Ống thép nồi hơi

Ống thép nồi hơi được dùng là thép ống đúc A210, A210-A1, A210-C là dạng thép không mối nối dùng trong đường ống nối hơi và ống khói lò hơi hết sức an toàn.

Ống thép nồi hơi có thể mua được tại công ty thép Trí Việt. Chính tôi chuyên phân phối các sản phẩm ống đúc nhập khẩu uy tín, giá hợp lý.

Ống thép nồi hơi A210, A210-A1, A210-C

Ống thép nồi hơi A210, A210-A1, A210-C là tiêu chuẩn bao gồm nồi hơi thép carbon trung bình và ống siêu nóng. Ống thép carbon trung bình không mối hàn cho ống nồi hơi và ống khói lò hơi, bao gồm độ dày tối thiểu của mặt an ninh, mái vòm và ống đỡ và các ống siêu nóng.

Mác thép: ASTM A210, A1, C

Tiêu chuẩn:   ASTM A210 / ASME SA210 cho ống thép nồi hơi trung bình và Ống Superheater.

Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Mỹ, Đài Loan…

Ứng dụng: Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A210 

Ống thép không mối nối ASTM A210 là một loại thép tiết kiệm. Nó có một phần rỗng và nó được sử dụng như một số lượng lớn các đường ống vận chuyển chất lỏng, chẳng hạn như dầu truyền, khí tự nhiên, khí đốt, nước và một số vật liệu rắn của đường ống. Và nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận cấu tạo và các bộ phận cơ khí, chẳng hạn như ống khoan, trục truyền động ô tô, khung tự động cũng như việc xây dựng giàn giáo bằng thép.

Ống thép đúc nồi hơi A210, A210-A1, A210-C là ống thép không mối nối đối với đường ống nồi hơi và ống khói lò hơi, bao gồm mặt an toàn, mái vòm và ống dẫn nhiệt hỗ trợ ống tối thiểu của các ống thép carbon liền mạch. Các chủng loại thép sản xuất chính: A-1, C, … không đối chiếu, mà còn cung cấp các loại thép khác.

Giá thép ống nồi hơi

Thép ống nồi hơi được sử dụng là thép ống đúc, các loại thép ống đúc đều có thể sử dụng trong việc làm dẫn hơi, dẫn nhiệt bởi đặc tính liền mạch và bền chắc của nó so với thép ống hàn, ống thường.

Giá thép ống nồi hơi chính là giá thép ống đúc.

Quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép ống đúc

Thép Ống Đúc Phi 355, DN 350, OD 355 ASTM A106/ A53/ API 5L GR.B

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG NỒI HƠI

1.Tiêu chuẩn ASTM A106 :

Thành phầm hóa học của thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106 :

Bảng thành phần hóa học thép ống đúc

MÁC THÉP

C

Mn

P

S

Si

Cr

Cu

Mo

Ni

V

Max

Max

Max

Max

Min

Max

Max

Max

Max

Max

Grade A

0.25

0.27- 0.93

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade B

  0.30

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Grade C

0.35

0.29 – 1.06

0.035

0.035

0.10

0.40

0.40

0.15

0.40

0.08

Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 355 tiêu chuẩn ASTM A106 :

 Thép ống đúc nồi hơi

Grade A

Grade B

Grade C

Độ bền kéo, min, psi

58.000

70.000

70.000

Sức mạnh năng suất

36.000

50.000

40.000

*2.Tiêu chuẩn ASTM  A53 :

Thành phần hóa học thép ống nồi hơi tiêu chuẩn ASTM A53:

 Mác thép

C

Mn

P

S

Cu

Ni

Cr

Mo

V

 

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Max %

Grade A

0.25

0.95

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Grade B

0.30

1.20

0.05

0.045

0.40

0.40

0.40

0.15

0.08

Tính chất cơ học của  thép ống đúc nồi hơi tiêu chuẩn ASTM A53:

Thép ống đúc nồi hơi

GradeA

Grade B

Năng suất tối thiểu

30.000 Psi

35.000 Psi

Độ bền kéo tối thiểu

48.000 psi

60.000 Psi

*3.Tiêu chuẩn ASTM  API5L :

Thành phần chất hóa học của  thép ống đúc phi 355 tiêu chuẩn ASTM API5L:

Api 5L

C

Mn

P

S

Si

V

Nb

Ti

Khác

Ti

CEIIW

CEpcm

Grade A

0.24

1.40

0.025

0.015

0.45

0.10

0.05

0.04

b, c

0.043

b, c

0.025

Grade B

0.28

1.40

0.03

0.03

b

b

b

–  b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan  <0.06%.                 

–  c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.

Tính chất cơ học của thép ống đúc phi 355 tiêu chuẩn ASTM API5L:

API 5L

Sức mạnh năng suất    
  min
%

Sức căng 
min 
%

Năng suất kéo 
max
 %

Độ kéo dài
 min 
%

 

Grade A

30

48

0.93

28

Grade B

35

60

0.93

23

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty Kho thép Trí Việt

Kho thép Trí Việt chuyên cung cấp nhiều loại sắt thép xây dựng thế hệ mới, hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Thông tin trên bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa– Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

2023/01/31Thể loại : Tin tức sắt thép xây dựng - vật liệu xây dựngTab :

Bài viết liên quan

Thép 10 ly

Thép 8 ly

Thép 4 ly

Các loại sắt tròn

Thép cb240

© Công Ty Tnhh Thép Trí Việt. All Rights Reserved.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo

Đối tác của vật liệu xây dựng Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt