Thép hình H quy cách 194x150x6x9x12m là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao được phân phối bởi công ty Thép Trí Việt. Với kích thước đa dạng và đáp ứng được nhiều yêu cầu sử dụng khác nhau, thép hình H của chúng tôi đảm bảo đáp ứng được mọi nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm của chúng tôi luôn được sản xuất với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý, đảm bảo mang lại sự hài lòng cho quý khách hàng.
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Miền Nam, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Vai trò của thép H194x150x6×9x12m trong xây dựng ngày nay
Thiết kế công trình từ đơn giản đến phức tạp điều áp dụng thép H194x150x6×9x12m . Kích thước của thép có thể gia công. Nhà thầu cũng vì vậy mà tiết kiệm được nhiều chi phí hơn
Tôn Thép Trí Việt phân phối các loại mác thép hình H194x150x6×9x12m đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Chứng nhận bởi Cục SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT NAM. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực trên địa bàn
Thép còn mới, bảo quản tốt. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựngcó sức ảnh hưởng lớn hiện nay
Thép hình H theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN
Những thông số cơ bản của thép hình H mà quý khách có thể tham khảo như sau
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) | ||||||
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119.8 | 94.0 | 20,400 | 6,750 | 13.1 | 7.5 | 1,360 | 450 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134.8 | 106.0 | 21,500 | 7,100 | 12.6 | 7.3 | 1,440 | 466 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 101.5 | 79.7 | 21,700 | 3,650 | 14.6 | 6.0 | 1,280 | 292 |
H338x351 | 13 | 13 | 20 | 135.3 | 106.0 | 28,200 | 9,380 | 14.4 | 8.3 | 1,670 | 534 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146.0 | 115.0 | 33,300 | 11,200 | 15.1 | 8.8 | 1,940 | 646 |
H344x354 | 16 | 16 | 20 | 166.6 | 131.0 | 35,300 | 11,800 | 14.6 | 8.4 | 2,050 | 669 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173.9 | 137.0 | 40,300 | 13,600 | 15.2 | 8.8 | 2,300 | 776 |
H350x357 | 19 | 19 | 20 | 191.4 | 156.0 | 42,800 | 14,400 | 14.7 | 8.5 | 2,450 | 809 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72.2 | 56.6 | 20,000 | 1,450 | 16.7 | 4.5 | 1,010 | 145 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84.1 | 66.0 | 23,700 | 1,740 | 16.8 | 4.5 | 1,190 | 174 |
H404x201 | 9 | 15 | 16 | 96.2 | 75.5 | 27,500 | 2,030 | 16.9 | 4.6 | 1,360 | 202 |
H386x299 | 9 | 14 | 22 | 120.1 | 94.3 | 33,700 | 6,240 | 16.7 | 7.8 | 1,740 | 418 |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136.0 | 107.0 | 38,700 | 7,210 | 16.9 | 7.3 | 1,980 | 481 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178.5 | 140.0 | 49,000 | 16,300 | 16.6 | 9.5 | 2,520 | 809 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186.8 | 147.0 | 56,100 | 18,900 | 17.3 | 10.1 | 2,850 | 951 |
H294x405 | 18 | 18 | 22 | 214.4 | 168.0 | 59,700 | 20,000 | 16.7 | 9.7 | 3,030 | 985 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172.0 | 66,600 | 22,400 | 17.5 | 10.1 | 3,330 | 1,120 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250.7 | 197.0 | 70,900 | 23,800 | 16.8 | 9.8 | 3,540 | 1,170 |
H406x403 | 16 | 24 | 22 | 254.9 | 200.0 | 78,000 | 26,200 | 17.5 | 10.1 | 3,840 | 1,300 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295.4 | 232.0 | 92,800 | 31,000 | 17.7 | 10.2 | 4,480 | 1,530 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360.7 | 283.0 | 119,000 | 39,400 | 18.2 | 10.4 | 5,570 | 1,930 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528.6 | 415.0 | 187,000 | 60,500 | 18.8 | 10.7 | 8,170 | 2,900 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770.1 | 605.0 | 298,000 | 94,400 | 19.7 | 11.1 | 12,000 | 4,370 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84.3 | 66.2 | 28,700 | 1,580 | 18.5 | 4.3 | 1,290 | 159 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96.8 | 76.0 | 33,500 | 1,870 | 18.6 | 4.4 | 1,490 | 187 |
H434x299 | 10 | 15 | 24 | 135.0 | 106.0 | 46,800 | 6,690 | 18.6 | 7.0 | 2,160 | 448 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157.4 | 124.0 | 56,100 | 8,110 | 18.9 | 7.2 | 2,550 | 541 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101.3 | 79.5 | 41,900 | 1,840 | 20.3 | 4.3 | 1,690 | 185 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 | 47,800 | 2,140 | 20.5 | 4.3 | 1,910 | 214 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131.3 | 103.0 | 56,500 | 2,580 | 20.7 | 4.4 | 2,230 | 254 |
Bảng báo giá thép hình H194x150x6×9x12m
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp sản phẩm thép chất lượng tại Việt Nam. Chúng tôi luôn cập nhật và giới thiệu đến khách hàng những sản phẩm thép mới nhất, đồng thời cập nhật thường xuyên bảng báo giá để khách hàng có thể dễ dàng cập nhật và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng báo giá thép hình mới nhất của Thép Trí Việt được cập nhật đầy đủ thông tin về kích thước, quy cách và giá cả của các sản phẩm thép hình. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm thép chất lượng tốt nhất, đáp ứng được các yêu cầu về cả kích thước và tính năng sử dụng.
Bảng báo giá thép hình H194x150x6×9x12m có từng kích thước cụ thể riêng, chúng tôi hỗ trợ cho nhà thầu với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Mỗi ngày, thị trường xây dựng tiêu thụ thép H194x150 cực kì lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm | Số lượng ( Cây ) | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 1 | kg | 206.4 | 14200 | 2,930,880 | POSCO SS VINA |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 285.6 | 14200 | 4,055,520 | POSCO SS VINA |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 1 | kg | 378.0 | 14200 | 5,367,600 | POSCO SS VINA |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 367.2 | 14200 | 5,214,240 | POSCO SS VINA |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 598.8 | 14200 | 8,502,960 | POSCO SS VINA |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 1 | kg | 868.8 | 14200 | 12,336,960 | POSCO SS VINA |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 681.6 | 14200 | 9,678,720 | POSCO SS VINA |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 1 | kg | 1,128.0 | 14200 | 16,017,600 | POSCO SS VINA |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 1 | kg | 1,644.0 | 14200 | 23,344,800 | CHINA |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 1 | kg | 2,064.0 | 14200 | 29,308,800 | CHINA |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Mác thép hình H194x150x6×9x12m cơ bản
Mác thép | Giới hạn chảy δc (MPa) ≥ (1) (2) | Độ bền kéo δb (MPa) | Độ giãn dài ≥ | Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
| |||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) | Chiều dài hoặc đường kính (mm) | δ (%) | |||||
≤ 16 | > 16 | > 40 | |||||
SS330 | 205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 26 21 26 28 | r = 0.5a |
205 | 195 | 175 | 330 ~430 | Thanh, góc ≤25 | 25 30 | r = 0.5a | |
SS400 | 245 | 235 | 215 | 400 ~510 | Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 21 17 21 23 | r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 | 20 24 | r = 1.5a | |||||
SS490 | 280 | 275 | 255 | 490 ~605 | Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 19 15 19 21 | r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 | 18 21 | r = 2.0a | |||||
SS540 | 400 | 390 | – | 540 | Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 | 16 13 17 | r = 2.0a |
400 | 390 | – | 540 | Thanh, góc ≤25 > 25 | 13 17 | r = 2.0a | |
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa. (2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Đặc điểm nhận biết của thép hình H194x150x6×9x12m
Đặc điểm chính để nhận biết thép này là 2 chiều dài bằng nhau, chiều rộng 2 cánh tương đương. Nếu thi công đòi hỏi độ cân bằng thì đây sẽ là loại thép ưu tiên sử dụng, đảm bảo được sự an toàn, cũng như là nhiều yếu tố khác. Độ bền của thép H194 được nhiều chuyên gia đánh giá rất cao, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Ứng dụng thép này trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Với mỗi loại thép hình H194x150x6x9 sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Thép Trí Việt đơn vị phân phối thép hình H uy tín, chuyên nghiệp
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị phân phối thép hình H uy tín và chuyên nghiệp tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối thép, Thép Trí Việt đã xây dựng được một thương hiệu uy tín, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép hình H đạt chất lượng cao nhất, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, Thép Trí Việt còn có đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Với các giải pháp và sản phẩm chất lượng cao, Thép Trí Việt đã và đang tạo dựng được lòng tin và sự hài lòng của khách hàng trên toàn quốc.
Kho Thép Trí Việt – Nơi Đáng Tin Cậy Cho Mọi Giải Pháp Sản Phẩm Thép Xây Dựng
Trong thế giới xây dựng đầy thách thức, việc tìm kiếm nhà cung cấp thép đáng tin cậy với đa dạng sản phẩm là điều quan trọng. Kho Thép Trí Việt đã nhanh chóng khẳng định vị thế của mình như một đối tác tin cậy cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây là một cái nhìn sâu hơn về sự độc đáo và giá trị mà Kho Thép Trí Việt mang lại.
1. Chất Lượng Đỉnh Cao và Tiêu Chuẩn Nghiêm Ngặt
Kho Thép Trí Việt không đơn thuần là một nhà cung cấp, mà còn là một đảm bảo về chất lượng. Các loại thép, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng, đều tuân thủ những tiêu chuẩn nghiêm ngặt. Điều này đảm bảo rằng khách hàng của Kho Thép Trí Việt luôn có sự lựa chọn tốt nhất cho dự án của họ.
2. Đa Dạng Sản Phẩm và Ứng Dụng Rộng Rãi
Kho Thép Trí Việt tự hào là một kho hàng với sự đa dạng về sản phẩm và ứng dụng. Cho dù bạn đang xây dựng một tòa nhà cao tầng, cầu đường, hay dự án công nghiệp, bạn sẽ tìm thấy những loại thép phù hợp nhất tại đây. Từ thép hình dành cho cấu trúc sườn cho đến thép ống sử dụng trong hệ thống cấp nước, Kho Thép Trí Việt có đủ để đáp ứng mọi nhu cầu.
3. Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp và Tùy Chỉnh
Mọi dự án xây dựng đều đặt ra những yêu cầu riêng biệt. Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn cung cấp cả sự tư vấn chuyên nghiệp. Đội ngũ chuyên gia của kho sẵn sàng tư vấn về lựa chọn loại thép phù hợp nhất cho từng dự án. Thậm chí, khả năng tùy chỉnh sản phẩm cũng là một điểm mạnh, giúp cho việc thích nghi với mọi yêu cầu cụ thể.
4. Giao Hàng Đúng Hẹn và An Toàn
Thép Trí Việt hiểu rõ tầm quan trọng của thời gian trong dự án xây dựng. Vì vậy, việc giao hàng đúng hẹn và an toàn luôn là ưu tiên hàng đầu. Khách hàng có thể yên tâm rằng sản phẩm sẽ được vận chuyển một cách kỹ lưỡng để đảm bảo đến nơi một cách an toàn và nhanh chóng.
5. Cam Kết Giá Cả Cạnh Tranh và Hỗ Trợ Khách Hàng
Với mong muốn mang đến giá trị thực sự cho khách hàng, Kho Thép Trí Việt cam kết về giá cả cạnh tranh. Khách hàng sẽ tìm thấy sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng sản phẩm và giá trị mà không ảnh hưởng đến nguồn lực tài chính của dự án.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com