Thép góc chữ L (thép hình L) là một sản phẩm cũng được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, thép có cấu trúc linh hoạt, đủ kích thước, chiều dài, độ dày nên có thể đảm bảo phù hợp với mọi cấu trúc công trình
Để phục vụ cũng như đảm bảo chất lượng cho quý khách hàng chúng tôi:
– Tư vấn bán hàng qua điện thoại
– Giao hàng tận công trình trong địa bàn Tp.HCM cũng như toàn quốc
– Cắt thép theo yêu cầu của quý khách
Một số thông số kỹ thuật cơ bản về thép hình :
Yêu cầu kỹ thuật: tiêu chuẩn của Thép góc chữ L phải đảm bảo độ nóng chảy, độ cứng, độ co dãn, độ đàn hồi…
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình L là gì?
Thép hình L hay Thép góc không đều cạnh là sản phẩm được thiết kế và sản xuất theo hình dạng chữ L. Loại thép này có nhiều đặc điểm nổi bật như: độ cứng cao, chắc chắc cao, đặc, độ bền bỉ cao…. Thép L thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu áp lực lớn như cầu đường…. Bởi thép L có khả năng chịu được cường độ cực lớn áp lực vầ độ rung cao.
Thép góc L gần giống với thép hình chữ V nên nhiều người vẫn hay nhầm lẫn giữa hai loại thép này. Sau đây cùng xem loại thép góc L này có những gì đặc biệt.
Tiêu chuẩn thép góc không đều cạnh
Thép góc không đều cạnh được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn cao. Mục đích là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Sau đây là một số mác thép góc L hiện nay:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.
Ứng dụng của thanh thép góc L
Với những ưu điểm nổi trội của thép góc L mà loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành công nghiệp. Các ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp cũng được sử dụng phổ biến. Thép L là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
Cùng với nhiều ứng dụng khác trong kết cấu cầu đường, kết cấu nhà xưởng, kết cấu cầu, kết cấu tàu, thuyền, bến phà, …. Bên cạnh đó trọng lượng thép cũng là một phần quan trọng đóng góp vào tính ứng dụng của công trình.
Tham khảo: Bảng báo giá thép hình L
Kích thước thép góc L
Kích thước thép góc L vô cùng đa dạng. Được sử dụng trong nhiều công trình với nhiều mục đích khác nhau. Với mỗi công trình xây dựng có yêu cầu khác nhau về mặt kỹ thuật sẽ ứng dụng những loại Thép góc chữ L riêng biệt.
Trong đó, A : chiều rộng cánh lớn, B : chiều rộng cánh nhỏ, t : chiều dày cánh, R : bán kính lượn trong, r : bán kính lượn cánh.
– Ví dụ ký hiệu quy cách thép L cán nóng. Thép L có kích thước 60x40x5, cấp chính xác B : L60x40x5B TCVN 1657 – 1993
– Diện tích mặt cắt ngang được tính theo công thức : S = [ t(A + B – t) + 0.2416(R2 – 2r2) ] * 1/100
– Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7.85 kg/dm3
Bảng tra thép góc không đều cạnh
Sau đây là bảng tra chi tiết về thép góc không đều cạnh loại 1 và loại 2 :
Các đặc trưng hình học | ||||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm) | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | |||||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | wy | ||||
L200x90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 29,66 | 23,3 | 6,36 | 2,15 | 1210 | 200 | 1290 | 125 | 6,39 | 2,6 | 6.58 | 2,05 | 0,263 | 88,7 | 29,2 | |
L250x90 | 10 | 15 | 17 | 8,5 | 37,47 | 29,4 | 8,61 | 1,92 | 2440 | 223 | 2520 | 147 | 8,08 | 2,44 | 8,2 | 1,98 | 0,182 | 149 | 31,5 | |
L250x90 | 12 | 16 | 17 | 8,5 | 42,95 | 33,7 | 8,99 | 1,89 | 2790 | 238 | 2870 | 160 | 8,07 | 2,35 | 8,18 | 1,93 | 0,173 | 174 | 33,5 | |
L300x90 | 11 | 16 | 19 | 9,5 | 46,22 | 36,3 | 11 | 1,76 | 4370 | 245 | 4440 | 168 | 9,72 | 2,3 | 9,8 | 1,9 | 0,136 | 229 | 33,8 | |
L300x90 | 13 | 17 | 19 | 9,5 | 52,67 | 41,3 | 11,3 | 1,75 | 4940 | 259 | 5020 | 181 | 9,68 | 2,22 | 9,76 | 1,85 | 0,128 | 265 | 35,8 | |
L350X100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57,74 | 45,3 | 13 | 1,87 | 7440 | 362 | 7550 | 251 | 11,3 | 2,5 | 11,4 | 2,08 | 0,124 | 338 | 44,5 | |
L400x100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68,59 | 53,8 | 15,4 | 1,77 | 11500 | 388 | 11600 | 277 | 12,9 | 2,38 | 13 | 2,01 | 0,0996 | 468 | 47.1 |
(Thép góc không đều cạnh loại 1)
Các đặc trưng hình học | ||||||||||||||||||
Các kích thước chuẩn(mm | Diện tích MCN (cm2) | Khối lượng (kg/m) | Tọa độ trọng tâm | Mô men quán tính | Bán kính quán tính (cm) | Tan | Mô men kháng uốn (cm3) | |||||||||||
HxB | t | r1 | r2 | Cx | Cy | Ix | Iy | Max Iu | Min Ix | ix | iy | Max ix | Min iy | Wx | Wy | |||
L90X75 | 9 | 8,5 | 6 | 14,04 | 11,0 | 2,75 | 2,00 | 109,0 | 68,81 | 143,0 | 34,1 | 2,78 | 2,20 | 3,19 | 1,56 | 0,68 | 17,40 | 12,40 |
L100x75 | 7 | 10 | 5 | 11,87 | 9,32 | 3,06 | 1,83 | 118,0 | 56,9 | 144 | 30,8 | 3,15 | 2,19 | 3,49 | 1,61 | 0,55 | 17,00 | 10,00 |
L100x75 | 10 | 10 | 7 | 16,50 | 13,00 | 3,17 | 1,94 | 159,0 | 76,1 | 194,0 | 41,3 | 3,11 | 2,15 | 3,43 | 1,58 | 0,54 | 23,30 | 13,70 |
L125x75 | 7 | 10 | 5 | 13,62 | 10,70 | 4,10 | 1,64 | 219,0 | 60,4 | 243,0 | 36,4 | 4,01 | 2,11 | 4,23 | 1,64 | 0,36 | 26,10 | 10,30 |
L125x75 | 10 | 10 | 7 | 19,00 | 14,90 | 4,22 | 1,75 | 299,0 | 80,8 | 330,0 | 49,0 | 3,96 | 2,06 | 4,17 | 1,61 | 0,36 | 36,10 | 14,10 |
L125x75 | 13 | 10 | 7 | 24,31 | 19,10 | 4,35 | 1,87 | 376,0 | 101,0 | 415,0 | 61,9 | 3,93 | 2,04 | 4,13 | 1,60 | 0,35 | 46,10 | 17,90 |
L125x90 | 10 | 10 | 7 | 20,50 | 16,10 | 3,95 | 2,22 | 318,0 | 138,0 | 380,0 | 76,2 | 3,94 | 2,59 | 4,30 | 1,93 | 0,51 | 37,20 | 20,30 |
L125x90 | 13 | 10 | 7 | 26,26 | 20,60 | 4,07 | 2,34 | 401,0 | 173,0 | 477,0 | 96,3 | 3,91 | 2,57 | 4,26 | 1,91 | 0,50 | 47,50 | 25,90 |
L150x90 | 9 | 12 | 6 | 20,94 | 16,40 | 4,95 | 1,99 | 485,0 | 133,0 | 537,0 | 80,4 | 4,81 | 2,52 | 5,06 | 1,96 | 0,36 | 48,20 | 19,00 |
L150x90 | 12 | 12 | 8,5 | 27,36 | 21,50 | 5,07 | 2,10 | 619,0 | 167,0 | 685,0 | 102,0 | 4,76 | 2,47 | 5,00 | 1,93 | 0,36 | 62,30 | 24,30 |
L150x100 | 9 | 12 | 6 | 21,84 | 17,10 | 4,76 | 2,30 | 502,0 | 181,0 | 579,0 | 104,0 | 4,79 | 2,88 | 5,15 | 2,18 | 0,44 | 49,10 | 23,50 |
L150x100 | 12 | 12 | 8,5 | 28,56 | 22,40 | 4,88 | 2,41 | 642,0 | 228,0 | 738,0 | 132,0 | 4,14 | 2,83 | 5,09 | 2,15 | 0,44 | 63,40 | 30,10 |
L150x100 | 15 | 12 | 8,5 | 35,25 | 27,70 | 5,00 | 2,53 | 782,0 | 276,0 | 897,0 | 161,0 | 4,71 | 2,80 | 5,04 | 2,14 | 0,43 | 78,20 | 37,00 |
(Thép góc không đều cạnh loại 2)
Đặc biệt Trí Việt thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình nói chung và bảng báo giá thép hình L để cho quý khách hàng tham khảo.
Kho Thép Trí Việt – Tự Hào Nỗ Lực Đem Đến Sản Phẩm Thép Chất Lượng Hàng Đầu
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép chóng chất đóng vai trò vô cùng quan trọng, quyết định đến sự bền vững và độ an toàn của mọi công trình. Kho Thép Trí Việt đã vươn lên như một điểm đến không thể bỏ qua, đem đến đa dạng sản phẩm thép chất lượng hàng đầu, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về Kho Thép Trí Việt và tầm quan trọng của họ trong việc cung cấp các loại sản phẩm thép đáng tin cậy.
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống – Đa Dạng Ứng Dụng Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu:
Kho Thép Trí Việt là địa chỉ đáng tin cậy cho các loại thép hình, thép hộp và thép ống. Với tầm đa dạng về kích thước và hình dáng, họ cung cấp giải pháp tùy chỉnh cho mọi loại công trình, từ nhỏ đến lớn, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp.
2. Thép Cuộn và Thép Tấm – Nền Tảng Đáng Tin Cậy Cho Sản Xuất:
Với chất lượng hàng đầu, thép cuộn và thép tấm từ Kho Thép Trí Việt đóng góp quan trọng vào ngành sản xuất. Chúng là nguyên liệu vô cùng cần thiết trong việc tạo ra các chi tiết cơ khí và cấu trúc lớn.
3. Tôn và Xà Gồ – Vững Chắc Cho Các Công Trình Xây Dựng:
Tôn và xà gồ đóng vai trò không thể thiếu trong xây dựng. Kho Thép Trí Việt mang đến tôn và xà gồ với chất lượng tốt nhất, giúp tạo nên các mái nhà bền vững và cấu trúc đáng tin cậy.
4. Sắt Thép Xây Dựng – Độ Bền Cho Mọi Dự Án:
Sắt thép xây dựng là trụ cột cho mọi công trình. Từ sắt tròn cho đến sắt thép cốt và sắt thép chịu lực, Kho Thép Trí Việt cung cấp đa dạng các loại sắt thép để đáp ứng nhu cầu xây dựng đa dạng.
5. Chất Lượng Và Cam Kết Dịch Vụ:
Cam kết chất lượng của Thép Trí Việt được thể hiện thông qua các sản phẩm chất lượng và đa dạng. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của họ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng để đảm bảo mọi dự án đạt được hiệu suất tốt nhất.
Kho Thép Trí Việt đã thiết lập tên tuổi của mình là một nguồn cung cấp thép chất lượng và đáng tin cậy. Sự đa dạng sản phẩm, cam kết chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp là những yếu tố quan trọng giúp họ đóng góp vào việc xây dựng những công trình đáng tự hào.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907137555-0949286777-0937200900
Email: theptriviet@gmail.com