Sắt phi 14 là nguyên vật liệu xây dựng có tầm ảnh hưởng quan trọng đến kết cấu của mọi công trình. Không chỉ sử dụng với số lượng lớn, mà chúng còn có thể gia công để phù hợp cho từng mục đích. Ngày hôm nay, doanh nghiệp chúng tôi sẽ khái quát chi tiết về sản phẩm này, kèm theo báo giá chính xác nhất. Nếu quý vị bạn đọc muốn đặt hàng, xin gọi đến số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 091 816 8000 – 0907 6666 51
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Ưu điểm của kết cấu thép sắt phi 14 xây dựng
- Khả năng chịu lực vô cùng tốt, cùng với độ tin cậy cao
- Sắt phi 14 có kết cấu thép nhẹ nhất trong số các kết cấu chịu lực.
- Có tính công nghiệp hóa cao
- Tính linh hoạt trong vận chuyển và lắp ráp, kết cấu thép phi 14 dễ dàng và nhanh chóng.
1m sắt phi 14 nặng bao nhiêu kg?
Để mà tính được 1 m sắt phi 14 nặng bao nhiêu cân thì chúng tôi đã có công thức sau để tính một cách chính xác nhất.
m = 7850 x L x 3,14 x d2
4
Trong đó:
– m: là khối lượng sắt, thép ( kg).
– L: chiều dài sắt, thép (m).
– d: đường kính thép phi.
– 7850: khối lượng riêng của sắt, thép ( kg/m3).
– 3,14: số pi.
Từ công thức trên bạn có thể áp dụng được cách tính như sau:
Ví dụ : L= 1m
d= 0,014m
Ta tính như sau: m= 7850 x 1 x 3,14 x 0,014 x 0,014 = 4,831204 = 1,207801 ( kg)
4
- 1m sắt phi 14 nặng 1,207801 kg » 1,21 (kg)
Ứng dụng của sắt phi 14 ?
- Sắt phi 14 là loại sắt được sử dụng cho vô số những hạng mục công trình xây dựng. Đặc biệt, thợ xây dựng sử dụng sắt phi 14 để làm lưới thép hàn hoặc dùng để trải sàn, đúc bê tông cốt thép.
- Ngoài ra còn phải kể đến rất nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp cơ khí sản xuất.
- Dễ dàng thấy chúng có mặt trong nhiều các công trình dân dụng và những công trình cầu đường, cũng như các hạ tầng quan trọng của đất nước.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất năm 2023
Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Trí Việt xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Giá sắt phi 14 Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP Trí Việt | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá sắt phi 14 Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá sắt phi 14 Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Giá sắt phi 14 Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG | ||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Công ty Kho thép Trí Việt chuyên cung cấp thép phi 14 và các loại từ phi 5, 6, 8, 10, 12, cho đến phi 32 để nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau và đa dạng cho từng khách hàng. Cập nhật thường xuyên giá bán mỗi ngày
+ Bán đúng giá theo theo từng phân loại sắt thép, cam kết rẻ nhất trên thị trường tại TPHCM
+ Vận chuyển nguồn hàng tới tận nơi không ngại xa, hay đường khó di chuyển, đến tận chận công trình cho Khách hàng đúng giờ
+ Đội ngũ tư vấn viên 24/7 giàu kinh nghiệm cung cấp thông tin chính xác nhanh lẹ để bạn nắm bắt thông tin chi tiết nhất
+ Trang bị nhiều thiết bị kỹ thuật tốt đảm bảo cân đúng ký đủ đúng giá theo từng loại.
+ Báo giá nhanh chính xác từng sản phẩm nhà sản xuất trả lời cụ thể báo giá sắt phi 14 theo số lượng
Tham khảo: Giá sắt cây phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28, 32
Kho Thép Trí Việt – Nơi Lựa Chọn Số 1 cho Sản Phẩm Thép Chất Lượng và Đa Dạng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình vững chắc và bền vững. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một địa chỉ tin cậy và chất lượng, cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây, chúng ta sẽ đi sâu hơn vào những sản phẩm và giá trị mà Kho Thép Trí Việt mang lại.
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống – Đa Dạng Cho Mọi Dự Án:
Kho Thép Trí Việt là nơi bạn có thể tìm thấy các loại thép hình, thép hộp và thép ống với nhiều kích thước và hình dáng khác nhau. Đội ngũ chuyên nghiệp của họ sẽ giúp bạn tìm ra giải pháp phù hợp nhất cho dự án của bạn.
2. Thép Cuộn và Thép Tấm – Nền Tảng Của Công Nghiệp:
Với chất lượng ưu việt, thép cuộn và thép tấm từ Kho Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng nền tảng cho ngành công nghiệp. Chúng là nguyên liệu không thể thiếu trong quá trình sản xuất và xây dựng.
3. Tôn và Xà Gồ – Bảo Vệ và Kết Cấu:
Tôn và xà gồ là những yếu tố không thể thiếu trong việc xây dựng mái nhà và kết cấu ổn định. Tôn không chỉ bảo vệ khỏi thời tiết khắc nghiệt mà còn tạo nên vẻ đẹp cho công trình, trong khi xà gồ giúp xây dựng những khung kết cấu mạnh mẽ và đáng tin cậy.
4. Sắt Thép Xây Dựng – Sự Bền Vững Cho Công Trình:
Sắt thép xây dựng từ Kho Thép Trí Việt đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên những công trình bền vững. Sự đa dạng về loại và kích thước sắt thép giúp đáp ứng mọi yêu cầu từ các dự án nhỏ đến lớn.
5. Cam Kết Chất Lượng và Dịch Vụ Chuyên Nghiệp:
Kho Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép chất lượng cao và tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Đội ngũ chuyên viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của bạn.
Thép Trí Việt là nguồn cung cấp hàng đầu cho các sản phẩm thép chất lượng và đa dạng. Với cam kết chất lượng, đội ngũ chuyên nghiệp và sự đa dạng về sản phẩm, họ đã xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com