Thép hộp 100×100 được cấp phối tại Công ty Tôn Thép Trí Việt trong nhiều năm qua. Sản phẩm đạt chất lượng bền vững & vượt trội theo thời gian, giá thành kê khai phải chăng, cùng với đó là nhiều chính sách bán hàng có lợi cho người tiêu dùng. Để nhận báo giá mới nhất của thép hộp 100×100, xin hãy vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua đường dây nóng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Thép hộp 100×100 được coi là cụm từ được tìm kiếm nhiều nhất trong lĩnh vực xây dựng trong suốt những ngày vừa qua. Nhu cầu thi công xây dựng tại TPHCM và các tỉnh lân cận đang không ngừng tăng cao, kéo theo đó là việc tìm mua & sử dụng thép hộp 100×100 cũng tăng mạnh.
Giới Thiệu về Thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100 là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công,… Do đó, thép hộp 100×100 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng, cơ khí, nội thất,…
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 17/11
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 100×100 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 100×100 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tham khảo thêm bảng báo giá thép hộp mới nhất năm 2024
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 17 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 17 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thông số kỹ thuật thép hộp 100×100
Thép Hộp 100×100 – Sự Lựa Chọn Đa Dạng với Đặc Điểm Kỹ Thuật Chất Lượng
Thép hộp 100×100 là loại thép hộp vuông với kích thước cạnh lớn là 100mm, được sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim và sau đó được cán thành hộp với kích thước theo yêu cầu.
Các Loại Thép Hộp 100×100
- Thép Hộp Mạ Kẽm 100×100: Sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài, giúp tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét.
- Thép Hộp Đen 100×100: Sản phẩm không có lớp mạ kẽm, do đó có độ bền thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm.
Đặc Điểm Kỹ Thuật
- Kích Thước: Kích thước cạnh lớn của thép hộp 100×100 là 100mm.
- Độ Dày: Độ dày dao động từ 1.8 đến 12mm.
- Chiều Dài: Chiều dài tiêu chuẩn là 6m, có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Mác Thép: Thép hộp 100×100 thường sử dụng các mac thép như SS400, Q235B, CT3.
- Tiêu Chuẩn: Sản xuất theo các tiêu chuẩn nổi tiếng như ASTM A500, EN 10210, JIS G3101, đảm bảo chất lượng và đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Quy cách thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100 được sản xuất theo nhiều quy cách khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng, bao gồm:
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Độ dày: 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
Lưu ý khi chọn mua thép hộp 100×100
Khi lựa chọn mua thép hộp 100×100, quý khách hàng cần chú ý đến các yếu tố sau:
-
Chọn thương hiệu uy tín: Nên mua sản phẩm từ các thương hiệu đã được thị trường công nhận, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng, như Hòa Phát, Việt Đức, Nam Kim,…
-
Chọn quy cách phù hợp: Lựa chọn quy cách phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình. Ví dụ, nếu cần làm khung chịu lực cho tòa nhà cao tầng, bạn nên chọn thép hộp có độ dày từ 4ly trở lên.
-
Kiểm tra bề mặt sản phẩm: Thực hiện kiểm tra kỹ bề mặt sản phẩm, đảm bảo không có các vết nứt, rỉ sét. Thép hộp có bề mặt nhẵn bóng, không có vết rỉ sét sẽ đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép hộp 100×100 – Vật liệu xây dựng đa dụng và ứng dụng rộng rãi
Đặc điểm của thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100, là một dạng thép hộp vuông có cạnh đo 100mm, đặc biệt được sản xuất từ thép nguyên chất hoặc thép hợp kim, sau đó được cán thành hộp với kích thước theo yêu cầu.
- Thép hộp mạ kẽm 100×100: Sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm bề mặt, tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét.
- Thép hộp đen 100×100: Sản phẩm không có lớp mạ kẽm, có độ bền thấp hơn so với thép hộp mạ kẽm.
Ứng dụng của thép hộp 100×100
Thép hộp 100×100 được sử dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng: Làm khung nhà, khung kèo, cột, dầm,… trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ khí: Được áp dụng làm khung máy móc, thiết bị trong ngành cơ khí.
- Nội thất: Sử dụng làm khung tủ, kệ, bàn ghế, mang lại sự chắc chắn và độ bền cho sản phẩm nội thất.
- Vật liệu trang trí: Thép hộp 100×100 có thể được sử dụng như vật liệu trang trí trong các kiến trúc nghệ thuật và công trình kiến trúc độc đáo.
