Ống thép D33.5 mạ kẽm

Ống thép D33.5 mạ kẽm (hay thép ống mạ kẽm) là một vật liệu có nhiều tính chất ưu việt, ống thép mạ kẽm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng.

Để mua Ống thép D33.5 mạ kẽm với giá rẻ và miễn phí vận chuyển tới công trình xây dựng. Quý khách vui lòng gọi đến hotline ghim trên màn hình của công ty để được hỗ trợ tốt nhất.

Mô tả

Ống thép D33.5 mạ kẽm (hay thép ống mạ kẽm) là một vật liệu có nhiều tính chất ưu việt, ống thép mạ kẽm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, ngành nghề và đặc biệt là trong ngành công nghiệp xây dựng.

Để mua Ống thép D33.5 mạ kẽm với giá rẻ và miễn phí vận chuyển tới công trình xây dựng. Quý khách vui lòng gọi đến hotline ghim trên màn hình của công ty để được hỗ trợ tốt nhất.

Hãy gọi ngay cho chúng tôi, công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp Ống thép D33.5 mạ kẽm nói riêng và các loại ống thép cỡ lớn, ống thép mạ kẽm, ống thép đúc nhập khẩu đạt tiêu chuẩn chất lượng của thế giới.

Báo giá thép ống hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép ống tối ưu nhất

Ống thép D26.65 mạ kẽm

Ống thép D33.5 mạ kẽm là gì?

Ống thép mạ kẽm (hay thép ống tròn) là dòng sản phẩm có cấu trúc rỗng bên trong, thành thường khá mỏng, tuy nhiên lại có độ bền và khả năng chịu lực rất cao, ngoài ra thép ống rất dễ uốn dẻo nên phù hợp với những công trình có gấp khúc. 

Với đặc tính nổi trội là chịu được tác động của thời tiết nhờ vào lớp mạ kẽm bên ngoài, ngăn ngừa sự oxi hóa, tăng cao tuổi thọ của ống thép. Vì vậy, ống thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến và rộng rãi hơn là ống thép đen.

Z3121006534848 755E559F08Cf5B25870A3F0865F9B918

Quy cách sản phẩm Ống thép D33.5 mạ kẽm

– Quy cách:  D33.5

– Độ dày: 1 – 1.1 – 1.4 – 1.5 – 1.8 – 2 – 2.3 – 2.5 – 3 – 3.2

– Chiều dài: 6 m

– Tiêu chuẩn: TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500

– Hãng sản xuất: Hòa Phát, Nam Kim, Hoa Sen…

– Xuất xứ: Việt Nam

Bảng giá Ống thép D33.5 mạ kẽm mới nhất

Giá Ống thép D33.5 mạ kẽm khoảng 115,440 – 344,400 VNĐ/Cây tùy vào độ dày

Bảng giá thép ống mạ kẽm chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá sắt ống đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất. 

Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline của công ty để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.

Bảng giá ống thép mạ kẽm mới nhất

Thép Trí Việt cập nhật thông tin giá thép ống mạ kẽm dưới đây

Tuy nhiên giá chỉ mang tính chất tham khảo:

Sản phẩm Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ống thép D12.7 1 1.73 24,000 41,520
1.1 1.89 24,000 45,360
1.2 2.04 24,000 48,960
Ống thép D15.9 1 2.2 24,000 52,800
1.1 2.41 24,000 57,840
1.2 2.61 24,000 62,640
1.4 3 24,000 72,000
1.5 3.2 24,000 76,800
1.8 3.76 24,000 90,240
Ống thép D21.2 1 2.99 24,000 71,760
1.1 3.27 24,000 78,480
1.2 3.55 24,000 85,200
1.4 4.1 24,000 98,400
1.5 4.37 24,000 104,880
1.8 5.17 24,000 124,080
2 5.68 24,000 136,320
2.3 6.43 24,000 154,320
2.5 6.92 24,000 166,080
Ống thép D26.65 1 3.8 24,000 91,200
1.1 4.16 24,000 99,840
1.2 4.52 24,000 108,480
1.4 5.23 24,000 125,520
1.5 5.58 24,000 133,920
1.8 6.62 24,000 158,880
2 7.29 24,000 174,960
2.3 8.29 24,000 198,960
2.5 8.93 24,000 214,320
Ống thép D33.5 1 4.81 24,000 115,440
1.1 5.27 24,000 126,480
1.2 5.74 24,000 137,760
1.4 6.65 24,000 159,600
1.5 7.1 24,000 170,400
1.8 8.44 24,000 202,560
2 9.32 24,000 223,680
2.3 10.62 24,000 254,880
2.5 11.47 24,000 275,280
2.8 12.72 24,000 305,280
3 13.54 24,000 324,960
3.2 14.35 24,000 344,400
Ống thép D38.1 1 5.49 24,000 131,760
1.1 6.02 24,000 144,480
1.2 6.55 24,000 157,200
1.4 7.6 24,000 182,400
1.5 8.12 24,000 194,880
1.8 9.67 24,000 232,080
2 10.68 24,000 256,320
2.3 12.18 24,000 292,320
2.5 13.17 24,000 316,080
2.8 14.63 24,000 351,120
3 15.58 24,000 373,920
  3.2 16.53 24,000 396,720
Ống thép D42.2 1.1 6.69 24,000 160,560
1.2 7.28 24,000 174,720
1.4 8.45 24,000 202,800
1.5 9.03 24,000 216,720
1.8 10.76 24,000 258,240
2 11.9 24,000 285,600
2.3 13.58 24,000 325,920
2.5 14.69 24,000 352,560
2.8 16.32 24,000 391,680
3 17.4 24,000 417,600
3.2 18.47 24,000 443,280
Ống thép D48.1 1.2 8.33 24,000 199,920
Ống thép D48.1 1.4 9.67 24,000 232,080
Ống thép D48.1 1.5 10.34 24,000 248,160
1.8 12.33 24,000 295,920
2 13.64 24,000 327,360
2.3 15.59 24,000 374,160
2.5 16.87 24,000 404,880
2.8 18.77 24,000 450,480
3 20.02 24,000 480,480
3.2 21.26 24,000 510,240
Ống thép D59.9 1.4 12.12 24,000 290,880
1.5 12.96 24,000 311,040
1.8 15.47 24,000 371,280
2 17.13 24,000 411,120
2.3 19.6 24,000 470,400
2.5 21.23 24,000 509,520
2.8 23.66 24,000 567,840
3 25.26 24,000 606,240
3.2 26.85 24,000 644,400
Ống thép D75.6 1.5 16.45 24,000 394,800
1.8 19.66 24,000 471,840
2 21.78 24,000 522,720
2.3 24.95 24,000 598,800
2.5 27.04 24,000 648,960
2.8 30.16 24,000 723,840
3 32.23 24,000 773,520
3.2 34.28 24,000 822,720
Ống thép D88.3 1.5 19.27 24,000 462,480
1.8 23.04 24,000 552,960
2 25.54 24,000 612,960
2.3 29.27 24,000 702,480
2.5 31.74 24,000 761,760
2.8 35.42 24,000 850,080
3 37.87 24,000 908,880
3.2 40.3 24,000 967,200
Ống thép D108.0 1.8 28.29 24,000 678,960
2 31.37 24,000 752,880
2.3 35.97 24,000 863,280
2.5 39.03 24,000 936,720
2.8 43.59 24,000 1,046,160
3 46.61 24,000 1,118,640
3.2 49.62 24,000 1,190,880
Ống thép D113.5 1.8 29.75 24,000 714,000
2 33 24,000 792,000
2.3 37.84 24,000 908,160
2.5 41.06 24,000 985,440
2.8 45.86 24,000 1,100,640
3 49.05 24,000 1,177,200
3.2 52.23 24,000 1,253,520
Ống thép D126.8 1.8 33.29 24,000 798,960
2 36.93 24,000 886,320
2.3 42.37 24,000 1,016,880
2.5 45.98 24,000 1,103,520
2.8 51.37 24,000 1,232,880
3 54.96 24,000 1,319,040
3.2 58.52 24,000 1,404,480
Ống thép D113.5 3.2 52.23 24,000 1,253,520

Lưu ý:

  1. Giá tham khảo đã bao gồm 10% VAT
  2. Tỷ trọng lý thuyết ±5%. Độ dày theo tiêu chuẩn JIS G3444, JIS G3466. Độ mạ Z80, Z100.
  3. Tất cả những sản phẩm của Kho thép Trí Việt – Thép Trí Việt đều đã được mạ kẽm để đảm bảo chất lượng cao nhất cho sản phẩm.

Có mấy loại ống thép mạ kẽm trên thị trường?

Hiện tại trên thị trường dòng sản phẩm ống thép được chia làm 2 loại là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng lại được sử dụng phổ biến rộng rãi hơn bởi giá thành rẻ hơn so với thép ống mạ kẽm điện phân.

Lớp mạ kẽm bao phủ bên ngoài ống thép có tác dụng bảo vệ lớp thép bên trong khỏi những tác động từ môi trường như bào mòn, gỉ sét, chống oxy hóa vô cùng tốt.

Các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều có độ bóng sáng khá cao mang đến tính thẩm mỹ cho sản phẩm cũng như công trình sử dụng.

Ưu điểm của Ống thép D33.5 mạ kẽm

Một số đặc điểm tuyệt vời có ở Ống thép D33.5 mạ kẽm.

Chịu áp lực tốt

  • Ống thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, trọng lượng nhẹ.
  • Rất cứng vững có khả năng chịu lực tốt & chịu được hầu hết điều kiện của môi trường khắc nghiệt.
  • Thêm vào đó, lớp phủ mạ kẽm bên ngoài bảo vệ vật liệu thép khỏi tác động cơ học, hóa học, nhiệt độ giúp công trình bền vững theo thời gian.

Khả năng chống ăn mòn, oxy hóa cao

  • Thép ống mạ kẽm rất bền vững trong những môi trường khắc nghiệt.
  • Có tính axit cao như ở vùng biển, làm đường ống dẫn khí hóa lỏng, xăng dầu, khí ga, chất hóa học…
  • Đặc biệt, lớp mạ kẽm có khả năng ngăn chặn sự hình thành gỉ sét, sự ăn mòn trên bề mặt thép.
  • Khiến thép ống mạ kẽm trở thành vật liệu rất đáng tin cậy trong các công trình xây dựng.

Chế tạo lắp đặt bảo trì nhanh chóng

  • Quá trình mạ kẽm diễn ra nhanh chóng nên quá trình chế tạo & hoàn thiện sản phẩm được rút ngắn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
  • Thêm vào đó, việc lắp đặt thép ống mạ kẽm cũng thuận tiện, nhanh chóng.
  • Tuổi thọ lớp mạ kẽm lâu dài khoảng 50 năm với môi trường ở nông thôn, từ 20 – 25 năm với môi trường ở khu công nghiệp, thành phố & yêu cầu công bảo trì ít, chi phí bảo trì thấp, đặc biệt với những công trình ngoài trời.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm

Ống thép mạ kẽm có những công dụng chính sau:

  • Làm xà gồ.
  • Lắp sàn giả
  • Khung máy móc thiết bị
  • Khung sườn ô tô, xe máy, xe đạp
  • Làm hàng rào, hệ thống giàn giáo, trụ điện, biển quảng cáo, hệ thống đèn báo giao thông, tháp ăng ten…
  • Có rất nhiều bộ phận trên ôtô cần sử dụng thép ống
  • Sử dụng làm khung tủ, làm giường ngủ, làm cán dao, các dụng cụ bếp, làm cán chảo..v..v…

Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm nổi bật từ sản phẩm ống thép mạ kẽm

  • Đáp ứng hầu hết các tiêu chuẩn kỹ thuật về cơ lý tính của Nhật JIS.
  • Bề mặt sáng bóng, giữ độ sáng sản phẩm lâu, hình dạng sắc đẹp, dễ dàng gia công.
  • Ống cường độ cao, độ mạ cao, đáp ứng tiêu chuẩn Mác thép G350, G450 của Úc.
  • Ống được xử lý bề mặt theo công nghệ Varnish tiên tiến của Hàn Quốc để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về độ bền sản phẩm của thị trường.
STEEL GRADE (Mác thép) YS [N/mm2] TS [N/mm2] E [%]
G250 250 320 25 (22)
G300 300 340 20 (18)
G350 350 420 15 (14)
G450 450 480 10 (9)
G500 500 520 8 (7)
G550 550 550 2 (2)

Bảng tiêu chuẩn châu Úc AS 1397

Thép ống tại công ty Thép Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình

Công ty TNHH Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.

– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.

– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất.

– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường Trí Việt.

– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép ống ngay lập tức.

Bên cạnh thép ống, Thép Trí Việt còn cung cấp các loại sắt thép khác

Công ty Thép Trí Việt ngoài cung phân phối thép các ống loại còn có cung cấp các loại tôn, thép hộp, thép hình, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Để nhận Bảng báo giá thép ống đen mới nhất quý khách liên hệ trực tiếp tới Hotline kinh doanh công ty để được hỗ trợ chi tiết.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Thép Trí Việt sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

2022/01/19Thể loại : Tab :

Bài viết liên quan

Thép Cuộn Cán Nóng : Giá Cả + Quy Cách + Mọi Thứ Cần Biết

Thép Tấm Mạ Kẽm ( Báo Giá + Mọi Thông Tin Cần Biết )

Trọng Lượng Thép Hình : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết

Tấm thép chống trượt

Tấm thép mỏng

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt