F 76 | 2.1 | 22.85 | 21,600 |
2.3 | 24.96 | 21,600 | |
2.5 | 27.04 | 21,600 | |
2.6 | 28.08 | 21,600 | |
2.7 | 29.14 | 21,600 | |
2.9 | 31.37 | 21,600 | |
3.2 | 34.26 | 21,600 | |
3.6 | 38.58 | 21,600 | |
4.0 | 42.40 | 21,600 | |
F 90 | 2.1 | 26.80 | 21,600 |
2.3 | 29.28 | 21,600 | |
2.5 | 31.74 | 21,600 | |
2.6 | 32.97 | 21,600 | |
2.7 | 34.22 | 21,600 | |
2.9 | 36.83 | 21,600 | |
3.2 | 40.32 | 21,600 | |
3.6 | 45.14 | 21,600 | |
4.0 | 50.22 | 21,600 | |
4.5 | 55.80 | 21,600 | |
F 114 | 2.5 | 41.06 | 21,600 |
2.7 | 44.29 | 21,600 | |
2.9 | 47.48 | 21,600 | |
3.0 | 49.07 | 21,600 | |
3.2 | 52.58 | 21,600 | |
3.6 | 58.50 | 21,600 | |
4.0 | 64.84 | 21,600 | |
4.5 | 73.20 | 21,600 | |
4.6 | 78.16 | 21,600 | |
F 141.3 | 3.96 | 80.46 | 22,000 |
4.78 | 96.54 | 22,000 | |
5.16 | 103.95 | 22,000 | |
5.56 | 111.66 | 22,000 | |
6.35 | 126.80 | 22,000 | |
F 168 | 3.96 | 96.24 | 22,000 |
4.78 | 115.62 | 22,000 | |
5.16 | 124.56 | 22,000 | |
5.56 | 133.86 | 22,000 | |
6.35 | 152.16 | 22,000 | |
F 219.1 | 3.96 | 126.06 | 22,300 |
4.78 | 151.56 | 22,300 | |
5.16 | 163.32 | 22,300 | |
5.56 | 175.68 | 22,300 | |
6.35 | 199.86 | 22,300 |
Tham khảo: Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
Trên thị trường hiện thép ống mạ kẽm nhúng nóng và thép ống tráng kẽm phá
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng
Với công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, ốp thép được mạ kẽm từ trong ra ngoài, độ dày lớp phủ kẽm là 50 micromet. Tùy vào quy chuẩn của từng lớp phủ mạ kẽm mà độ dày này sẽ thay đổi.
Đầu tiên, ống thép được tẩy sạch bụi bẩn và mảng bám, sau đó nhúng vào bể kẽm nóng để toàn bộ về mặt ống thép được phủ kín.
Thép ống tráng kẽm
Thép ống tráng kẽm ứng dụng công nghệ mạn điện phân, ống được phủ đều lớp kẽm có độ dày từ 15 – 25 micromet. Ưu điểm của loại ống này là khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp sử dụng cho mọi loại công trình.
Ứng dụng của ống thép stk trong xây dựng
Hiện nay, thép ống mạ kẽm được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau. Ưu điểm của ống thép stk là tính bền bỉ, khả năng chống ăn mòn cao, do đó nó dùng trong ống dẫn nước các nhà chung cư hoặc các tòa nhà cao tầng.
Ngoài ra, ống thép có thể chịu được điều kiện thời tiết cao nên được sử dụng tại các khu vực có khí hậu nhiệt đới ẩm hoặc công trình ven biển.
Ống stk hòa phát có độ dày – kích thước nào?
Ống STK Hòa Phát, loại ống thép với đặc tính độ bền cao và khả năng chống biến dạng xuất sắc, đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng, bao gồm nhà ở, nhà xưởng, và các dự án cầu đường. Loại ống này có sẵn trong nhiều độ dày và kích thước khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ứng dụng khác nhau.
Độ dày của ống STK Hòa Phát
Ống STK Hòa Phát có độ dày dao động từ 1.2mm đến 5.0mm và chia thành các loại sau:
Ống STK Hòa Phát dày 1.2mm: Đây là loại ống có độ dày thấp nhất và thường được sử dụng cho các ứng dụng có yêu cầu độ bền thấp như việc làm hàng rào, cổng, và các công việc tương tự.
Ống STK Hòa Phát dày 1.5mm: Loại ống với độ dày này phổ biến và đáp ứng nhiều ứng dụng khác nhau, chẳng hạn như làm khung nhà, khung cửa, và nhiều công việc xây dựng khác.
Ống STK Hòa Phát dày 2.0mm: Với độ dày cao hơn, ống này thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao như làm giàn giáo, trụ điện và các công trình chịu lực.
Ống STK Hòa Phát dày 2.5mm: Đây là loại ống có độ dày cao nhất và thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền vô cùng cao như làm kết cấu chịu lực chính trong xây dựng.
