Thép hình lạnh (còn được gọi là thép hình cán lạnh) là một loại sản phẩm thép chế tạo bằng cách sử dụng quy trình cán nguội. Quy trình này bao gồm việc đưa láp thép qua các con lăn cán nguội để tạo ra các hình dạng cụ thể. Sản phẩm cuối cùng thường có độ cứng cao và bề mặt mịn màng.
Thép hình lạnh có nhiều hình dạng khác nhau, bao gồm các loại hình “U,” “C,” “L,” và nhiều hình dạng tùy chỉnh khác. Các loại hình này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo để tạo ra cấu trúc khung, tấm ngăn, và các phần khác trong các dự án xây dựng.
Ưu điểm của thép hình lạnh bao gồm tính cứng vững, sự đồng đều trong kích thước và hình dạng, khả năng chịu nén và uốn tốt, và tính thẩm mỹ cao. Chúng thường được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như cầu, nhà xưởng, tòa nhà cao tầng, và các ứng dụng chế tạo khác.
Thép hình lạnh thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn cụ thể để đảm bảo tính chất lượng và độ chính xác trong sản phẩm cuối cùng. Điều này giúp cho việc sử dụng thép hình lạnh trở nên phổ biến trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của Thép hình lạnh
❤️Báo giá Thép hình lạnh hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình lạnh là gì? Tại sao các thành phần khung Thép hình lạnh làm cho một tòa nhà tốt hơn?
Thép hình lạnh đã được sử dụng để đóng khung từ khoảng năm 1850. Các tiêu chuẩn xây dựng cho kỹ thuật này không được mã hóa cho đến những năm 1930 và 1940, nhưng một khi chúng được đưa ra, Thép hình lạnh trở nên rất phổ biến để xây dựng khung.
Thép hình lạnh (CFS) có tất cả các lợi ích của thép cộng với một số lợi thế cho các nhà thầu và lao động.
Chính xác thì Thép hình lạnh là gì?
Thép hình lạnh là một loại thép được tạo hình thông qua quá trình cán nguội các tấm thép tấm chất lượng kết cấu. Khác với quá trình cán nóng, quá trình này diễn ra ở nhiệt độ phòng mà không cần gia nhiệt. Thép hình lạnh có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, bao gồm các loại phổ biến như thép hình chữ C, thép hình chữ U, thép hình chữ I, và thép hình chữ L.
Ưu điểm của thép hình lạnh
So với thép hình nóng, thép hình lạnh có nhiều ưu điểm đáng chú ý, bao gồm:
Độ chính xác cao: Quá trình tạo hình thép hình lạnh ở nhiệt độ phòng không cần gia nhiệt, vì vậy có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
Độ bền cao: Do quá trình cán nguội, thép hình lạnh thường có độ bền cao hơn so với thép hình nóng.
Khả năng chống ăn mòn tốt: Thép hình lạnh có thể được mạ kẽm hoặc phủ sơn để tăng cường khả năng chống ăn mòn.
Dễ dàng thi công: Với trọng lượng nhẹ, thép hình lạnh dễ dàng vận chuyển và lắp đặt trong quá trình thi công.
Ứng dụng của thép hình lạnh
Thép hình lạnh được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng, bao gồm:
Khung kèo mái nhà, nhà xưởng, và nhà kho: Thép hình lạnh thường được sử dụng để tạo nên khung kèo cốt lõi cho các công trình này.
Dầm và sàn nhà: Thép hình lạnh có thể được sử dụng trong việc xây dựng dầm và sàn của các công trình.
Lan can và hàng rào: Các loại thép hình lạnh có thể được áp dụng để làm lan can và hàng rào xung quanh các khu vực xây dựng.
Phân loại thép hình lạnh
Thép hình lạnh có thể được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
Theo hình dạng: Các loại phổ biến bao gồm thép hình chữ C, thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ L, thép hình chữ V, và thép hình chữ H.
Theo kích thước: Thép hình lạnh có thể được phân loại dựa trên kích thước chiều cao, chiều rộng, và độ dày.
Theo thành phần hóa học: Thép hình lạnh cũng có thể được phân loại dựa trên thành phần hóa học của thép tấm nền, bao gồm các l
Thông số kỹ thuật của Thép hình lạnh
Thép hình lạnh có sẵn trong nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, bao gồm các loại phổ biến như thép hình chữ C, thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ L, và nhiều loại khác. Để mô tả các thông số kỹ thuật của thép hình lạnh, chúng ta có thể tham chiếu đến các tiêu chuẩn quốc tế và quy định cụ thể. Dưới đây là một số chi tiết về các thông số kỹ thuật của thép hình lạnh:
Tiêu chuẩn và Quy định
Thông số kỹ thuật của thép hình lạnh được quy định bởi một loạt các tiêu chuẩn quốc tế và quy định cụ thể. Một số ví dụ bao gồm:
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1765-1987
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3101
- Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A653
Các thông số kỹ thuật chính
Thông số kỹ thuật của thép hình lạnh bao gồm:
Hình dạng: Thép hình lạnh có nhiều hình dạng khác nhau, bao gồm chữ C, chữ U, chữ I, chữ L, và nhiều loại khác. Hình dạng này phụ thuộc vào ứng dụng cụ thể và yêu cầu thiết kế.
Kích thước: Kích thước của thép hình lạnh bao gồm chiều cao, chiều rộng và độ dày. Chúng tạo nên các thông số kỹ thuật cụ thể để đảm bảo rằng thép đáp ứng yêu cầu cơ học và cấu trúc.
Thành phần hóa học: Thép hình lạnh được làm từ thép tấm nền có thành phần hóa học khác nhau. Các yếu tố như carbon, hợp kim thấp hoặc hợp kim cao có thể được sử dụng tùy theo yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
Độ bền: Thép hình lạnh có độ bền cao, được xác định bằng các thông số như giới hạn chảy, giới hạn bền, và độ giãn dài. Điều này đảm bảo rằng nó có khả năng chịu tải trọng và áp lực trong các ứng dụng khác nhau.
Khả năng chống ăn mòn: Thép hình lạnh có thể được mạ kẽm hoặc phủ sơn để tăng cường khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có ẩm ướt hoặc khắc nghiệt.
Lựa chọn thép hình lạnh
Khi lựa chọn thép hình lạnh, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
- Hình dạng: Chọn hình dạng thép hình phù hợp với ứng dụng cụ thể.
- Kích thước: Chọn kích thước thép hình phù hợp với tải trọng và khoảng cách giữa các điểm neo.
- Thành phần hóa học: Chọn thép hình có thành phần hóa học phù hợp với điều kiện môi trường sử dụng.
- Độ bền: Chọn thép hình có độ bền phù hợp với tải trọng dự kiến.
- Khả năng chống ăn mòn: Chọn thép hình có khả năng chống ăn mòn phù hợp với môi trường sử dụng.
Bảng giá thép hình I
Bảng giá thép hình U
Bảng giá thép hình V
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BAREM KG/6M | GIÁ VNĐ/6M |
---|---|---|---|
V25x25 | 1.5 | 3.4 | 63920 |
V25x25 | 1.8 | 3.9 | 73320 |
V25x25 | 2 | 4.3 | 80840 |
V25x25 | 2.5 | 5.1 | 95880 |
V25x25 | 3 | 5.59 | 105092 |
V30x30 | 2 | 5.2 | 97760 |
V30x30 | 2.5 | 6.4 | 120320 |
V30x30 | 3 | 7.8 | 146640 |
V40x40 | 2 | 7 | 131600 |
V40x40 | 2.5 | 8.6 | 161680 |
Bảng giá thép hình H
CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||||||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||||||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||||||
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH H | ||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm | Số lượng ( Cây ) | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú | ||
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 1 | kg | 206.4 | 14200 | 2,930,880 | POSCO SS VINA | ||
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 285.6 | 14200 | 4,055,520 | POSCO SS VINA | ||
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 1 | kg | 378.0 | 14200 | 5,367,600 | POSCO SS VINA | ||
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 367.2 | 14200 | 5,214,240 | POSCO SS VINA | ||
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 598.8 | 14200 | 8,502,960 | POSCO SS VINA | ||
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 1 | kg | 868.8 | 14200 | 12,336,960 | POSCO SS VINA | ||
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 1 | kg | 681.6 | 14200 | 9,678,720 | POSCO SS VINA | ||
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 1 | kg | 1,128.0 | 14200 | 16,017,600 | POSCO SS VINA | ||
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 1 | kg | 1,644.0 | 14200 | 23,344,800 | CHINA | ||
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 1 | kg | 2,064.0 | 14200 | 29,308,800 | CHINA | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Khung thép cũng cho phép xây dựng nhịp rõ ràng.
- Bạn có thể thiết kế một khu vực rộng mở không bị cản trở bởi các cột.
- Nội thất của một tòa nhà có nhịp độ rõ ràng có thể được cấu hình và cấu hình lại để đáp ứng nhiều nhu cầu và hoạt động khác nhau.
- Không có tường chịu lực, không gian có thể được khắc ra bằng cách sử dụng các vách ngăn nhẹ cho các bức tường dễ dàng di chuyển để tạo ra các phòng có kích thước khác nhau.
Một lợi thế cuối cùng đối với Thép hình lạnh là sự chấp nhận rộng rãi trong toàn ngành. Vì CFS được sử dụng thường xuyên hơn, nhiều công nhân sẽ tiếp thu các kỹ năng cần thiết để cài đặt nó, giúp tìm lao động dễ dàng hơn. Thanh tra xây dựng cũng trở nên quen thuộc hơn với các đặc tính và sức mạnh của Thép hình lạnh, đẩy nhanh quá trình kiểm tra và phê duyệt, cũng như quá trình cho phép.
Thép hình lạnh đã trở thành vật liệu ưa thích cho xây dựng khung thép. Tiền chế tạo, đặc biệt, lợi ích từ Thép hình lạnh. Gần như tất cả các thành viên đóng khung thứ cấp được sản xuất trước bằng CFS và việc sản xuất không bị gián đoạn bởi thời tiết vì có thể nếu tất cả các hình dạng thép được giới hạn ở nơi làm việc.
Lợi thế của Thép hình lạnh là gì? Là cung cấp tất cả các lợi ích tương tự như thép kết cấu, bao gồm khả năng tái chế nó thay vì đặt phế liệu hoặc loại bỏ các thành viên trong bãi rác. Chi phí vận chuyển và giảm với trọng lượng nhẹ hơn của CFS so với gỗ hoặc bê tông đúc sẵn cũng như giảm nhu cầu vận chuyển từ công trường.
Kho Thép Trí Việt: Đối Tác Tin Cậy Cung Cấp Mọi Loại Sản Phẩm Thép Cho Xây Dựng
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, sự lựa chọn vật liệu chất lượng và đáng tin cậy là yếu tố then chốt để đảm bảo tính bền vững và hiệu suất của mọi dự án. Và trong hành trình đó, Tôn Thép Trí Việt đã trở thành một đối tác không thể thiếu, cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng.
Thép Hình và Thép Hộp: Kiến Tạo Khung Gầm Chắc Chắn
Với sự đa dạng về hình dạng và kích thước, thép hình và thép hộp từ Kho Thép Trí Việt trở thành nguồn cung cấp uy tín cho việc xây dựng khung gầm cho các công trình từ nhà ở, cầu đường đến các công trình công nghiệp. Chất lượng vượt trội và khả năng chịu tải cao giúp chúng thích ứng với mọi nhu cầu của khách hàng.
Thép Ống: Hệ Thống Đường Ống An Toàn và Hiệu Quả
Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép ống với độ bền và tính an toàn cao, phù hợp cho việc xây dựng hệ thống đường ống cho nước, dầu khí và khí đốt. Khách hàng có thể hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng của các sản phẩm thép ống tại đây để đảm bảo hiệu suất ổn định và bền bỉ của hệ thống.
Thép Cuộn và Thép Tấm: Nền Tảng Của Các Ngành Công Nghiệp
Đối với các ứng dụng công nghiệp và xây dựng, thép cuộn và thép tấm từ Kho Thép Trí Việt là sự lựa chọn thông minh. Chất lượng đáng tin cậy giúp tạo ra sản phẩm và cơ cấu máy móc với độ chính xác và bền bỉ. Sự đa dạng về loại và kích thước giúp khách hàng tùy chỉnh dễ dàng cho mọi dự án.
Tôn và Xà Gồ: Sự Kết Hợp Giữa Thẩm Mỹ và Bền Bỉ
Với tôn và xà gồ từ Kho Thép Trí Việt, khách hàng có thể tạo ra các kết cấu ngoại thất và mái nhà vừa đẹp mắt vừa bền bỉ. Chất lượng cao và khả năng chống thời tiết tốt giúp bảo vệ các công trình khỏi tác động của môi trường.
Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Cho Mọi Công Trình
Sắt thép xây dựng là “gốc” của mọi công trình xây dựng. Từ những công trình nhỏ nhất đến những tòa nhà cao tầng, sắt thép từ Công ty Thép Trí Việt đảm bảo tính cứng vững và an toàn cho mọi công trình.
Với sự cam kết về chất lượng, đa dạng sản phẩm và dịch vụ chuyên nghiệp, Thép Trí Việt không chỉ là nhà cung cấp sản phẩm thép mà còn là đối tác đáng tin cậy, hỗ trợ mọi dự án xây dựng và công nghiệp.