Thép Trí Việt chuyên cung cấp Thép hình H100 tiêu chuẩn A36/ SS400, A572, Q345, S355, S275, S235…. Thép H100x100x6x8x6M có trọng lượng 17.2kg/mét. Hàng nhập khẩu chính phẩm – giá rẻ – phân phối TPHCM và Toàn Quốc..

Thép hình H100 cung cấp bởi Trí Việt là những sản phẩm chất lượng có cả sản phẩm từ trong nước đến từ các thương hiệu thép uy tín như Posco và các sản phẩm nhập khẩu có đầy đủ giấy tờ chứng từ.

Chúng tôi là đại lý thép cấp 1 của các hàng thép lớn vì thế luôn được ưu đãi về giá thép và có mức chiết khấu cao cho các công trình.

Hiện Trí Việt là đối tác cung cấp thép cho các công trình lớn nhỏ tại Tphcm, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Long An … và rất được khách hàng tin tưởng vì đã xây dựng được uy tín và thương hiệu từ lâu:

Báo giá thép hình hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép tấm tối ưu nhất

Thép hình H125

Thép hình H100

Thép hình H với thiết kế đặc biệt có độ rắn chắc và chịu được tác động lực tương đối lớn an toàn trong các kết cấu xây dựng có sự cân bằng .

Thép hình H100 là gì?

Thép hình H100 có chiều cao và rộng tỉ lệ gần bằng nhau, có khả năng cân bằng lớn và rất an toàn trong các kết cấu xây dựng , hệ giằng thi công.

Thép hình H100 còn có tên gọi khác là thép H100 hoặc thép hình chữ H100 với tiết diện mặt cắt giống hình chữ H in hoa trong bảng chữ cái Việt Nam.

Thép thép hình H sở hữu các đặc điểm nổi bật như:

+ Có độ cứng

+ Chắc chắn

+ Bền bỉ

Quy cách thép hình H các loại

– Chiều cao bụng : H

– Chiều cao cánh : B

– Độ dày bụng : t1

– Độ dày cánh : t2

Thép hình H100 x 100 x 6 x 8 x 12000  sẽ được hiểu cụ thể như sau :

+ Chiều cao bụng : 100 mm

+ Chiều cao cánh : 100 mm

+ Độ dày bụng : 6 mm

+ Độ dày cánh : 8 mm

+ Chiều dài: 12000 mm

Thép hình H100 có những đặc điểm cơ bản sau

Khối lượng thép hình H100

Công thức tính khối lượng của thép H

Khối lượng (Kg/m) = 0.785 x diện tích mặt cắt

  • Trong đó, diện tích mặt cắt của thép hình : a = [ t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0.858r2 ] / 100 (cm²)
  • Khối lượng thép H100 = 17,2 kg/m ; 103,2 kg/cây 6 mét; 206,4 kg/cây 12 mét

Đặc điểm thép hình H100

Rất dễ dàng nhận biết với hình dạng chữ H đặc trưng, chiều rộng & chiều dài như nhau nên giữ thăng bằng cực tốt.

Ngoài ra Thép hình H100 có rất nhiều đặc điểm ưu việt như:

  • Độ cân bằng cao
  • Được sản xuất theo công nghệ tiên tiến cho độ ổn định tốt
  • Chịu tải, chịu lực va đập mạnh
  • Rất thích hợp trong xây lắp nhà tiền chế, đóng tàu, thi công cầu đường, làm khung cho nhà xưởng….

Thép H100 ra đời với nhiều mác thép. trọng lượng & sản xuất theo tiêu chuẩn khác nhau:

MÁC THÉP A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨN ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
ỨNG DỤNG Thép hình Hđược sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, nghành công nghiệp đóng,
tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container,… và các ứng dụng khác
XUẤT XỨ Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Viet Nam
QUY CÁCH Dày : 4.5mm – 26mm (mẫu này dày 6.5mm và 9mm)
Dài : 6000 – 12000mm

Bảng báo giá Thép hình H100 cập nhật

Hiện nay, giá thép nói chung và giá Thép hình H100 nói riêng đang tăng do diễn biến giá thép trong nước tăng.

Vì thế, Bảng báo giá thép hình HH100 sẽ có giá bán thay đổi tùy vào số lượng. Để nhanh chóng chốt đơn trong thời gian ngắn, quý khách có thể gọi trực tiếp thông qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H THÁNG 【10/2024】
Tên sản phẩm   Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) 12m           206.4       20,300        4,189,920
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) 12m           285.6       20,300        5,797,680
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) 12m           378.0       20,300        7,673,400
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) 12m           367.2       20,300        7,454,160
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) 12m           598.8       20,300      12,155,640
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) 12m           440.4       20,300        8,940,120
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) 12m           868.8       20,300      17,636,640
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) 12m           681.6       20,300      13,836,480
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) 12m         1,128.0       20,300      22,898,400
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) 12m         1,644.0       20,300      33,373,200
Thép H390x300x10x16x12m posco 12m           792.0       20,300      16,077,600
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na)  12m         2,064.0       20,300      41,899,200
Thép H500x200x10x16x12m posco 12m         1,075.2       20,300      21,826,560
Thép H450x200x9x14x12m posco 12m           912.0       20,300      18,513,600
Thép H600x200x11x17x12m posco 12m         1,272.0       20,300      25,821,600
Thép H446x199x9x14x12m posco 12m           794.4       20,300      16,126,320
Thép H496x199x8x12x12m posco 12m           954.0       20,300      19,366,200
Thép H588x300x12x20x12m posco 12m         1,812.0       20,300      36,783,600
Thép H700x300x13x24x12m posco 12m         2,220.0       20,300      45,066,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE
0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Mác thép hình H cơ bản

Mác thép

Giới hạn chảy δc (MPa) ≥

(1) (2)

Độ bền kéo δb (MPa)

Độ giãn dài ≥

Uốn cong 108o

r bán kính mặt trong

a độ dài hoặc đường kính

 

 

Chiều dày hoặc đường kính (mm)

Chiều dài hoặc đường kính (mm)

δ (%)

 

≤ 16

> 16

> 40

 

SS330

205

195

175

330 ~430

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

26

21

26

28

r = 0.5a

205

195

175

330 ~430

Thanh, góc ≤25 25

30

r = 0.5a

SS400

245

235

215

400 ~510

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

21

17

21

23

r = 1.5a

Thanh, góc ≤25

> 25

20

24

r = 1.5a

SS490

280

275

255

490 ~605

Tấm dẹt ≤5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

19

15

19

21

r = 2.0a

Thanh, góc ≤ 25

> 25

18

21

r = 2.0a

SS540

400

390

540

Tấm dẹt ≤ 5

> 5

~ 16

16 ~

50

> 40

16

13

17

r = 2.0a

400

390

540

Thanh, góc ≤25

> 25

13

17

r = 2.0a

(1)   Chiều dày hoặc đường kính > 100mm, giới hạn chảy hoặc độ bền chảy SS330 là 165 MPa, SS400 là 245 MPa.

(2)   Thép độ dày > 90mm, mội tăng chiều dày 25mm độ giãn dài giảm 1% nhưng giảm nhiều nhất chỉ đến 3%.

Thép hình H100 có những ứng dụng nào trong các công trình xây dựng tại TPHCM?

Ứng dụng nổi bật của Thép hình H100 xây dựng nhà tiền chế, nhà xưởng, ứng dụng trong đóng tàu, thi công cầu đường …

Thép hình H100 sẽ làm cho công trình xây dựng trở nên độc đáo hơn. Dễ dàng gia công theo kích thước tự chọn. Do vậy mà nhà thầu có thể tiết kiệm chính sách khi mua vật tư

Kho thép Trí Việt phân phối thép H100 đến tận nơi đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Điều đạt mọi thông số đưa ra. Quan trọng nhất vẫn là giá thành rẻ

Chủng loại đa dạng khác nhau, thép H mạ kẽm đáp ứng yêu cầu & mong muốn của khách hàng, chống gỉ sét, bền trong mọi nhiệt độ, không cong vênh, chịu tải lớn & tuổi thọ kéo dài. Đây cũng là dạng vật tư đứng đầu danh sách chọn lựa hiện nay

Mua Thép hình H100 ở đâu uy tín và chất lượng?

Sản phẩm nhập khẩu có nguồn gốc xuất sứ rõ ràng:

Bạn đang muốn mua Thép hình H100 ở đâu giá rẻ, uy tín, chất lượng tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai? Hãy tham khảo tại Thép Trí Việt, là đơn vị đại lý cấp 1 của nhà máy Posco Yamato Vina sản phẩm với đủ mọi quy cách khác nhau và có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của Posco.

Chất lượng sản phẩm đạt chuẩn:

Sản phẩm Thép hình H100 được Thép Trí Việt đưa đến khách hàng đều là sản phẩm chất lượng đạt chuẩn không bị rỉ sét, ố vàng, cong vênh. Hơn thế nữa đều có đầy đủ chứng chỉ chất lượng của nhà sản xuất, cơ quan có thẩm quyền.

Giá thành sản phẩm cạnh tranh:

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều nhà cung cấp Thép hình H100, tuy nhiên  Thép Trí Việt luôn luôn đem đến sự yên tâm cho khách hàng về cả chất lượng sản phẩm và giá cả hợp lý. Giá thành sản phẩm cạnh tranh vì Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của nhà máy Posco Yamato Vina và phân phối tại thị trường Việt Nam không qua trung gian.

Đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp:

Khi lựa chọn mua thép tại Thép Trí Việt khách hàng sẽ được nhận được sự tư vấn tận tình và chuyên nghiệp của đội ngũ nhân viên công ty, với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành. Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết tất cả yêu cầu và thắc mắc của khách hàng.

Chính sách báo giá, giao hàng của Kho thép Trí Việt – Trí Việt

Qúy vị ở đây đánh giá chúng tôi là đơn vị chuyên cung ứng các loại vật liệu xây dựng chính hãng. Nhập kho trực tiếp từ những nhà máy sản xuất trong và ngoài nước

Khách hàng luôn là động lực của Kho thép Trí Việt, dịch vụ kinh doanh của chúng tôi ngày càng trở nên chuyên nghiệp & “có tâm” hơn. Nâng cao độ hài lòng cho tất cả mọi người

1/ Nhận đơn & báo giá nhanh nhất

Ở mỗi địa bàn, công ty có bố trí cụ thể từng văn phòng, với mục đích giúp khách hàng tiếp cận với dịch vụ một cách dễ dàng nhất.

Triển khai điều đặn công tác báo giá thường xuyên theo khối lượng. Chỉ cần bạn nhấc máy, bấm số và gọi điện: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900 tư vấn viên Kho thép Trí Việt sẽ hỗ trợ kịp thời

Nhập vào kho hàng các sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, trải qua nhiều khâu kiểm định chặt chẽ. Tiếp nhận & giải quyết thông tin trong ngày. Liên tục tổng hợp những báo giá mới từ thị trường để người tiêu dùng tiện theo dõi

2/ Lên đơn nhanh

Vì có nhiều năm kinh nghiệm nên chúng tôi nắm bắt tâm lý của mọi khách hàng rất tốt. Chúng tôi biết: không ai muốn phải chờ đợi cả. Bởi vậy, công ty luôn nỗ lực lên đơn hàng để công trình bắt kịp thời gian tiến độ xây dựng như đã đề ra.

Cẩn thận & tận tâm là 2 yếu tố cơ bản mà đội ngũ làm việc của chúng tôi luôn phải ghi nhớ. Mọi đơn hàng phải được thực hiện chính xác nhất. Mọi sự góp ý từ khách hàng sẽ là bài học cực kì quý giá cho doanh nghiệp Kho thép Trí Việt

3/ Hỗ trợ vận chuyển vật tư đến tận chân công trình

Giao hàng đúng chủng loại, phân phối trực tiếp đến tận nơi

Kho thép Trí Việt hỗ trợ dịch vụ vận chuyển/ cung cấp sắt thép toàn quốc cho mọi công trình. Hiện đại hơn với các phương tiện chở sắt thép có nhiều tải trọng, từ xe nâng đến xe cẩu hàng. Qúy vị có thể hoàn toàn yên tâm, sản phẩm sẽ được giao đến tận chân công trình.

Một số loại thép hình H được dùng Phổ biến

Thép hình H100

1/ Thép hình H 100

Có lẽ, đây là mẫu thép hình H nhỏ nhất được ứng dụng trong xây dựng, đóng tàu, lắp ghép nhà tiền chế…. Nó có quy cách như sau:

  • Thân giữa chữ H cao 100mm(10cm), dày 6mm
  • 2 cạnh chữ H cao 100mm, dày 8mm

Tùy vào từng hãng sản xuất mà nó có chiều dài 6m hoặc 12m

2/ Thép hình H 150

Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams ở trên. Ta thấy thép hình H150 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 150X75; 150X100; 150X150; 200X150; 300X150. Tuy nhiên, dễ nhận thấy và dùng nhiều nhất đó là thép hình chữ H 150*150*6.5*9mm. Cụ thể là:

  • Thân chữ H cao 150mm, dày 6.5mm
  • 2 cạnh chữ H cao 150mm, dày 9mm

Cũng tùy vào từng hãng sản xuất hoặc đơn đặt hàng của bạn mà có thể chọn loại thép chữ H 150 dài 6m hoặc 12m

3/ Thép hình H 300

Nhìn vào bảng quy chuẩn trọng lượng, quy cách thép hình H: H – Beams ở trên. Ta thấy thép hình H 300 có nhiều kích thước khác nhau. Phổ biến như: H 300X300; 400X300; 150X150; 450X300; 500X300; 600X300; 700X300; 800X300; 900X300. Nhưng khách hàng vẫn ưa chuộng nhất loại thép hình chữ H 300*300*10*15mm

Quy chuẩn:

  • Thân chữ H cao 300mm, dày 10mm
  • Cạnh chữ H bằng nhau cao 300mm, dày 15mm

Chiều dài 6m hoặc 12m tùy hãng hoặc tùy đơn đặt hàng.

Thép hình Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình

– Trí Việt có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.

– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.

– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất

– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường Trí Việt.

– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép hình H ngay lập tức.

Chính sách chung của Trí Việt

– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng 3 tấn trong tphcm.

– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.

– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.

– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất.

– Giao hàng tận công trình trong thành phố.

– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.

* Công ty có nhiều chi nhánh trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.

* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….

Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi quý khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình H và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn 

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »