Sắt hộp 100×200 là một loại sắt hộp chữ nhật có kích thước chiều dài và chiều rộng cụ thể. Thông số “100×200” thường được sử dụng để chỉ kích thước của sắt hộp và được hiểu như sau:
- 100 (mm) là chiều rộng của sắt hộp, tức là chiều ngang của hộp chữ nhật.
- 200 (mm) là chiều dài của sắt hộp, tức là chiều dọc của hộp chữ nhật.
Sắt hộp có nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp, thường được sử dụng để tạo khung kèo, cột, và các cấu trúc khác trong các công trình xây dựng. Kích thước cụ thể của sắt hộp 100×200 có thể được thiết kế và sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu của dự án cụ thể.
Những đặc điểm nổi bật của Sắt hộp 100×200
❤️Báo giá Sắt hộp 100×200 hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sắt hộp 100×200 với kết cấu bền chắc, góp mặt trong rất nhiều hạng mục xây dựng công trình lớn nhỏ hiện nay. Chính vì vậy, để quý khách an tâm trong việc mua hàng, Công ty Kho thép Trí Việt sẽ báo giá hằng ngày thông qua số lượng
Thời gian giao hàng đến tận nơi, nhân viên của công ty sẽ kiểm tra & đóng hàng cẩn thận trước khi vận chuyển. Những yêu cầu hỗ trợ tư vấn, xin khách hàng hãy liên hệ trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Quy trình sản xuất Sắt hộp 100×200
Sắt hộp 100×200 là một loại thép hộp với kích thước phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Quy trình sản xuất sắt hộp 100×200 bao gồm nhiều bước như sau:
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu Nguyên liệu chính cho việc sản xuất sắt hộp 100×200 là thép cuộn. Thép cuộn được tạo ra từ quặng sắt, than cốc, đá vôi và trải qua một quy trình luyện thép.
Bước 2: Cán phôi thép Phôi thép được cán thành các tấm thép có kích thước phù hợp với kích thước cuối cùng của sắt hộp 100×200.
Bước 3: Cắt tấm thép Tấm thép sau khi cán được cắt thành các tấm với kích thước phù hợp với chiều dài của sắt hộp 100×200.
Bước 4: Gấp phôi thép Các tấm thép sau khi cắt được gấp lại thành hình dạng hộp chữ nhật.
Bước 5: Hàn các cạnh của hộp thép Các cạnh của hộp thép được hàn lại với nhau để tạo thành một khối duy nhất.
Bước 6: Kiểm tra chất lượng Sắt hộp 100×200 được kiểm tra chất lượng để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu chất lượng.
Bước 7: Đóng gói và vận chuyển Sản phẩm sắt hộp 100×200 sau khi kiểm tra chất lượng sẽ được đóng gói và vận chuyển đến các đại lý và cửa hàng để phân phối đến người tiêu dùng.
Quy trình sản xuất sắt hộp 100×200 có thể thực hiện bằng cách sử dụng hai phương pháp chính:
Phương pháp cán: Trong phương pháp này, phôi thép được cán thành tấm thép, sau đó được gấp lại thành hình dạng hộp chữ nhật và các cạnh sẽ được hàn lại với nhau.
Phương pháp kéo: Trong phương pháp này, phôi thép được kéo thành dạng ống, sau đó cắt thành các đoạn có kích thước phù hợp và cũng được hàn lại với nhau.
Cách thiết kế kiểu dáng mái nhà sử dụng Sắt hộp 100×200?
Sắt hộp 100×200, một vật liệu xây dựng phổ biến, được áp dụng rộng rãi trong nhiều công trình, đặc biệt là trong việc xây dựng mái nhà. Sản phẩm này có những ưu điểm nổi bật như khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, dễ thi công và lắp đặt, giúp tạo nên nhiều kiểu dáng mái nhà khác nhau để phù hợp với nhu cầu và sở thích của người sử dụng.
Các bước thiết kế kiểu dáng mái nhà sử dụng Sắt hộp 100×200:
1. Xác định nhu cầu và sở thích: Bước đầu tiên là xác định rõ nhu cầu và sở thích của khách hàng. Điều này bao gồm việc quyết định kiểu dáng mái nhà mà họ mong muốn, lựa chọn vật liệu lợp mái và xem xét các yếu tố như khả năng cách nhiệt, cách âm và chống thấm.
2. Khảo sát địa hình và khí hậu: Tiếp theo, cần thực hiện một cuộc khảo sát để đánh giá địa hình và khí hậu của khu vực xây dựng. Điều này giúp trong việc lựa chọn kiểu dáng mái nhà phù hợp với môi trường cụ thể.
3. Lựa chọn vật liệu: Vật liệu lợp mái là một yếu tố quan trọng. Sắt hộp 100×200 là một lựa chọn phổ biến và hiệu quả, nhất là khi bạn cần khả năng chịu tải cao. Tuy nhiên, cần xem xét và lựa chọn loại sắt hộp phù hợp với kiểu dáng mái nhà đã thiết kế.
4. Tính toán kích thước và số lượng vật liệu: Trước khi tiến hành thi công, bạn cần thực hiện tính toán cẩn thận về kích thước và số lượng vật liệu cần thiết để đảm bảo công trình được xây dựng chắc chắn và an toàn.
5. Thi công và lắp đặt: Cuối cùng, là giai đoạn thi công và lắp đặt. Việc này đòi hỏi tuân theo quy trình thi công đúng đắn để đảm bảo mái nhà được xây dựng một cách vững chắc và an toàn.
Một số kiểu dáng mái nhà sử dụng Sắt hộp 100×200:
Dưới đây là một số kiểu dáng mái nhà sử dụng Sắt hộp 100×200:
Mái nhà bằng tôn: Mái nhà bằng tôn là kiểu dáng mái nhà phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng. Mái tôn có giá thành rẻ, dễ thi công và lắp đặt.
Mái nhà bằng ngói: Mái nhà bằng ngói là kiểu dáng mái nhà truyền thống và phổ biến ở Việt Nam. Ngói có độ bền cao, khả năng chống thấm và tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho công trình.
Mái nhà bằng kính: Mái nhà bằng kính là một kiểu dáng mái nhà hiện đại, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng cao cấp. Mái kính có khả năng tạo điểm sáng tự nhiên và cung cấp không gian thoáng mát cho công trình.
Mái nhà bằng bê tông: Mái nhà bằng bê tông thường được áp dụng trong các công trình có quy mô lớn. Bê tông có khả năng chịu tải tốt và độ bền cao.
Sắt hộp 100×200 có thành phần hóa học gì?
Thành phần hóa học của sắt hộp 100×200 đề cập đến một số nguyên tố chính như sau:
Carbon (C): Carbon là nguyên tố quan trọng nhất trong thép và ảnh hưởng đáng kể đến độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Hàm lượng carbon trong sắt hộp 100×200 thường nằm trong khoảng từ 0,04% đến 0,25%.
Mangan (Mn): Mangan giúp nâng cao độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn của thép. Hàm lượng mangan thường dao động từ 0,3% đến 1,2%.
Silic (Si): Silic cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tăng độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Hàm lượng silic thường nằm trong khoảng từ 0,05% đến 0,5%.
Photpho (P): Photpho có thể làm giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép. Hàm lượng photpho thường dao động từ 0,04% đến 0,08%.
Lưu huỳnh (S): Lưu huỳnh cũng có thể giảm độ bền và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm. Hàm lượng lưu huỳnh thường nằm trong khoảng từ 0,005% đến 0,015%.
Ngoài các nguyên tố chính này, sắt hộp 100×200 còn có thể chứa các nguyên tố khác như crôm, niken, đồng, và các chất tạo kiểu khác. Các nguyên tố này được thêm vào để cải thiện các tính chất của sản phẩm, chẳng hạn như độ cứng, độ bền, và khả năng chống ăn mòn.
Sắt hộp 100×200 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A36 và JIS G3101. Các tiêu chuẩn này quy định thành phần hóa học tối thiểu và tối đa của sắt hộp 100×200 để đảm bảo chất lượng và tính đồng đều của sản phẩm. Dưới đây là tiêu chuẩn thành phần hóa học của sắt hộp 100×200 theo ASTM A36 và JIS G3101:
Tiêu chuẩn thành phần hóa học của sắt hộp 100×200 theo ASTM A36:
- Carbon (C): Tối thiểu 0,04%, tối đa 0,25%
- Mangan (Mn): Tối thiểu 0,3%, tối đa 1,2%
- Silic (Si): Tối thiểu 0,05%, tối đa 0,5%
- Photpho (P): Tối thiểu 0,04%, tối đa 0,08%
- Lưu huỳnh (S): Tối thiểu 0,005%, tối đa 0,015%
Tiêu chuẩn thành phần hóa học của sắt hộp 100×200 theo JIS G3101:
- Carbon (C): Tối thiểu 0,04%, tối đa 0,25%
- Mangan (Mn): Tối thiểu 0,35%, tối đa 1,2%
- Silic (Si): Tối thiểu 0,1%, tối đa 0,6%
- Photpho (P): Tối thiểu 0,04%, tối đa 0,08%
- Lưu huỳnh (S): Tối thiểu 0,005%, tối đa 0,015%
Cập nhật giá Sắt hộp 100×200 mới nhất hôm nay tại Công ty Kho thép Trí Việt
Bảng báo giá Sắt hộp 100×200 bên dưới chi tiết sẽ đem lại cho quý khách hàng cái nhìn khái quát về giá cả Vật Liệu Xây Dựng ngày hôm nay. Sản phẩm được chúng tôi cam kết là có xuất xứ rõ ràng, quy cách sản phẩm đa dạng và phù hợp với mọi công trình
Bảng báo giá Sắt hộp 100×200
Bảng báo giá Sắt hộp 100×200 được chúng tôi cung cấp một cách nhanh nhất theo từng thời điểm cụ thể. Qúy khách có thể tham khảo thêm để định hình giá mua một cách tốt nhất
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (HÀNG TRONG NƯỚC – HÀNG NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 2 | 2.5 | 2.8 | 3 | 3.2 | 3.5 | 3.8 | ||
30×60 | – | – | – | 713,110 | – | – | – | |||
40×80 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×100 | – | – | – | – | – | – | – | |||
50×150 | – | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | – | – | – | – | – | ||
75×125 | 15 | – | – | – | 1,614,430 | – | – | – | ||
75×150 | 15 | – | 1,496,052 | 1,670,052 | 1,785,414 | 1,900,080 | 2,071,296 | 2,241,294 | ||
80×100 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | – | – | – | – | – | ||
100×150 | 12 | – | 1,666,340 | 1,860,930 | 1,989,980 | 2,118,160 | 2,310,140 | 2,500,670 | ||
100×200 | 8 | – | 2,007,960 | 2,243,440 | 2,399,750 | 2,555,480 | 2,788,060 | 3,019,480 | ||
150×200 | 8 | – | 2,350,392 | 2,626,878 | 2,810,448 | 2,993,496 | 3,267,198 | 3,539,682 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | – | – | – | ||
200×300 | – | – | – | – | – | – | – |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP CHỮ NHẬT KÍCH THƯỚC LỚN ĐẶC BIỆT DÀY & SIÊU DÀY (HÀNG TRONG NƯỚC – HÀNG NHẬP KHẨU) | ||||||||||
Kích thước |
| 4 | 4.5 | 5 | 5.5 | 6 | 6.5 | 7 | ||
30×60 | 939,600 | – | – | – | – | – | – | |||
40×80 | 1,267,590 | – | 1,570,930 | – | – | – | – | |||
50×100 | 1,595,290 | – | 1,980,700 | – | 2,360,310 | – | – | |||
50×150 | 2,141,650 | – | – | – | – | – | – | |||
60×120 | 18 | – | – | 2,390,470 | – | 2,851,860 | – | – | ||
75×125 | 15 | 2,141,650 | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
75×150 | 15 | 2,414,830 | 2,633,316 | 3,004,980 | 3,181,938 | 3,589,620 | 3,717,162 | 3,979,902 | ||
80×100 | 15 | – | – | 2,663,650 | – | 2,851,860 | – | – | ||
80×120 | 15 | – | – | – | – | 3,179,850 | – | – | ||
80×160 | 15 | – | – | 2,390,470 | – | 3,835,540 | – | – | ||
100×150 | 12 | 2,626,820 | 2,940,600 | 3,250,842 | 3,557,778 | 3,861,234 | 4,161,384 | 4,458,402 | ||
100×200 | 8 | 3,173,180 | 3,555,110 | 3,986,514 | 4,309,458 | 4,681,296 | 5,049,828 | 5,415,054 | ||
150×200 | 8 | 3,720,642 | 4,170,780 | 4,617,612 | 5,061,138 | 5,501,358 | 5,938,272 | 6,371,880 | ||
150×250 | 4 | – | – | – | – | 6,458,010 | – | – | ||
150×300 | 4 | – | – | – | – | 7,277,550 | – | – |
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 100×200, 200×100
Ghi chú :
a : chiều cao cạnh
b : chiều rộng cạnh
t : độ dày thép hộp
Chiều dài tiêu chuẩn : cây 6m
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
100x200x2.0 | 9.30 | 55.77 |
100x200x2.5 | 11.58 | 69.47 |
100x200x2.8 | 12.94 | 77.65 |
100x200x3.0 | 13.85 | 83.08 |
100x200x3.2 | 14.75 | 88.50 |
100x200x3.5 | 16.10 | 96.60 |
100x200x4.0 | 17.45 | 104.67 |
100x200x5.0 | 18.34 | 110.03 |
100x200x6.0 | 22.77 | 136.59 |
100x200x8.0 | 27.13 | 162.78 |
100x200x9.0 | 31.12 | 186.72 |
100x200x10 | 35.67 | 214.02 |
100x200x12 | 51.87 | 311.19 |
Các thông tin liên quan đến bảng báo giá xây dựng
Những ưu đãi ,chính sách của công ty Kho thép Trí Việt dành cho khách hàng
- Báo giá vật liệu xây dựng luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng
- Cung cấp giá cả tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Miễn phí vận chuyển cho khách hàng _ tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách.
Quy trình thực hiện mua Vật Liệu Xây Dựng tại công ty Kho thép Trí Việt
- B1 : Nhận báo giá theo khối lương đơn hàng qua email
- B2 : Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ
- B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- B4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi
Cung ứng Sắt hộp 100×200 cho thị trường vật liệu xây dựng chất lượng cao tại Kho thép Trí Việt
Công ty Kho thép Trí Việt được xem là địa chỉ chuyên phân phối các loại vật liệu xây dựng có chất lượng cao tại mọi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Trí Việt. Ở mỗi tỉnh thành khác nhau điều sẽ có sự quy tụ đội ngũ kỹ sư xây dựng. Họ nắm trong tay nhiều kinh nghiệm chuyên môn, am hiểu về vật liệu xây dựng từ mọi đặc tính cơ học đến lý hóa. dựng cao. Do đó, dịch vụ luôn tiếp ứng tư vấn mọi yêu cầu về hàng hóa thuộc vật liệu xây dựng.
Cửa hàng của công ty với đội ngũ luôn nỗ lực nâng cao khả năng bản thân. Cũng như là cải thiện chất lượng dịch vụ cung cấp vật tư ngày một chất lượng hơn. Với mục đích đền đáp sự tin tưởng của mọi khách hàng thời gian qua đã dành cho công ty chúng tôi.
Mọi cửa hàng dưới sự quản lý nghiêm ngặc của công ty đã luôn phấn đấu hoàn thiện. Và cho ra đời dịch vụ vận chuyển, buôn bán các sản phẩm Vật liệu xây dựng với qui mô lớn hơn. Đa dạng về mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Giá thành cạnh tranh để mang lại mức giá tốt nhất cho khách hàng
Ngoài ra, chúng tôi thường xuyên thực hiện nhiều chương trình khuyến mãi. Với nhiều quà tặng giá trị lớn cho các khách hàng đã, đang hợp tác với công ty thời gian qua để tri ân mọi khách hàng
Kho Thép Trí Việt: Nguồn Cung Cấp Đa Dạng Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò không thể thiếu trong việc xây dựng các công trình chất lượng. Và Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một nguồn cung cấp đáng tin cậy, mang đến sự đa dạng về các loại thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Sự Đa Dạng Về Loại Thép
Kho Thép Trí Việt đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng với danh mục sản phẩm đa dạng. Từ các sản phẩm cơ bản như thép hình, thép hộp, thép ống và thép cuộn, đến những tùy chọn hoàn thiện như thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, chúng tôi mang đến sự linh hoạt cho mọi dự án.
Cam Kết Chất Lượng và An Toàn
Chất lượng và an toàn là tôn chỉ hàng đầu tại Công ty Thép Trí Việt. Tất cả sản phẩm thép trong kho hàng của chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Quy trình sản xuất và kiểm tra chất lượng được thực hiện một cách cẩn thận, đảm bảo rằng mọi sản phẩm đáp ứng yêu cầu cao nhất về độ bền và an toàn.
Tư Vấn Chuyên Nghiệp và Tận Tâm
Với đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn mang đến giá trị thông tin. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn loại thép phù hợp nhất với dự án của họ.
Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án
Với cam kết về chất lượng và khả năng cung cấp nhiều loại sản phẩm thép, Tôn Thép Trí Việt trở thành một đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Chúng tôi hiểu rằng độ tin cậy trong nguồn cung cấp vật liệu là yếu tố quan trọng đối với mọi dự án.
Hướng Tới Tương Lai Bền Vững
Thép Trí Việt cam kết duy trì nguồn cung cấp ổn định và chất lượng, để đóng góp vào sự phát triển bền vững của ngành xây dựng và công nghiệp.