Thép hộp 40×80 giá bao nhiêu?, xin liên hệ đến tổng đài của Kho thép Trí Việt để được biết thêm chi tiết: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777. Sản phẩm xây dựng này hiện đang được bán rất chạy trên thị trường, Kho thép Trí Việt luôn cập nhật những thông tin chính xác nhất, khách hàng có thể an tâm. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này ngay sau đây

sat-hop-40x80-xay-dung

Vài nét sơ lược về théhộp vuông 40×80

Công Ty Kho thép Trí Việt chuyên kinh doanh, và nhập khẩu, cũng như là phân phối thép hộp quy cách 40×80 chính hãng…  Có nguồn gốc xuất xứ từ những nhà máy lớn như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…

Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…

Mác Thép: S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70,  Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,…

Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.

Không rỗ, không sét, bề mặt phẳng. Chưa qua sử dụng lần nào

sat-hop-40x80

Thành phần hóa học của thép hộp 40×80

THÉP HỘP 40×80  TIÊU CHUẨN ASTM A36:

Tiêu chuẩn & Mác thép

C

Si

Mn

P

S

Cu

Giới hạn chảy Min(N/mm2)

Giới hạn bền kéo Min(N/mm2)

Độ giãn dài Min(%)

ASTM A36

0.16

0.22

0.49

0.16

0.08

0.01

44

65

30

THÉP HỘP 40×80 TIÊU CHUẨN CT3- NGA

C %Si %Mn %P %S %Cr %Ni %MO %Cu %N2 %V %
1626451042246 – –

THÉP HỘP 40×80  TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:

C

Si

Mn

P

S

≤ 0.25

≤ 0.040

≤ 0.040

0.15

0.01

0.73

0.013

0.004

Bảng báo giá thép hộp 40×80

Thông qua nhiều khâu kiểm tra chặt chẽ nên chất lượng của thép hộp 40×80 được đảm bảo tốt nhất. Công ty còn cung cấp các dạng thép hộp với nhiều quy cách khác nhau theo đúng yêu cầu.

Bảng báo giá thép hộp vuông sẽ giúp nhà thầu xây dựng chọn lựa quy cách kích thước tùy theo kiến trúc xây dựng. Công ty Kho thép Miền Nám nhanh chóng vận chuyển vật tư đến tận nơi. Dựa vào đặc tính công trình mà sử dụng thép hộp 40×80 với nhiều kích thước đa dạng

Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Bảng báo giá thép hộp vuông đen – mạ kẽm

Loại thépQuy cáchVuông mạ kẽmVuông Đen
Độ dàyTrượng lượngĐơn giáĐơn giá
(mm)(Kg/cây)(VNĐ/cây)(VNĐ/cây)
Giá thép hộp Vuông 14×1412,4143,13940,609
1,12,6347,07744,316
1,22,8450,83647,854
1,43,2558,17554,763
Giá thép hộp Vuông 16×1612,7949,94147,012
1,13,0454,41651,224
1,23,2958,89155,437
1,43,7867,66263,693
Giá thép hộp Vuông 20×2013,5463,36659,649
1,13,8769,27365,210
1,24,275,18070,770
1,44,8386,45781,386
1,55,1492,00683,011
1,86,05108,29597,708
Giá thép hộp Vuông 25×2514,4880,19275,488
1,14,9187,88982,734
1,25,3395,40789,811
1,46,15110,085103,628
1,56,56117,424105,944
1,87,75138,725125,163
28,52152,508133,338
Giá thép hộp Vuông 30×3015,4397,19791,4960
1,15,94106,326100,089
1,26,46115,634108,851
1,47,47133,713125,870
1,57,97142,663128,716
1,89,44171,808152,456
210,4186,160162,760
2,311,8211,220184,670
2,512,72227,688199,068
Giá thép hộp Vuông 40×400,85,88105,252LH
17,31130,849LH
1,18,02143,558135,137
1,28,72156,088146,932
1,410,11180,969170,354
1,510,8193,320174,420
1,812,83229,657207,205
214,17253,643221,761
2,316,14288,906252,591
2,517,43311,997272,780
2,819,33346,007302,515
320,57368,203321,921
Giá thép hộp Vuông 50×501,110,09180,611170,017
1,210,98196,542185,013
1,412,74228,046214,669
1,513,62243,798219,963
1,816,22290,338261,953
217,94321,126280,761
2,320,47366,413320,356
2,522,14396,306359,775
2,824,6440,340384,990
326,23469,517410,500
3,227,83498,157435,540
Giá thép hộp Vuông 60×601,112,16217,664204,896
1,213,24236,996223,094
1,415,38275,302259,153
1,516,45294,455265,668
1,819,61351,019316,702
221,7388,430339,605
2,324,8443,920388,120
2,526,85480,615420,203
2,829,88534,852467,622
331,88570,652498,922
3,233,86606,094529,909
Giá thép hộp Vuông 75×751,520,68370,172LH
1,824,69441,951LH
227,34489,386LH
2,331,29560,091LH
2,533,89606,631LH
2,837,77676,083LH
340,33721,907LH
3,242,87767,373LH
Giá thép hộp Vuông 90×901,524,93446,247402,620
1,829,79533,241498,983
233,01590,879536,413
2,337,8676,620614,250
2,540,98733,542665,925
2,845,7818,030742,625
348,83874,057764,190
3,251,94929,726812,861
3,556,581,012,782885,477
3,861,171,094,943957,311
464,211,149,3591,004,887

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm – chữ nhật đen

Loại thépQuy cáchChữ nhật mạ kẽmChữ nhật Đen
Độ dàyTrượng lượngĐơn giáĐơn giá
(mm)(Kg/cây)(VNĐ/cây)(VNĐ/cây)
Giá thép hộp chữ nhật 13×2613,4561,75540,609
1,13,7767,48363,525
1,24,0873,03268,748
1,44,784,1379,195
Giá thép hộp chữ nhật  20×4015,4397,19791,496
1,15,94106,326100,089
1,26,46115,634108,851
1,47,47133,713125,870
1,57,97142,663125,809
1,89,44168,976152,456
210,4186,16162,760
2,311,8211,22184,670
2,512,72227,688199,068
Giá thép hộp chữ nhật 25×5016,84122,436115,254
1,17,5134,25126,375
1,28,15145,885137,328
1,49,45169,155148,838
1,510,09180,611162,954
1,811,98214,442193,477
213,23236,817207,050
2,315,06269,574235,689
2,516,25290,875254,313
Giá thép hộp chữ nhật 30×6018,25147,675139,013
1,19,05161,995152,493
1,29,85176,315165,973
1,411,43204,597192,596
1,512,21218,559197,192
1,814,53260,087234,660
216,05287,295251,183
2,318,3327,57286,395
2,519,78354,062309,557
2,821,79390,041343,831
323,4418,86366,210
Giá thép hộp chữ nhật 40×801,112,16217,664204,896
1,213,24236,996223,094
1,415,38275,302259,153
1,516,45294,455529,909
1,819,61351,019498,922
221,7388,43467,622
2,324,8443,92420,203
2,526,85480,615388,120
2,829,88534,852339,605
331,88570,652316,702
3,233,86606,094275,538
Giá thép hộp chữ nhật 40×1001,416,02286,758LH
1,519,27344,933311,211
1,823,01411,879371,612
225,47455,913413,888
2,329,14521,606456,041
2,531,56564,924493,914
2,835,15629,185550,098
337,35668,565587,345
3,238,39687,181600,804
Giá thép hộp chữ nhật 50×1001,419,33346,007325,711
1,520,68370,172333,982
1,824,69441,951398,744
227,34489,386427,871
2,331,29560,091489,689
2,533,89606,631530,379
2,837,77676,083591,101
340,33721,907631,165
3,242,87767,373670,916
Giá thép hộp chữ nhật 60×1201,829,79533,241484,088
233,01590,879516,607
2,337,8676,62591,570
2,540,98733,542641,337
2,845,7818,03715,205
348,83874,057764,190
3,251,94929,726812,861
3,556,581,012,782885,477
3,861,171,094,943957,311
464,211,149,3591,004,887

Quyền lợi to lớn khi quý khách sử dụng dịch vụ của Kho thép Trí Việt

  • Mỗi ngày, chúng tôi luôn báo giá chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Giá sẽ có chiết khấu với những đơn hàng lớn)
  • Công ty sắt thép xây dựng Kho thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của nhiều nhà máy thép nổi tiếng. Nên giá cả được chúng tôi cung cấp là mức giá tốt nhất
  • Sản phẩm chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
  • Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
  • Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng

Các bước tiến hành để hoàn tất thủ tục đặt hàng tại Công ty chúng tôi?

  • B1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email
  • B2 : Qúy khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể
  • B3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • B4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD
  • B5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi

Đơn vị phân phối sắt thép có chất lượng tốt nhất ở khu vực Trí Việt

Ngay thời điểm hiện tại, Kho thép Trí Việt đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn

Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm

Đem lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Nguồn gốc vật tư cụ thể

Thời gian mà chúng tôi giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy khách tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản

Với phương châm mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi

– Giao hàng với đội ngũ xe tải hùng hậu, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ

– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng và giao hàng nhanh tới mọi công trình

Làm sao để bảo quản thép hộp đúng cách?

– Tránh để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng, những nơi ẩm thấp. Tốt hơn hết là nên để ở chỗ có khu vực khô ráo

– Các hóa chất cần tránh là: acid, bazo, muối, kiềm làm ảnh hưởng đến tôn trong quá trình bảo quản

– Khi thời tiết mưa gió thì lên dùng tấm bạc để phủ lên

Trên mỗi sản phẩm, chúng tôi đều kèm theo đầy đủ các thông tin: tên mác thép, chiều dài, chiều rộng, quy cách, tên công ty, xuất xứ,.. đầy đủ nhất.

Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED