Thép hình dài bao nhiêu? Thép hình thông thường được bán theo cây vì thế khách hàng họ quan tâm tới thông tin thép hình dài bao nhiêu.
Để trả lời cho câu hỏi trên quý khách có thể theo dõi bài viết sau của Trí Việt
Sự ổn định trong quy trình sản xuất của thép hình không chỉ đảm bảo chất lượng đồng đều mà còn giúp tối ưu hóa quá trình lắp đặt và xây dựng. Việc này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn giảm thiểu rủi ro và chi phí do lỗi sản xuất.
Như vậy, thông qua sự kết hợp của tính linh hoạt thiết kế, khả năng chịu lực và hiệu suất sản xuất, thép hình không chỉ là một vật liệu kỹ thuật mà còn là một nguồn cảm hứng trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật công trình.
Giới thiệu về thép hình
Tính ổn định kết cấu và khả năng chống biến dạng của thép hình làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi sự đồng nhất và sự bảo đảm an toàn. Các tính chất này giúp duy trì sự ổn định của cấu trúc dưới tác động của các yếu tố bên ngoài, bảo vệ an toàn cho người và tài sản. Sự tiện ích và linh hoạt trong việc gia công của thép hình không chỉ giúp tối ưu hóa quy trình sản xuất mà còn tạo điều kiện cho sự đổi mới trong thiết kế và ứng dụng. Điều này thúc đẩy sự phát triển liên tục trong ngành công nghiệp xây dựng và kỹ thuật.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình mới nhất 15/02
Những đặc điểm nổi bật của thép hình
❤️Bảng báo giá thép hình hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tôn thép Trí Việt tư vấn giúp bạn chọn loại vật liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Một cây thép hình dài bao nhiêu mét?
Đối với thép hình thì có rất nhiều các loại chữ hình khác nhau. Bao gồm các thép hình chữ U, I, H, V.
- Đối với thép hình chữ H thì thông thường có độ dài là 12 m.
- Với thép hình chữ I thường có độ dài 6 m hoặc 12 m.
- Thép hình U cũng có độ dài quy tắc 6 m và 12 m.
- Đối với các thép hình chữ V thì thường có quy cách là chiều dài 6 m.
Bảng quy cách thép hình chi tiết
Bảng quy cách thép hình V
Quý khách hàng và các bạn đang quan tâm sản phẩm thép hình V có thể tham khảo bảng quy cách thép hình V dưới đây. Để có cơ sở lựa chọn loại thép phù hợp hoặc đưa ra nhận định, nghiệm thu chất lượng công trình tốt nhất.
Mô Tả Quy Cách Thép Hình | Chiều dài | kg/m | kg/cây |
V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 1.12 | 6.7 |
V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 0.83 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 0.92 | 5.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 1.36 | 8.2 |
V 40 x 40 x 2ly | 6 | 1.25 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 1.42 | 8.5 |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 1.67 | 10.0 |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 1.92 | 11.5 |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 2.08 | 12.5 |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 2.95 | 17.7 |
V 45 x 45 x 4ly | 6 | 2.74 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 3.38 | 20.3 |
V 50 x 50 x 3ly | 6 | 2.17 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 2.50 | 15.0 |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 2.83 | 17.0 |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 3.17 | 19.0 |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 3.67 | 22.0 |
V 60 x 60 x 4ly | 6 | 3.68 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 4.55 | 27.3 |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 5.37 | 32.2 |
V 63 x 63 x 4ly | 6 | 3.58 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 4.50 | 27.0 |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 4.75 | 28.5 |
V 65 x 65 x 5ly | 6 | 5.00 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 5.91 | 35.5 |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 7.66 | 46.0 |
V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 5.17 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 7.38 | 44.3 |
V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 5.25 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 5.67 | 34.0 |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 6.25 | 37.5 |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 8.67 | 52.0 |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 9.96 | 59.8 |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 6.83 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 8.00 | 48.0 |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 6ly | 6 | 8.28 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 9.50 | 57.0 |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 12.10 | 72.6 |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 13.30 | 79.8 |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 17.00 | 102.0 |
V 100 x 100 x 7ly | 6 | 10.48 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 12.00 | 72.0 |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 13.00 | 78.0 |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 15.00 | 90.0 |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 10.67 | 64.0 |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 19.10 | 114.6 |
V 120 x 120 x 8ly | 6 | 14.70 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 18.17 | 109.0 |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 21.67 | 130.0 |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 21.60 | 129.6 |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 26.70 | 160.2 |
V 130 x 130 x 9ly | 6 | 17.90 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 19.17 | 115.0 |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 23.50 | 141.0 |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 28.80 | 172.8 |
V 150 x 150 x 10ly | 6 | 22.92 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 27.17 | 163.0 |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 33.58 | 201.5 |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 39.8 | 238.8 |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 41.9 | 251.4 |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 44 | 264 |
V 175 x 175 x 12ly | 6 | 31.8 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 39.4 | 236.4 |
V 200 x 200 x 15ly | 6 | 45.3 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 48.2 | 289.2 |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 54 | 324 |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 59.7 | 358.2 |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 70.8 | 424.8 |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 73.6 | 441.6 |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 76.3 | 457.8 |
V 250 x 250 x 25ly | 6 | 93.7 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 128 | 768 |
Tham khảo bảng báo giá thép hình V
Quy cách thép hình chữ H
THÉP HÌNH CHỮ H (H Beam) JIS G3101 SS400 | |||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
1 | H 100 x 100 x 6 x 8 Chn | 12 | 206.4 |
2 | H 200 x 200 x 8 x 12 China | 12 | 286.5 |
3 | H 150 x 150 x 7 x 10 Chn | 12 | 378 |
4 | H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 606 |
5 | H 250 x 250 x 9 x 14 China | 12 | 868.8 |
6 | H 300 x 300 x 10 x 15 China | 12 | 1.128 |
7 | H 350 x 350 x 12 x 19 Chn | 12 | 1.644 |
8 | H 400 x 400 x 13 x 21 Chn | 12 | 2.064 |
9 | H 488 x 300 x 11 x 18 Chn | 12 | 1.536 |
10 | H 588 x 300 x 12 x 20 Chn | 12 | 1.812 |
11 | H 390 x 300 x 10 x 16 Chn | 12 | 1.284 |
12 | H 175 x 175 x 7.5 x 11 Chn | 12 | 484.8 |
13 | H 294 x 200 x 8 x 12 Chn | 12 | 681.6 |
14 | H 200 x 200 x 8 x 12 JIS G3101 | 12 | 598.8 |
15 | H 340 x 250 x 9 x 14 Chn | 12 | 956.4 |
Tham khảo bảng báo giá thép hình H
Quy cách thép hình chữ I
THÉP HÌNH CHỮ I (I Beam) JIS G3101 SS400 | |||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218.4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367.2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218.4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260.4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355.2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G310 | 12 | 308.4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440.4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496.8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595.2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679.2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457.2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220.8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794.4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255.6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220.01 |
Tham khảo bảng báo giá thép hình I
Quy cách thép hình chữ U
THÉP HÌNH CHỮ U (U Channel) JIS G3101 SS400 | |||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (m) |
1 | Thép U50TN | 6 | 15.7 |
2 | Thép U 65 TN | 6 | 20.5 |
3 | Thép U 80 TN | 6 | 33 |
4 | Thép U 100x46x4,5 TN | 6 | 45 |
5 | Thép U120x52x4,8 TN | 6 | 55 |
6 | U140x58x4.9 TN | 6 | 72 |
7 | U150x75x6,5×10 SS400 Chn | 12 | 223.2 |
8 | U 160 x 64 x 5 x 8,4SNG | 12 | 170.4 |
9 | U 180 x75 x 7.5 SNG | 12 | 255.6 |
10 | U180x68x7 Chn | 12 | 242.4 |
11 | U 200 x 76 x 5,2 SNG | 12 | 220.8 |
12 | U 200 x 80 x 7,5 Korea | 12 | 295.2 |
13 | U 250 x 90 x 9 Korea | 12 | 415.2 |
14 | U 270 x 95 x 6 SNG | 12 | 345.6 |
15 | U 300 x 90 x 9 x 13 Korea | 12 | 457.2 |
16 | U 380 x 100 x 10,5 x 16 Korea | 12 | 655.2 |
17 | U250 x 78 x 7 China | 12 | 329.9 |
18 | U300x87x9x12 China | 12 | 47 |
19 | U400x100x10.5 Chn | 12 | 708 |
20 | U360x98x11 Chn | 12 | 642 |
21 | U200x75x9x11 China | 12 | 308.4 |
22 | U180x74x5.1 | 12 | 208.8 |
23 | U220x77x7 Chn | 12 | 300.01 |
24 | U250x80x9 Chn | 12 | 384 |
Địa chỉ mua thép hình uy tín
Trên thị trường có vô vàn nhà cung cấp thép hình xây dựng. Tuy nhiên, Trí Việt hiện vẫn đang là đơn vị uy tín hàng đầu giúp các khách hàng sở hữu sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá thành phải chăng.
Trí Việt cam kết:
– Chất lượng đạt chuẩn 100%
– Giá cả cạnh tranh toàn quốc
– Bảo hành đổi trả nếu không sản phẩm đúng yêu cầu.
– Hỗ trợ tài chính khách hàng linh hoạt
– Triết khấu cao cho những đơn hàng lớn
Đến với Trí Việt, bạn sẽ được đảm bảo lợi ích tốt nhất với vị trí là một khách hàng – yếu tố quan trọng làm nên thành công của một doanh nghiệp. Vì vậy, đừng ngần ngại chọn chúng tôi làm đối tác cho công trình của bạn nhé.
Cảm ơn bạn đã quan tâm đến sản phẩm. Hi vọng bài viết là cầu nối giữa các nhà thầ
u và Trí Việt. Hãy chia sẻ nếu bạn thấy bài viết có ý nghĩa cho tất cả mọi người. Đồng thời, để đặt mua các loại thép hình giá rẻ – chất lượng cao, bạn có thể gọi điện trực tiếp tới đường dây nóng Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777, hoặc gửi đơn hàng vào Email bên dưới của công ty để được báo giá thép hình chính xác nhất.
Kho Thép Trí Việt: Nơi Tạo Nên Sự Khác Biệt trong Ngành Thép
Kho Thép Trí Việt đã từ lâu là một cái tên uy tín và đáng tin cậy trong lĩnh vực cung cấp các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng. Bài viết này sẽ đề cập đến cách Kho Thép Trí Việt tạo ra sự khác biệt và độc đáo trong việc cung cấp các loại sản phẩm thép đa dạng:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Với sự đa dạng về kích thước và hình dáng, sản phẩm thép hình và thép hộp từ Kho Thép Trí Việt đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Chúng được ưa chuộng trong việc xây dựng cơ khí và các dự án xây dựng công nghiệp.
2. Thép Ống: Thép ống là một phần quan trọng trong việc xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống dẫn dầu khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tại Kho Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy các loại thép ống chất lượng cao, đáng tin cậy và đa dạng về kích thước.
3. Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn với độ dày và kích thước đa dạng để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn là những vật liệu quan trọng trong xây dựng và sản xuất. Tại Kho Thép Trí Việt, bạn có thể tìm thấy sản phẩm thép tấm và tôn với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với dự án của bạn.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là những thành phần không thể thiếu trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng đáng tin cậy, giúp đảm bảo sự bền vững của các công trình xây dựng.
Với cam kết về chất lượng hàng đầu, dịch vụ chuyên nghiệp và giá cả cạnh tranh, Thép Trí Việt đã xây dựng danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Đội ngũ chuyên gia của họ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm thép phù hợp nhất với dự án của bạn. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm thông tin và trải nghiệm sự độc đáo của sản phẩm thép của họ.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hình
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn