Sắt u định hình đúng như với tên gọi của nó theo tiết diện mặt cắt hình chữ U in hoa, được sản xuất theo quy trình cán nóng, với những đặc tính độ cứng cao, độ bền bỉ cao, chịu được lực đập, va chạm tốt, rung lắc mạnh phù hợp với các công trình kết cấu thép công nghiệp, xây dựng dân dụng …
Thông tin chi tiết Sắt u định hình
Mác thép và tiêu chuẩn thép U sẽ được công bố ngay dưới đây:
– Mác thép của Mỹ: A36 đạt tiêu chuẩn là ATSM A36
– Mác thép Trung Quốc: Q235B, SS400 .. đạt tiêu chuẩn JIS G3101, 3010, SB410
– Mác thép của Nhật: SS400 đạt tiêu chuẩn quốc tế: JISG3101, 3010, SB410.
– Mác thép của Nga: CT3 … đạt tiêu chuẩn GOST 380 – 88
– Chiều cao bụng (H) dao động từ 50 – 380 mm.
– Chiều cao cánh B: 25 – 1000 mm
– Chiều dài L: 6000 – 12000 mm
Thép hình U xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Việt Nam, Hàn quốc…
Thông số kỹ thuật của Sắt u định hình
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.2 | 0.04 | 0.05 | 0.2 | ||
SS400 | 0.05 | 0.05 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.6 | 0.05 | 0.05 |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 |
Bảng tra tiêu chuẩn thép hình U:
Các Kích Thước Chuẩn(mm) | Diện tích MCN (cm2) |
Khối Lượng (Kg/m) |
||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | ||
U65x32 | 4 | 6 | 7 | 3.5 | 6.088 | 4.78 |
U75x40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8.818 | 6.92 |
U100x50 | 5 | 7.5 | 8 | 4 | 11.92 | 9.36 |
U125x65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17.11 | 13.4 |
U150x70 | 6 | 8.5 | 9 | 4.5 | 20.09 | 15.8 |
U150x75 | 6.5 | 10 | 10 | 5 | 23.71 | 18.6 |
U150x75 | 9 | 12.5 | 15 | 7.5 | 30.59 | 24 |
U180x75 | 7 | 10.5 | 1 | 5.5 | 27.2 | 21.4 |
U180x90 | 7.5 | 12.5 | 13 | 6.5 | 34.57 | 27.1 |
U200x80 | 7.5 | 11 | 12 | 6 | 31.33 | 24.69 |
U200x90 | 8 | 13.5 | 14 | 7 | 38.65 | 30.3 |
U220x77 | 7 | 11.5 | 11.5 | 5.7 | 31.84 | 24.99 |
U250x80 | 8 | 12.5 | 14 | 7 | 38.51 | 30.2 |
U250x90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44.07 | 34.6 |
U250x90 | 11 | 4.5 | 17 | 8.5 | 51.17 | 40.2 |
U280x100 | 9 | 13 | 14 | 7 | 49.37 | 38.8 |
U280x100 | 11.5 | 16 | 18 | 9 | 61.37 | 48.2 |
U300x90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48.57 | 38.1 |
U300x90 | 10 | 15.5 | 19 | 9.5 | 55.74 | 43.8 |
U300x91 | 12 | 16 | 19 | 9.5 | 61.9 | 48.6 |
U380x100 | 10.5 | 16 | 18 | 9 | 69.39 | 54.5 |
U380x100 | 13 | 16.5 | 18 | 9 | 78.96 | 62 |
U380x100 | 13 | 20 | 24 | 12 | 85.71 | 67.3 |
Đây là bảng tra quy cách barem tiêu chuẩn thép hình U quy cách khác cần liên hệ với chúng tôi qua số hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Ứng dụng của Sắt u định hình
Sắt u định hình được sản xuất với những đặc tính và kỹ thuật riêng biệt, phù hợp với những công trình đặc thù nhất định.
Với ưu điểm là có khả năng chịu được va chạm lớn cũng như rung lắc mạnh của các công trình cao tầng.
Ngoài ra thép hình còn tồn tại được trong môi trường có điều kiện thời tiết và nhiệt độ khắc nghiệt.
Bởi vậy Sắt u định hình được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng tiền chế, thùng xe, dầm cầu trục, bàn cân và các công trình yêu cầu sản phẩm có kết cấu chịu lực tốt.
Sản phẩm thép U không chỉ được ứng dụng trong thi công và xây dựng nhà xưởng mà còn được sử dụng để xây dựng nên các công trình quan trọng như bệnh viện, trường học, nhà ở cao tầng và một số các công trình có thiết kế nhỏ hơn.
Ngoài ra Sắt u định hình được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, làm thùng xe tải, làm cột điện cao thế và sử dụng để làm nên các mặt hàng gia dụng.
Trí Việt thường xuyên cập nhật bảng giá sắt U định hình
Hiện nay, do dịch bệnh và nhiều nguyên nhân khác mà giá sắt u định hình nói riêng và giá sắt thép đang cao và thường xuyên biến động
Để có giá chính xác nhất quý khách nên liên hệ Trí Việt
Quý khách có thể tham khảo:
Thông tin chi tiết xin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt.
Kho thép Trí Việt chuyên cung cấp nhiều loại sắt thép xây dựng thế hệ mới, hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Thông tin trên bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa– Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com