Ống thép SEAH xây dựng được Tôn thép Trí Việt cập nhật 24/24h tại trang thông tin điện tử website: khothepmiennam.vn. Nhu cầu sử dụng vật liệu này đang tăng cao làm cho mức giá thành qua mỗi thời điểm có sự chênh lệch rõ ràng. Hôm nay, quý khách muốn biết giá cả chính xác, xin gọi liền cho chúng tôi thông qua số hotline bên dưới
Ứng dụng dây chuyền hiện đại tân tiến để cho ra đời ống thép SEAH, theo tiêu chuẩn Anh (BS), tiêu chuẩn Mỹ (ASTM), tiêu chuẩn Đức (DIN), tiêu chuẩn công nghiệp Hàn Quốc (KS), tiêu chuẩn công nghiệp Nhật (JIS), tiêu chuẩn của viện dầu khí Mỹ (API).
Tin liên quan
Bảng Báo Giá Ống Thép Việt Đức Mới Nhất
Thép Ống Hàn, Ống Thép Hàn Phi 273, Phi 325, Phi 355, Phi 406, Phi 457, Phi 508, Phi 558, Phi 610
Thép Ống Hàn, Ống Thép Hàn Phi 76, Phi 90, Phi 102, Phi 114, Phi 141, Phi 168, Phi 219
Sản phẩm ống thép SEAH
Các sản phẩm của SEAH bao gồm :
Ống thép dân dụng : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, BS, ASTM. Dùng cho hệ thống cấp nước, dùng cho ống dân dụng.
Ống thép chịu áp lực : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng cho thiết bị chịu áp lực ở nhiệt độ không quá 3500C.
Ống bao dây điện : bao gồm ống bao bằng kim loại, ống bao mỏng, ống bao dày. Được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS. Dùng bao dây điện, luôn cáp quang.
Ống kết cấu : được sản xuất theo tiêu chuẩn KS, JIS, DIN, ASTM. Bao gồm các sản phẩm chi tiết sau
- Ống dùng làm các kết cấu thép tổng hợp
- Ống thép kết cấu cơ khí
- Ống dùng làm cho kết cấu xe hơi
- Ống dùng làm hàng rào
- Ống dùng làm dàn giáo
- Ống dùng làm cột chống
- Ống dùng cho kết cấu nhà kính
- Ống dùng làm cột chịu lực
- Ống dùng làm trụ điện
Ống tiêu chuẩn API và ống dẫn dầu quốc gia : sản xuất theo tiêu chuẩn API. Được dùng làm ống dẫn khí đốt, nước và dầu, trong các ngành công nghiệp sản xuất dầu và khí thô.
Giá ống thép SEAH
Để nhận báo giá tốt nhất, xin mọi khách hàng gọi ngay đến bộ phận kinh doanh để nhận hỗ trợ: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Giá chỉ mang tính chất chính làm tham khảo, dễ thay đổi tùy theo thị trường
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/Cây) | Đơn giá (VNĐ/Kg) | Thành tiền (VNĐ/Cây) |
Ø 19.1 mạ kẽm | 0.6 | 1.25 | 18,900 | 23,587 |
0.7 | 1.96 | 18,900 | 36,968 | |
0.8 | 2.23 | 18,900 | 42,185 | |
0.9 | 2.51 | 18,900 | 47,401 | |
1.0 | 2.78 | 18,900 | 52,504 | |
1.1 | 3.05 | 18,900 | 57,721 | |
1.2 | 3.32 | 18,900 | 62,824 | |
1.4 | 3.86 | 18,900 | 73,030 | |
1.5 | 4.13 | 18,900 | 78,133 | |
Ø 21 mạ kẽm | 0.9 | 2.76 | 18,900 | 52,164 |
1.0 | 3.06 | 18,900 | 57,834 | |
1.1 | 3.36 | 18,900 | 63,504 | |
1.2 | 3.66 | 18,900 | 69,174 | |
1.4 | 4.26 | 18,900 | 80,514 | |
1.5 | 4.55 | 18,900 | 86,071 | |
1.7 | 5.15 | 18,900 | 97,297 | |
1.8 | 5.44 | 18,900 | 102,854 | |
2.0 | 6.02 | 18,900 | 113,854 | |
Ø 27 mạ kẽm | 0.9 | 3.56 | 18,900 | 67,246 |
1.0 | 3.95 | 18,900 | 74,617 | |
1.1 | 4.34 | 18,900 | 81,988 | |
1.2 | 4.73 | 18,900 | 89,359 | |
1.4 | 5.50 | 18,900 | 103,988 | |
1.5 | 5.89 | 18,900 | 111,245 | |
1.7 | 6.65 | 18,900 | 125,761 | |
1.8 | 7.04 | 18,900 | 133,018 | |
2.0 | 7.80 | 18,900 | 147,420 | |
Ø 34 mạ kẽm | 0.9 | 4.99 | 18,900 | 94,235 |
1.0 | 4.99 | 18,900 | 94,235 | |
1.1 | 5.48 | 18,900 | 103,534 | |
1.2 | 5.97 | 18,900 | 112,833 | |
1.4 | 6.95 | 18,900 | 131,431 | |
1.5 | 7.44 | 18,900 | 140,616 | |
1.7 | 8.42 | 18,900 | 159,100 | |
1.8 | 8.90 | 18,900 | 168,286 | |
2.0 | 9.88 | 18,900 | 186,656 | |
2.3 | 11.32 | 18,900 | 213,986 | |
2.5 | 12.28 | 18,900 | 232,130 | |
2.8 | 13.72 | 18,900 | 259,232 | |
3.0 | 14.67 | 18,900 | 277,263 | |
Ø 42 mạ kẽm | 0.8 | 4.94 | 18,900 | 93,442 |
0.9 | 5.56 | 18,900 | 105,008 | |
1.0 | 6.17 | 18,900 | 116,575 | |
1.1 | 6.78 | 18,900 | 128,142 | |
1.2 | 7.39 | 18,900 | 139,709 | |
1.4 | 8.61 | 18,900 | 162,729 | |
1.5 | 9.22 | 18,900 | 174,182 | |
1.7 | 10.43 | 18,900 | 197,089 | |
1.8 | 11.03 | 18,900 | 208,543 | |
2.0 | 12.24 | 18,900 | 231,336 | |
2.3 | 14.05 | 18,900 | 265,469 | |
2.5 | 15.24 | 18,900 | 288,036 | |
2.8 | 17.03 | 18,900 | 321,943 | |
3.0 | 18.22 | 18,900 | 344,396 | |
Ø 49 mạ kẽm | 0.8 | 5.77 | 18,900 | 109,091 |
0.9 | 6.49 | 18,900 | 122,585 | |
1.0 | 7.21 | 18,900 | 136,193 | |
1.1 | 7.92 | 18,900 | 149,688 | |
1.2 | 8.63 | 18,900 | 163,183 | |
1.4 | 10.06 | 18,900 | 190,058 | |
1.5 | 10.77 | 18,900 | 203,553 | |
1.7 | 12.19 | 18,900 | 230,429 | |
1.8 | 12.90 | 18,900 | 243,810 | |
2.0 | 14.31 | 18,900 | 270,459 | |
2.3 | 16.43 | 18,900 | 310,489 | |
2.5 | 17.83 | 18,900 | 337,025 | |
2.8 | 19.93 | 18,900 | 376,715 | |
3.0 | 21.33 | 18,900 | 403,137 | |
Ø 60 mạ kẽm | 1.0 | 8.83 | 18,900 | 166,925 |
1.1 | 9.71 | 18,900 | 183,481 | |
1.2 | 10.58 | 18,900 | 200,038 | |
1.4 | 12.34 | 18,900 | 233,150 | |
1.5 | 13.21 | 18,900 | 249,707 | |
1.7 | 14.96 | 18,900 | 282,706 | |
1.8 | 15.83 | 18,900 | 299,149 | |
2.0 | 17.57 | 18,900 | 332,035 | |
2.3 | 20.17 | 18,900 | 381,251 | |
2.5 | 21.90 | 18,900 | 413,910 | |
2.8 | 24.49 | 18,900 | 462,899 | |
3.0 | 26.21 | 18,900 | 495,331 | |
Ø 76 mạ kẽm | 1.1 | 12.31 | 18,900 | 232,697 |
1.2 | 13.43 | 18,900 | 253,789 | |
1.4 | 15.65 | 18,900 | 295,861 | |
1.5 | 16.76 | 18,900 | 316,840 | |
1.7 | 18.98 | 18,900 | 358,798 | |
1.8 | 20.09 | 18,900 | 379,663 | |
2.0 | 22.30 | 18,900 | 421,508 | |
2.3 | 25.61 | 18,900 | 484,105 | |
2.5 | 27.82 | 18,900 | 525,836 | |
2.8 | 31.12 | 18,900 | 588,092 |
Chiều dài của 1 ống thép là bao nhiêu?
Theo các nhà sản xuất cho biết, chiều dài quy cách chuẩn của 1 cây thép ống dao động khoảng 6 đến 12m. Chiều dài này có thể đáp ứng tất cả các hạng mục thi công xây dựng hiện nay
Dù vậy trong quá trình đặt hàng quý khách cũng có thể đặt hàng theo yêu. Đây là kích thước chuẩn của các loại ống thép thông dụng. Ngoài ra một số loại ống thép nhập khẩu độ dài có thể lớn hơn 12m.
Bảng tra thép ống
Bảng tra chiều dài, trọng lượng một số loại thép ống thông dụng | ||
Thép ống ASTM A53 | Độ dài | Trọng lượng |
(m) | (Kg) | |
D26 – D60 x 3.8-5.5mm C20 Đúc | 6 | 1 |
D76 – D 219 x 4.5 – 12.0mm C20 đúc | 6 | 1 |
D 141,3 x 3,96 m | 6 | 80,47 |
D 141,3 x 4,78 | 6 | 96.55 |
D168 x 3,96 | 6 | 96,11 |
D168 x 4,78 | 6 | 115,44 |
D219 x 3.96 | 6 | 126,06 |
D219 x 4,78 | 6 | 151.58 |
D219 x 5,16 | 6 | 163,34 |
D219 x 6,35 | 6 | 199.89 |
D325 x 6,35 | 6 | 299,38 |
D355 x 6,35 | 6 | 327,57 |
D273 x 6,35 | 6 | 250.53 |
D273 x 5.96 | 6 | 235,49 |
D355 x 7,14 | 6 | 367,5 |
D355 x 8 | 6 | 410.74 |
D406 x 8 | 6 | 471,1 |
D 530 x 8 | 6 | 617.888 |
D609.6 x9 | 6 | 799,78 |
D159 x 6.5 | 12 | 293,33 |
D168 x 7.1 | 12 | 338,05 |
D127 x 6.0 | 6 | 107,4 |
D114 x 6.0 | 6 | 95.888 |
D219 x 8,0 | 12 | 499,5 |
D219 x 12.0 | 12 | 735,06 |
D273 x 8.0 | 11,8 | 616.89 |
D323 x 10,0 | 11,8 | 910,79 |
D508 x 8,0 | 6 | 591,84 |
D508 x 10,0 | 6 | 736,84 |
D610 x 8.0 hàn xoắn | 6 | 712,57 |
D610 x 10.0 hàn xoắn | 6 | 887.76 |
D712 x 8.0 hàn xoắn | 5,8 | 805,53 |
D812 x 8.0 hàn xoắn | 5,8 | 919,95 |
2 thương hiệu thép ống lớn nổi tiếng nhất trên thị trường hiện nay
Dòng sản phẩm thép Hòa Phát và thép Việt Nhật đã không còn quá xa lạ trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. 2 thương hiệu này mỗi năm cho ra mặt thị trường rất nhiều những sản phẩm vật tư khác nhau. Trong đó, nổi tiếng nhất vẫn là dòng thép ống
Thương hiệu thép Hòa Phát
Đây là hãng thép có logo tồn tại lâu năm trên thị trường. Là thương hiệu hàng đầu tính tới thời điểm này trong việc sản xuất và cung cấp nhiều sản phẩm sắt thép chất lượng. Hòa Phát phân phối với nhiều dòng thép khác nhau: thép như thép tròn – Oval, ô vuông – Chữ Nhật, Thép mạ kẽm, thép ống siêu dày hay thép ống đen. Những sản phẩm trên, tất cả được ứng dụng trên dây chuyền công nghệ tân tiến và hiện đại. Cấu trúc thép phù hợp cho mọi môi trường, mở rộng địa hình thi công nhằm đạt chất lượng cao, giá cả cạnh tranh.
Thương hiệu thép Việt Nhật
Song song tồn tại lâu đời với Hòa Phát, đó chính là thương hiệu Thép Việt Nhật. Công ty Việt Nhật bố trí dây chuyền sản xuất thép đạt tiêu chuẩn Châu Âu, cho ra đời những dòng thép ống, thép hộp, thép hình,… với chất lượng cực kì tốt, bền theo thời gian. Theo đánh giá của khách hàng trong những năm qua, thép Việt Nhật chất lượng độ bền, chịu lực, bền bỉ. Điều này giúp các loại thép Việt Nhật cung cấp được ưa dùng trong phần lớn các dự án xây dựng tại Việt Nam.
Những lợi ích mà khách hàng được nhận khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi:
- Quý khách hàng sẽ được báo giá chính xác giá theo khối lượng đặt hàng sau 24h. (Giá sẽ có sự ưu đãi với những đơn hàng)
- Công ty sắt thép xây dựng Tôn thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
- Sản phẩm cung cấp cho quý khách là sản phẩm chính hãng có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn. Đảm bảo xe đổ hàng tới chân công trình.
- Chúng tôi sẽ đền bù nếu khách hàng phát hiện có lỗi giao hàng không đúng sản phẩm
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com