Kích thước của ống STK Hòa Phát
Ống STK Hòa Phát có nhiều kích thước, từ 14mm đến 400mm, và được chia thành các loại sau:
Ống STK Hòa Phát phi 14: Đây là loại ống có đường kính nhỏ nhất và thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu kích thước nhỏ, như làm khung cửa và các công việc tương tự.
Ống STK Hòa Phát phi 16: Với đường kính phổ biến, ống phi 16 thường được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm làm khung nhà và khung cửa.
Ống STK Hòa Phát phi 20: Ống này có đường kính cao hơn và thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu kích thước lớn như làm giàn giáo, trụ điện, và các công việc tương tự.
Ống STK Hòa Phát phi 25: Loại ống có đường kính cao nhất, thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu kích thước rất lớn như làm kết cấu chịu lực chính trong xây dựng.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của Ống stk hòa phát đen – mạ kẽm
Ống STK Hòa Phát sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và trong nước nhằm đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng. Các tiêu chuẩn kỹ thuật quan trọng bao gồm:
Tiêu chuẩn Việt Nam:
- TCVN 1659:1985 – Ống thép hình tròn hàn, đường kính danh nghĩa từ 14 đến 400mm.
- TCVN 1659:1985 – Ống thép hình tròn hàn, đường kính danh nghĩa từ 14 đến 400mm.
Tiêu chuẩn quốc tế:
- JIS G3454:2011 – Ống thép hình tròn hàn, đường kính danh nghĩa từ 14 đến 400mm.
- ASME 1065-1995 – Ống thép hình tròn hàn, đường kính danh nghĩa từ 14 đến 400mm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống STK Hòa Phát đen
Ống STK Hòa Phát đen là loại ống được sản xuất từ thép carbon và không được mạ kẽm. Các tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống STK Hòa Phát đen bao gồm:
- Nguyên liệu: Sử dụng thép carbon với độ bền kéo tối thiểu đạt 245Mpa.
- Quy cách: Đường kính danh nghĩa từ 14 đến 400mm và độ dày từ 1.2mm đến 5.0mm.
- Độ thẳng: Chiều dài tối đa của đoạn cong không quá 1/100 chiều dài của ống.
- Độ chính xác: Sai số về kích thước không quá 2%.
- Bề mặt: Bề mặt của ống phải là mặt nhẵn, không có vết nứt, rỗ,…
Tiêu chuẩn kỹ thuật của ống STK Hòa Phát mạ kẽm
Ống STK Hòa Phát mạ kẽm cũng là loại ống được sản xuất từ thép carbon, nhưng được mạ kẽm bên ngoài để tạo lớp vật lý chống ăn mòn. Các tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống STK Hòa Phát mạ kẽm bao gồm:
- Nguyên liệu: Sử dụng thép carbon với độ bền kéo tối thiểu đạt 245Mpa.
- Quy cách: Đường kính danh nghĩa từ 14 đến 400mm và độ dày từ 1.2mm đến 5.0mm.
- Độ thẳng: Chiều dài tối đa của đoạn cong không quá 1/100 chiều dài của ống.
- Độ chính xác: Sai số về kích thước không quá 2%.
- Bề mặt: Bề mặt của ống phải là mặt nhẵn, không có vết nứt, rỗ,…
- Mặt mạ kẽm: Độ dày lớp mạ kẽm tối thiểu phải đạt 25g/m2.
Lựa chọn ống STK Hòa Phát
Khi lựa chọn ống STK Hòa Phát, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
- Tiêu chuẩn: Đảm bảo ống STK Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam hoặc quốc tế để đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu cụ thể.
- Kích thước: Chọn kích thước ống phù hợp với yêu cầu của dự án hoặc ứng dụng cụ thể.
- Ứng dụng: Lựa chọn loại ống phù hợp với ứng dụng cụ thể, có hoặc không có lớp mạ kẽm, tùy thuộc vào yêu cầu của dự án.
Mua ống thép STK giá rẻ từ Công ty Thép Trí Việt
Trí Việt là đơn vị cung cấp thép Hòa Phát nói chung và ống STK Hòa Phát uy tín giá chính hãng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
⭕⭕⭕ Ống stk là gì?
Ống stk được địng nghĩa là dạng ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn STK. Sản xuất ống thép STK bao gồm các mác thép: STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK 400, STK 490.
⭕⭕⭕ Giá ống stk Hòa Phát là gì?
Giá Ống STK Hòa Phát hiện nay khoảng 21,600 VNĐ/m
⭕⭕⭕ Ống stk là gì?
Ống stk được địng nghĩa là dạng ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn STK. Sản xuất ống thép STK bao gồm các mác thép: STK M11A, STK M12A, STK M18A, STK 400, STK 490.
⭕⭕⭕ Giá ống stk Hòa Phát là gì?
Giá Ống STK Hòa Phát hiện nay khoảng 21,600 VNĐ/m