Thép Trí Việt- địa chỉ cung cấp thép hộp 100×100 chính hãng, giá tốt
Nếu quý khách hàng đang lo lắng vì không biết tìm kiếm địa chỉ phân phối thép hộp vuông 100×100 số lượng lớn nhưng đảm bảo uy tín, chính hãng ở đâu thì không nên bỏ qua Thép Trí Việt.
Thép Trí Việt là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, thép hình, thép hộp, thép tấm, tôn lợp, xà gồ,…trong đó có thép hộp 100×100 với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy trong và ngoài nước. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thép Trí Việt luôn nỗ lực hoàn thiện, phát triển về tất cả mọi mặt để trở thành một trong những nhà cung ứng TÔN THÉP XÂY DỰNG hàng đầu tại khu vực phía Nam.
Trong quá trình phát triển, Thép Trí Việt luôn luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu và không ngừng cố gắng, nỗ lực mang đến dịch vụ chất lượng nhất cho quý khách hàng. Để mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, Thép Trí Việt trang bị đầy đủ phương tiện vận chuyển như các loại đầu kéo, xe cẩu…, trang thiết bị hiện đại,…với đầy đủ kích cỡ phù hợp với nhiều công trình để đáp ứng tất cả nhu cầu của các quý khách hàng.
Không chỉ vậy, chúng tôi còn sở hữu đội ngũ nhân viên tư vấn chất lượng, nhiệt tình giải đáp mọi thắc mắc của quý khách hàng 24/7. Từ đó, mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng của mình trong bất kì hoàn cảnh nào.
Trên đây là thông tin báo giá thép hộp 100×100 chi tiết và cụ thể nhất. Thép Trí Việt hi vọng giúp bạn lên kế hoạch tài chính phù hợp nhất cho công trình của mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được giải đáp, quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ sớm nhất.
Gợi ý câu hỏi về thép hộp 100×100 Mạ Kẽm, Đen
✅Câu hỏi: Thép hộp 100×100 được mạ kẽm để làm gì?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, ngăn chặn sự oxi hóa và rỉ sét, làm tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
✅Câu hỏi: Theo tiêu chuẩn nào thép hộp 100×100 được sản xuất?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Thép hộp 100×100 được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008, đảm bảo chất lượng và kích thước chuẩn.
✅Câu hỏi: Những độ dày thông thường cho thép hộp 100×100 là gì?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Thép hộp 100×100 thường có độ dày từ 3ly đến 12ly, tùy thuộc vào yêu cầu và mục đích sử dụng của công trình.
✅Câu hỏi: Thương hiệu nào nổi tiếng cung cấp thép hộp 100×100 chất lượng?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Đức, Nam Kim thường cung cấp sản phẩm thép hộp chất lượng trên thị trường.
✅Câu hỏi: Các chiều dài phổ biến của thép hộp 100×100 là gì?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Thép hộp 100×100 thường có chiều dài 6m, 9m, và 12m để phục vụ nhu cầu đa dạng của các công trình xây dựng.
✅Câu hỏi: Thép hộp 100×100 được ứng dụng như thế nào trong xây dựng?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Thép hộp 100×100 được sử dụng làm khung chịu lực cho tòa nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, nền móng và các công trình xây dựng lớn khác.
✅Câu hỏi: Mạ kẽm ảnh hưởng như thế nào đến tính năng của thép hộp?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn, nâng cao độ bền và tuổi thọ của thép hộp trong môi trường khắc nghiệt.
✅Câu hỏi: Cách kiểm tra chất lượng bề mặt của thép hộp 100×100 là gì?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Kiểm tra kỹ bề mặt để đảm bảo không có vết nứt, rỉ sét, và đảm bảo bề mặt nhẵn bóng.
✅Câu hỏi: Thép hộp 100×100 có thể làm gì trong lĩnh vực xây dựng?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Nó có thể được sử dụng để làm cột, dầm, khung kèo, nền móng, và các công trình khác đòi hỏi sự chịu lực cao.
✅Câu hỏi: Mức giá của thép hộp 100×100 thường như thế nào?
⭕ ⭕ ⭕ Trả lời: Giá của thép hộp 100×100 phụ thuộc vào chất liệu, mạ kẽm, độ dày và thương hiệu, thường dao động từ mức trung bình đến cao tùy thuộc vào yếu tố trên.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn