Thép hình H quy cách 400x400x13x21x12m được doanh nghiệp Trí Việt liệt kê giá cả cụ thể phía dưới. Vạch ra đầy đủ những nguyên tắc làm việc rõ ràng, nhân viên chúng tôi luôn tạo dựng được niềm tin cho khách hàng tại TPHCM & các vùng lân cận. Thép H400x400x12x21x12m có rất nhiều ưu điểm trong xây dựng, để biết thêm cụ thể, xin gọi về: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Những đặc điểm nổi bật của hình H quy cách 400x400x13x21x12m
❤️Báo giá thép hình H400x400x13x21x12m hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hình H400x400x13x21
Công ty Thép Trí Việt luôn đặt chất lượng sản phẩm và dịch vụ lên hàng đầu. Chúng tôi vừa cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất, cung cấp cho khách hàng các sản phẩm thép hình chất lượng cao với giá cả hợp lý và cạnh tranh nhất trên thị trường.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiều kinh nghiệm, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với chất lượng sản phẩm tốt nhất, dịch vụ tận tâm và giá cả cạnh tranh. Quý khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như sự hài lòng về dịch vụ của chúng tôi.
Bảng báo giá thép hình H400x400x13x21 có quy cách riêng, Trí Việt đều hỗ trợ cho nhà thầu với nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn. Mỗi ngày, thị trường xây dựng tiêu thụ thép H400 cực kì lớn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|
Thép H100x100x6x8x12m | 12m | 206.4 | 23900 | 4932960 | Posco |
Thép H125X125x6.5x9x12m | 12m | 285.6 | 23900 | 6825840 | Posco |
Thép H150x150x7x10x12m | 12m | 378 | 23900 | 9034200 | Posco |
Thép H194x150x6x9x12m | 12m | 367.2 | 23900 | 8776080 | Posco |
Thép H200x200x8x12x12m | 12m | 598.8 | 23900 | 14311320 | Posco |
Thép H244x175x7x11x12m | 12m | 440.4 | 23900 | 10525560 | Posco |
Thép H250x250x9x14x12m | 12m | 868.8 | 23900 | 20764320 | Posco |
Thép H294x200x8x12x12m | 12m | 681.6 | 23900 | 16290240 | Posco |
Thép H300x300x10x15x12m | 12m | 1128 | 23900 | 26959200 | Posco |
Thép H350x350x12x19x12m | 12m | 1644 | 23900 | 39291600 | China |
Thép H390x300x10x16x12m | 12m | 792 | 23900 | 18928800 | Posco |
Thép H400x400x13x21x12m | 12m | 2064 | 23900 | 49329600 | China |
Thép H446x199x9x14x12m | 12m | 794.4 | 23900 | 18986160 | Posco |
Thép H450x200x9x14x12m | 12m | 912 | 23900 | 21796800 | Posco |
Thép H482x300x11x15x12m | 12m | 1368 | 23900 | 32695200 | Posco |
Thép H496x199x8x12x12m | 12m | 954 | 23900 | 22800600 | Posco |
Thép H500x200x10x16x12m | 12m | 1075.2 | 23900 | 25697280 | Posco |
Thép H582x300x12x17x12m | 12m | 1666 | 23900 | 39817400 | Posco |
Thép H588x300x12x20x12m | 12m | 1812 | 23900 | 43306800 | Posco |
Thép H600x200x11x17x12m | 12m | 1272 | 23900 | 30400800 | Posco |
Thép H700x300x13x24x12m | 12m | 2220 | 23900 | 53058000 | Posco |
Thép hình H400x400x13x21 theo tiêu chuẩn GOST, JIS, Q, BS, KS, TCVN
Những thông số cơ bản của thép hình H400x400x13x21 mà quý khách có thể tham khảo như sau
Kích thước chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt ngang (cm2) | Đơn trọng (kg/m) | Momen quán tính (cm4) | Bán kính quán tính (cm) | Modun kháng uốn mặt cắt (cm3) | ||||||
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119.8 | 94.0 | 20,400 | 6,750 | 13.1 | 7.5 | 1,360 | 450 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134.8 | 106.0 | 21,500 | 7,100 | 12.6 | 7.3 | 1,440 | 466 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 101.5 | 79.7 | 21,700 | 3,650 | 14.6 | 6.0 | 1,280 | 292 |
H338x351 | 13 | 13 | 20 | 135.3 | 106.0 | 28,200 | 9,380 | 14.4 | 8.3 | 1,670 | 534 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146.0 | 115.0 | 33,300 | 11,200 | 15.1 | 8.8 | 1,940 | 646 |
H344x354 | 16 | 16 | 20 | 166.6 | 131.0 | 35,300 | 11,800 | 14.6 | 8.4 | 2,050 | 669 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173.9 | 137.0 | 40,300 | 13,600 | 15.2 | 8.8 | 2,300 | 776 |
H350x357 | 19 | 19 | 20 | 191.4 | 156.0 | 42,800 | 14,400 | 14.7 | 8.5 | 2,450 | 809 |
H396x199 | 7 | 11 | 16 | 72.2 | 56.6 | 20,000 | 1,450 | 16.7 | 4.5 | 1,010 | 145 |
H400x200 | 8 | 13 | 16 | 84.1 | 66.0 | 23,700 | 1,740 | 16.8 | 4.5 | 1,190 | 174 |
H404x201 | 9 | 15 | 16 | 96.2 | 75.5 | 27,500 | 2,030 | 16.9 | 4.6 | 1,360 | 202 |
H386x299 | 9 | 14 | 22 | 120.1 | 94.3 | 33,700 | 6,240 | 16.7 | 7.8 | 1,740 | 418 |
H390x300 | 10 | 16 | 22 | 136.0 | 107.0 | 38,700 | 7,210 | 16.9 | 7.3 | 1,980 | 481 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178.5 | 140.0 | 49,000 | 16,300 | 16.6 | 9.5 | 2,520 | 809 |
H394x398 | 11 | 18 | 22 | 186.8 | 147.0 | 56,100 | 18,900 | 17.3 | 10.1 | 2,850 | 951 |
H294x405 | 18 | 18 | 22 | 214.4 | 168.0 | 59,700 | 20,000 | 16.7 | 9.7 | 3,030 | 985 |
H400x400 | 13 | 21 | 22 | 218.7 | 172.0 | 66,600 | 22,400 | 17.5 | 10.1 | 3,330 | 1,120 |
H400x408 | 21 | 21 | 22 | 250.7 | 197.0 | 70,900 | 23,800 | 16.8 | 9.8 | 3,540 | 1,170 |
H406x403 | 16 | 24 | 22 | 254.9 | 200.0 | 78,000 | 26,200 | 17.5 | 10.1 | 3,840 | 1,300 |
H414x405 | 18 | 28 | 22 | 295.4 | 232.0 | 92,800 | 31,000 | 17.7 | 10.2 | 4,480 | 1,530 |
H428x407 | 20 | 35 | 22 | 360.7 | 283.0 | 119,000 | 39,400 | 18.2 | 10.4 | 5,570 | 1,930 |
H458x417 | 30 | 50 | 22 | 528.6 | 415.0 | 187,000 | 60,500 | 18.8 | 10.7 | 8,170 | 2,900 |
H498x432 | 45 | 70 | 22 | 770.1 | 605.0 | 298,000 | 94,400 | 19.7 | 11.1 | 12,000 | 4,370 |
H446x199 | 8 | 12 | 18 | 84.3 | 66.2 | 28,700 | 1,580 | 18.5 | 4.3 | 1,290 | 159 |
H450x200 | 9 | 14 | 18 | 96.8 | 76.0 | 33,500 | 1,870 | 18.6 | 4.4 | 1,490 | 187 |
H434x299 | 10 | 15 | 24 | 135.0 | 106.0 | 46,800 | 6,690 | 18.6 | 7.0 | 2,160 | 448 |
H440x300 | 11 | 18 | 24 | 157.4 | 124.0 | 56,100 | 8,110 | 18.9 | 7.2 | 2,550 | 541 |
H496x199 | 9 | 14 | 20 | 101.3 | 79.5 | 41,900 | 1,840 | 20.3 | 4.3 | 1,690 | 185 |
H500x200 | 10 | 16 | 20 | 114.2 | 89.6 | 47,800 | 2,140 | 20.5 | 4.3 | 1,910 | 214 |
H506x201 | 11 | 19 | 20 | 131.3 | 103.0 | 56,500 | 2,580 | 20.7 | 4.4 | 2,230 | 254 |
Mác thép hình H400x400x13x21 cơ bản
Mác thép |
Giới hạn chảy δc (MPa) ≥
(1) (2) |
Độ bền kéo δb (MPa) |
Độ giãn dài ≥ |
Uốn cong 108o r bán kính mặt trong a độ dài hoặc đường kính
|
|||
Chiều dày hoặc đường kính (mm) |
Chiều dài hoặc đường kính (mm) |
δ (%) |
|||||
≤ 16 |
> 16 |
> 40 |
|||||
SS330 |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
26
21 26 28 |
r = 0.5a |
205 |
195 |
175 |
330 ~430 |
Thanh, góc ≤25 | 25
30 |
r = 0.5a |
|
SS400 |
245 |
235 |
215 |
400 ~510 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
21
17 21 23 |
r = 1.5a |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
20
24 |
r = 1.5a |
|||||
SS490 |
280 |
275 |
255 |
490 ~605 |
Tấm dẹt ≤5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
19
15 19 21 |
r = 2.0a |
Thanh, góc ≤ 25 > 25 |
18
21 |
r = 2.0a |
|||||
SS540 |
400 |
390 |
– |
540 |
Tấm dẹt ≤ 5 > 5 ~ 16 16 ~ 50 > 40 |
16
13 17 |
r = 2.0a |
400 |
390 |
– |
540 |
Thanh, góc ≤25 > 25 |
13
17 |
r = 2.0a |
|
(1) Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.
(2) Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%. |
Đặc điểm chính để nhận biết thép hình H400x400x13x21
Đặc điểm chính để nhận biết thép này là 2 chiều dài bằng nhau, chiều rộng 2 cánh tương đương. Nếu thi công đòi hỏi độ cân bằng thì đây sẽ là loại thép ưu tiên sử dụng, đảm bảo được sự an toàn, cũng như là nhiều yếu tố khác. Độ bền của thép H400 được nhiều chuyên gia đánh giá rất cao, chịu được lực mạnh khi có lực bên ngoài tác động vào. Ứng dụng thép này trong công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …
Với mỗi loại thép hình H400 sẽ có đặc tính. trọng lượng và sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:
+ Mác thép của Nhật : SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Vai trò của thép H400x400x13x21x12m trong xây dựng ngày nay
Thiết kế công trình từ đơn giản đến phức tạp điều áp dụng thép H400x400. Kích thước của thép có thể gia công. Nhà thầu cũng vì vậy mà tiết kiệm được nhiều chi phí hơn
Tôn Thép Trí Việt phân phối các loại mác thép hình H400 đều rõ ràng về nguồn gốc xuất xư. Chứng nhận bởi Cục SẮT THÉP XÂY DỰNG VIỆT NAM. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực trên địa bàn
Thép còn mới, bảo quản tốt. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật tư xây dựngcó sức ảnh hưởng lớn hiện nay
Thép Trí Việt đơn vị phân phối thép hình H uy tín, chuyên nghiệp
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị phân phối thép hình H uy tín và chuyên nghiệp tại Việt Nam. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối thép, Thép Trí Việt đã xây dựng được một thương hiệu uy tín, được khách hàng đánh giá cao về chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
Với quy trình sản xuất hiện đại và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép hình H đạt chất lượng cao nhất, đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của khách hàng. Ngoài ra, Thép Trí Việt còn có đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong quá trình chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Với các giải pháp và sản phẩm chất lượng cao, Thép Trí Việt đã và đang tạo dựng được lòng tin và sự hài lòng của khách hàng trên toàn quốc.
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Uy Tín Cung Cấp Sản Phẩm Thép Xây Dựng Chất Lượng
Trong ngành xây dựng, việc có nguồn cung cấp thép đáng tin cậy là một phần quan trọng để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của các dự án. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một đối tác uy tín, cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.. Dưới đây là cái nhìn cận cảnh về Kho Thép Trí Việt và tầm quan trọng của nó trong ngành xây dựng.
1. Sản Phẩm Đa Dạng – Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt nổi bật với sự đa dạng về sản phẩm thép. Từ thép hình linh hoạt cho việc xây dựng cấu trúc, thép ống phục vụ cho hệ thống cấp nước và hệ thống đường ống, cho đến thép cuộn và tấm có sẵn cho các dự án công nghiệp và dân dụng. Kho Thép Trí Việt đảm bảo rằng bạn luôn tìm thấy loại thép phù hợp cho mọi mục đích.
2. Chất Lượng Đỉnh Cao – Tiêu Chuẩn An Toàn và Bền Vững
Với tầm nhìn về chất lượng, Kho Thép Trí Việt luôn tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất trong ngành. Những loại thép tại đây không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật mà còn đảm bảo tính bền vững của các công trình xây dựng.
3. Tư Vấn Chuyên Nghiệp – Lựa Chọn Thép Thông Minh
Kho Thép Trí Việt không chỉ cung cấp sản phẩm mà còn là nguồn thông tin quý báu cho các nhà thầu và nhà phát triển dự án. Đội ngũ chuyên gia của kho có kiến thức sâu rộ về các loại thép và sẵn sàng tư vấn về lựa chọn các sản phẩm phù hợp nhất với từng dự án.
4. Giao Hàng Chính Xác và Nhanh Chóng
Thời gian là một yếu tố quan trọng trong xây dựng. Thép Trí Việt hiểu rằng và cam kết đảm bảo việc giao hàng chính xác và đúng hẹn. Điều này giúp giảm thiểu thời gian chờ đợi và đảm bảo tiến độ của dự án.
5. Giá Cả Cạnh Tranh – Giá Trị Thực Sự Cho Khách Hàng
Kho Thép Trí Việt cam kết về giá cả cạnh tranh, mang lại giá trị thực sự cho khách hàng. Sự kết hợp giữa chất lượng sản phẩm và mức giá hợp lý giúp các dự án xây dựng tiết kiệm nguồn lực và đạt được hiệu quả tốt hơn.